intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức (Phân môn Địa)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:10

7
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức (Phân môn Địa)’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức (Phân môn Địa)

  1. MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC 2023-2024 PHÂN MÔN: ĐỊA LÍ- LỚP 7 TT Mức độ Tổng nhận % điểm Nội thức Chươn dung/đ Nhận Vận g/ ơn vị Thông Vận biết dụng chủ đề kiến hiểu dụng (TNKQ cao thức (TL) (TL) ) (TL) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phân môn Địa lí 1 Chủ đề - Vị trí 2TN* Châu địa lí, Âu; phạm vi 2TN* 10 câu (10% châu TN: 8 đã kiểm Âu. câu tra - Đặc (2đ) giữa kì điểm tự 20% 1; 0,5 nhiên. TL: 3 điểm) câu - Đặc (3đ) điểm 30% dân cư, xã hội. - Phương thức con người khai thác, sử dụng và
  2. bảo vệ thiên nhiên. 2 - Đặc điểm tự 2TN Chủ đề nhiên Châu Á Châu Á - Ðặc điểm dân cư, 1TN xã hội 1TN* - Bản đồ chính trị châu Á; 2TN 1 TL 1TL các khu 1TN* vực của châu Á - Các nền kinh tế lớn và kinh tế mới nổi ở châu Á Số câu/ loại câu 8 câu TNKQ 1 câu TL 1 câu TL 11 câu Điểm 2đ 1,5đ 0,5đ 5đ
  3. Tỉ lệ 20% 15% 0,5% 50% BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA CUỐI KÌ I PHÂN MÔN: ĐỊA LÍ 7 Nội Số câu hỏi theo mức độ Chương/ dung/Đơ nhận thức TT Chủ đề hiểun vị kiến Thông Nhận biết Vận dụng Vận dụng cao Phân môn Địa lí Chủ đề Châu Châu Âu Nhận biết Âu; (10% đã - Trình bày kiểm tra giữa được đặc 2TN* kì 1) điểm vị trí địa 2TN* lí, hình dạng và kích thước châu Âu. - Xác định được trên bản 1 đồ các sông lớn Rhein (Rainơ), Danube (Ðanuyp), Volga (Vonga). - Trình bày được đặc điểm các đới thiên nhiên: đới nóng; đới lạnh; đới ôn hòa.
  4. - Trình bày được đặc điểm của cơ cấu dân cư, di cư và đô thị hoá ở châu Âu. Chủ đề Châu - Đặc điểm tự Nhận biết Á nhiên Châu Á - Trình bày 2TN - Ðặc điểm được đặc dân cư, xã hội điểm vị trí địa - Bản đồ chính lí, hình dạng trị châu Á; các và kích thước khu vực của châu Á. châu Á - Trình bày 1TN 2 - Các nền kinh được một 1TN* tế lớn và kinh trong những tế mới nổi ở đặc điểm thiên châu Á nhiên châu Á: Địa hình; khí 2TN hậu; sinh vật; 1TN* nước; khoáng sản. - Trình bày được đặc điểm dân cư, tôn giáo; sự phân bố dân cư và các đô thị lớn. - Xác định được trên bản đồ các khu vực địa hình
  5. và các khoáng sản chính ở châu Á. - Xác định được trên bản đồ chính trị các khu vực của châu Á. - Trình bày được đặc điểm tự nhiên (địa hình, khí hậu, sinh vật) của một trong các khu vực ở châu Á Thông hiểu - Trình bày được ý nghĩa của đặc điểm 1TL thiên nhiên đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên. Vận dụng Phân tích và 1TL giải thích mối quan hệ giữa các thành phần tự nhiên đối với việc phát triển kinh tế-xã hội của
  6. các khu vực Châu Á hiện nay. Vận dụng cao - Liên hệ, lấy ví dụ về nền kinh tế Việt Nam hiện nay. - Biết cách sưu tầm tư liệu và trình bày về một 1TL trong các nền kinh tế lớn và nền kinh tế mới nổi của châu Á (ví dụ: Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Singapore). Số câu/ loại câu 8 câu 1 câu TL 1 câu TL TNKQ Điểm 2đ 1,5đ 0,5đ Tỉ lệ % 20 15 5
