
Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Cây Thị, Đồng Hỷ
lượt xem 2
download

‘Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Cây Thị, Đồng Hỷ" sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Cây Thị, Đồng Hỷ
- UBND HUYỆN ĐỒNG HỶ KIỂM TRA CUỐI HỌ TRƯỜNG THCS CÂY THỊ NĂM HỌC 2024 – 2 MÔN: LỊCH SỬ VÀ Đ I. MA TRẬN ĐỀ Nội Chương/ Mức độ Tổng% Stt dung/đơn vị Chủ đề nhận thức điểm kiến thức Nhận biết (TNKQ) Th Vận dụng Vận ông (TL) dụng hiể cao u (TL) (T L) PHÂN MÔN ĐỊA LÍ – Vị trí địa lí, phạm vi châu Âu – Đặc điểm tự nhiên – Đặc điểm dân cư, xã hội CHÂU ÂU 0,5TL – Phương thức 1TN 1,25 (Câu 2 ý a) con người khai (Câu 7) thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên – Khái quát về Liên minh châu Âu (EU) CHÂU Á – Vị trí địa lí, 7TN 1T 0,5T 3,75 phạm vi châu Á (Câu 1,2,3,4,5,6,8) L L – Đặc điểm tự (Câ (Câu nhiên u 1) 2 b) – Đặc điểm dân cư, xã hội – Bản đồ chính trị châu Á; các khu vực của châu Á 1
- – Các nền kinh tế lớn và kinh tế mới nổi ở châu Á 8 1 0,5 0,5 10 15 20% 10% 5% 50% % PHÂN MÔN LỊCH SỬ TÂY ÂU TỪ Phong trào Văn THẾ KỈ V hóa Phục hung 1 TN 2,5% ĐẾN NỬA và cải cách tôn ĐẦU THẾ KỈ giáo XVI TRUNG Trung Quốc từ 1T QUỐC VÀ 1 TN 17,5 thế kỉ VII đến L ẤN ĐỘ THỜI giữa thế kỉ XIX. TRUNG ĐẠI Ấn Độ từ thế kỉ 1 TN 0,5 TL 0,5T 17,5% IV đến giữa thế L kỉ XIX ĐÔNG NAM Các vương quốc 1 TN 2,5% Á TỪ NỬA phong kiến SAU TK X Đông Nam Á từ ĐẾN NỬA nửa sau TK X ĐẦU TK XVI đến nửa đầu TK XVI. Vương quốc 3 TN 7,5% Lào. Vương quốc Cam-pu-chia 1 TN 2,5% 8 1 0,5 0,5 10 2
- 20% 15 10% 5% 50% % g 30 40% 20% 10% 100% % II. BẢNG ĐẶC TẢ T Chương/ Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chủ đề dung/Đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá Nh Thông hiểu Vận Vận ận dụng ca biế t PHÂN MÔN ĐỊA LÝ 3
- – Vị trí địa lí, phạm vi Nhận biết châu Âu – Trình bày được đặc 1T – Đặc điểm tự nhiên điểm vị trí địa lí, hình N* – Đặc điểm dân cư, xã dạng và kích thước hội châu Âu. – Phương thức con người – Xác định được trên khai thác, sử dụng và bảo bản đồ các sông lớn vệ thiên nhiên Rhein (Rainơ), – Khái quát về Liên minh Danube (Đanuyp), châu Âu (EU) Volga (Vonga). – Trình bày được đặc điểm các đới thiên nhiên:đới lạnh; đới ôn hòa. – Trình bày được đặc điểm của cơ cấu dân 0,5TL* cư, di cư và đô thị hoá ở châu Âu. Thông hiểu – Phân tích được đặc CHÂU điểm các khu vực địa ÂU hình chính của châu Âu: khu vực đồng bằng, khu vực miền núi. – Phân tích được đặc điểm phân hoá khí hậu: phân hóa bắc nam; các khu vực ven biển với bên trong lục địa. – Nêu được dẫn chứng về Liên minh châu Âu (EU) như một trong bốn trung tâm kinh tế lớn trên thế giới. Vận dụng – Lựa chọn và trình bày được một vấn đề bảo vệ môi trường ở châu Âu. 4
