intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 - Trường TH&THCS Đại Thạnh, Đại Lộc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:2

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay “Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 - Trường TH&THCS Đại Thạnh, Đại Lộc” được chia sẻ trên đây. Tham gia giải đề thi để rút ra kinh nghiệm học tập tốt nhất cho bản thân cũng như củng cố thêm kiến thức để tự tin bước vào kì thi chính thức các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 - Trường TH&THCS Đại Thạnh, Đại Lộc

  1. PHÒNG GDĐT ĐẠI LỘC KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I (2023-2024) TRƯỜNG TH&THCS ĐẠI THẠNH Môn: LỊCH SỬ & ĐỊA LÝ - Lớp 7 Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 2 trang) PHÂN MÔN LỊCH SỬ ( 5.0 đ) I. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau. Câu 1: Nhà Lý được thành lập vào thời gian nào? A. Năm 1008. B. Năm 1009. C. Năm 1010. D. Năm 1011. Câu 2: Năm 939, sau chiến thắng Bạch Đằng, Ngô Quyền xưng vương và đóng đô ở A. Cổ Loa B. Hoa Lư C. Bạch Hạc D. Thăng Long. Câu 3: Người có công dẹp “loạn 12 sứ quân” thống nhất đất nước là A. Lê Hoàn B. Ngô Quyền C. Đinh Bộ Lĩnh D. Lý Thường Kiệt. Câu 4: Việc làm nào dưới đây của Ngô Quyền chứng tỏ ông nêu cao ý chí xây dựng chính quyền độc lập? A. Xưng vương. B. Đóng đô ở cổ Loa. C. Lập triều đình quân chủ. D. Bãi bỏ chức tiết độ sứ. Câu 5: Sau khi Ngô Quyền mất, tình hình nước ta có chuyển biến như thế nào? A. Rơi vào tình trạng “Loạn 12 sứ quân” B. Nhà Nam Hán đem quân xâm lược trở lại. C.Ngô Xương Văn nhường ngôi cho Dương Tam Kha. D. Nhà Đinh lên thay, tiếp tục quá trình xây dựng đất nước. Câu 6: Bộ Hình thư được ban hành năm nào? A. Năm 1010 B. Năm 1042 C. Năm 1054 D. Năm 1075 Câu 7: Tôn giáo phổ biến dưới thời Đinh - Tiền Lê là A. Hin đu B. Hồi giáo C. Phật giáo D. Thiên chúa giáo. Câu 8: Sự kiện nào đã chấm dứt hơn 10 thế kỉ thống trị của các triều đại phong kiến phương Bắc ở Việt Nam? A. Khởi nghĩa Lí Bí năm 542. B. Khởi nghĩa Bà Triệu năm 248. C. Chiến thắng Bạch Đằng năm 938. D. Khởi nghĩa Mai Thúc Loan năm 713. II. TỰ LUẬN: (3 điểm) Bài 1: (1.0 điểm) Hãy cho biết ý nghĩa của sự kiện dời đô ra Đại La của Lý Công Uẩn? Bài 2: (0.5 điểm) Em hãy chỉ ra nét độc đáo trong cuộc kháng chiến chống Tống giai đoạn thứ nhất (năm 1075)? Bài 3: (1.5 điểm) Trình bày tổ chức bộ máy nhà nước thời Tiền Lê? PHÂN MÔN ĐỊA LÝ (5,0 điểm) I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất rồi ghi vào giấy bài làm Câu 1. Châu Á tiếp giáp với A. ba đại dương và ba châu lục. B. ba đại dương và hai châu lục. C. hai đại dương và ba châu lục. D. bốn đại dương và ba châu lục. Câu 2. Khu vực núi, cao nguyên và sơn nguyên chiếm A. 1/2 diện tích châu Á. B. 1/4 diện tích châu Á. C. 3/4 diện tích châu Á. D. toàn bộ diện tích châu Á. Câu 3. Châu Âu tiếp giáp với các đại dương nào? A. Bắc Băng Dương, Đại Tây Dương, Thái Bình Dương. B. Bắc Băng Dương, Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương.
  2. C. Bắc Băng Dương, Đại Tây Dương, Địa Trung Hải. D. Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương, Thái Bình Dương. Câu 4. Dân cư châu Á thuộc chủng tộc nào là chủ yếu? A. Môn-gô-lô-it. B. Ơ-rô-nê-ô-it. C. Ô-xtra-lô-it. D. Nê-grô-it. Câu 5. Dân cư châu Âu có A. tỉ lệ người dưới 15 tuổi và người từ 65 tuổi trở lên đều thấp. B. tỉ lệ người dưới 15 tuổi và người từ 65 tuổi trở lên đều cao. C. tỉ lệ người dưới 15 tuổi thấp, tỉ lệ người từ 65 tuổi trở lên cao. D. tỉ lệ người dưới 15 tuổi cao và tỉ lệ người từ 65 tuổi trở lên thấp. Câu 6. Trình độ phát triển kinh tế - xã hội của các nước châu Á A. chủ yếu là các nước phát triển. B. chủ yếu là các nước đang phát triển. C. có trình độ phát triển rất khác nhau. D. chủ yếu là công nghiệp hiện đại. Câu 7. Khu vực Nam Á nằm trong đới khí hậu nào? A. Nhiệt đới. B. Xích đạo. C. Ôn đới. D. Nhiệt đới gió mùa. Câu 8. Địa hình chủ yếu của Tây Á là A. núi và sơn nguyên. B. đồng bằng. C. hoang mạc. D. cao nguyên. II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 1. (1,5 đ) Trình bày ý nghĩa của đặc điểm sông, hồ đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên châu Á. Câu 2.(1.5đ) Dựa vào bảng sau, hãy tính tỉ lệ số dân của châu Á trong tổng số dân thế giới. Nêu nhận xét?
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2