  7. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU PHÂN MÔN ĐỊA LÍ -LỚP 7 Thời gian: 30 phút (không kể thời gian giao đề) Điểm Nhận xét của giáo viên Họ và tên …………………………… Lớp 7/ I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm). Hãy chọn một trong các chữ cái A, B, C, D đứng trước phương án đúng nhất trong mỗi câu sau và ghi kết quả vào bảng: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án Câu 1. Ranh giới tự nhiên giữa châu Âu với châu Á là dãy núi A. U-ran. B. An-pơ. C. Cac-pat. D. Xcan-đi-na-vi. Câu 2. Vùng ven biển phía Tây châu Âu có thảm thực vật là A. thảo nguyên. B. rừng lá kim. C. rừng lá rộng, rừng hỗn hợp. D. hoang mạc và bán hoang mạc. Câu 3. Châu Á thuộc lục địa A. Phi. B. Á - Âu. C. Nam Mĩ. D. Bắc Mĩ. Câu 4. Trung Quốc thuộc khu vực nào của châu Á? A. Đông Á. B. Nam Á. C. Bắc Á. D. Đông Nam Á. Câu 5. Hai tôn giáo lớn ra đời ở Ấn Độ là A. Phật giáo và Ki-tô giáo. B. Ấn Độ giáo và Hồi giáo. C. Ki-tô giáo và Hồi giáo. D. Phật giáo và Ấn Độ giáo. Câu 6. Phía đông của châu Á tiếp giáp với đại dương A. Bắc băng Dương B. Đại Tây dương. C. Thái Bình Dương. D. Ấn Độ Dương Câu 7. Tài nguyên khoáng sản quan trọng nhất ở Tây Nam Á là A. sắt. B. vàng. C. đồng. D. dầu mỏ. Câu 8. Dạng địa hình nào sau đây chiếm ¾ diện tích của châu Á? A. Núi. B. Đồng bằng. C. Đồi núi thấp. D. Núi, cao nguyên và sơn nguyên. II. TỰ LUẬN (3 điểm). Câu 1 (1,5 điểm). Địa hình châu Á có đặc điểm gì? Câu 2 (1,0 điểm). Phân tích ý nghĩa của khí hậu đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên châu Á. Câu 3 (0,5 điểm). Kể tên các mặt hàng nông sản xuất khẩu của Việt Nam sang Liên minh châu Âu. Bài làm
  8. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………
  9. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KÌ I-NĂM HỌC 2023-2024 PHÂN MÔN: ĐỊA LÍ - LỚP 7 A. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm). Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A C B A D C D D *HSKT: trắc nghiệm mỗi câu đúng ghi 0,65đ, không yêu cầu HS thực hiện câu 1,2,3 phần tự luận. B. TỰ LUẬN (3,0 điểm). Câu Nội dung Điểm Địa hình châu Á có đặc điểm: 1,5 - Rất đa dạng, gồm: núi và cao nguyên cao, đồ sộ; cao nguyên và 0,5 đồng bằng rộng lớn; bề mặt địa hình bị chia cắt mạnh. - Địa hình chia thành các khu vực: 1 0,25 + Trung tâm: là vùng núi cao, hiểm trở nhất thế giới. 0,25 + Phía bắc: là các đồng bằng và cao nguyên thấp, bằng phẳng. 0,25 + Phía đông: gồm các núi, cao nguyên và đồng bằng ven biển. 0,25 + Phía nam và tây nam: gồm các dãy núi trẻ, các son nguyên và đồng bằng nằm xen kẽ. Ý nghĩa của khí hậu đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên 1,0 châu Á: - Khí hậu phân hóa tạo nên sự đa dạng của các sản phẩm nông 0,5 2 nghiệp và các hình thức du lịch ở các khu vực khác nhau. - Có nhiều thiên tai và chịu nhiều tác động của biến đổi khí hậu nên 0,5 cần có các biện pháp phòng tránh thiên tai và ứng phó với biến đổi khí hậu. 3 Kể tên các mặt hàng nông sản xuất khẩu của Việt Nam sang Liên minh châu Âu. - Các mặt hàng nông sản xuất khẩu của Việt Nam sang Liên minh 0, 5 châu Âu là: gạo, cà phê, cao su, rau quả, hạt tiêu, chè,… (Lưu ý: Nếu HS kể được 3 mặt hàng trở lên thì cho điểm tối đa.)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2