- – Vị trí địa lí, phạm vi Nhận biết châu Á – Trình bày được đặc 7T – Đặc điểm tự nhiên điểm vị trí địa lí, hình N* – Đặc điểm dân cư, xã dạng và kích thước hội châu Á. – Bản đồ chính trị châu – Trình bày được một Á; các khu vực của châu trong những đặc điểm Á thiên nhiên châu Á: – Các nền kinh tế lớn và Địa hình; khí hậu; sinh kinh tế mới nổi ở châu Á vật; nước; khoáng sản. – Trình bày được đặc điểm dân cư, tôn giáo; sự phân bố dân cư và các đô thị lớn. – Xác định được trên bản đồ các khu vực địa hình và các khoáng sản chính ở châu Á. – Xác định được trên CHÂU bản đồ chính trị các Á khu vực của châu Á. – Trình bày được đặc điểm tự nhiên (địa hình, khí hậu, sinh vật) của một trong các khu vực ở châu Á. Thông hiểu – Trình bày được ý nghĩa của đặc điểm 1TL* thiên nhiên đối với 0,5T việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên. Vận dụng cao – Biết cách sưu tầm tư liệu và trình bày về một trong các nền kinh tế lớn và nền kinh tế mới nổi của châu Á (ví dụ: Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Singapore). 5
- Câu 8 câu TN 0,5 câu 1 câu TL 0,5 câ K TL Q Tỉ lệ 20 15% 10% 5% % PHÂN MÔN LỊCH SỬ TÂY Phong trào Văn hóa Phục Nhận biết ÂU TỪ hưng và cải cách tôn giáo - Trình bày được 1T TK V những thành tựu tiêu N ĐẾN biểu của phong trào NỬA văn hoá Phục hung. ĐẦU Thông hiểu TK XVI - Giới thiệu được sự biến đổi quan trọng về kinh tế – xã hội của Tây Âu từ thế kỉ XIII đến thế kỉ XVI. Vận dụng – Nhận xét được ý nghĩa và tác động của 6
- phong trào văn hoá Phục hưng đối với xã hội Tây Âu. TRUNG Nhận biết QUỐC, - Nêu được những nét 1T ẤN ĐỘ chính về sự thịnh N THỜI vượng của Trung Quốc TRUNG dưới thời Đường ĐẠI Thông hiểu - Mô tả được sự phát triển kinh tế thời Minh 1TL* - Thanh - Giới thiệu được những thành tựu chủ Trung Quốc từ thế kỉ VII yếu của văn hoá Trung đến giữa thế kỉ XIX Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX (Nho giáo, sử học, kiến trúc,...) Vận dụng - Nhận xétđược những thành tựu chủ yếu của văn hoá Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX (Nho giáo, sử học, kiến trúc,...) Ấn Độ từ thế kỉ IV đến Nhận biết giữa thế kỉ XIX. - Nêu được những nét 1 chính về điều kiện tự TN nhiên của Ấn Độ * - Trình bày khái quát được sự ra đời và tình hình chính trị, kinh tế, xã hội của Ấn Độ dưới thời các vương triều Gupta, Delhi và đế quốc Mogul. 7
- Thông hiểu - Giới thiệu đượcmột số thành tựu tiêu biểu 0,5 TL về văn hoá của Ấn Độ 0,5 TL từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX Vận dụng - Nhận xét đượcmột số thành tựu tiêu biểu về văn hoá của Ấn Đ Độ từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX Nhận biết - Nêu được sự hình thành, phát triển các 1T vương quốc phong N kiến Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI. Thông hiểu - Mô tả được quá trình ĐÔNG hình thành, phát triển NAM Á của các quốc gia Đông TỪ Nam Á từ nửa sau thế NỬA Các vương quốc phong kỉ X đến nửa đầu thế SAU kiến Đông Nam Á từ nửa kỉ XVI. TK X sau thế kỉ X đến nửa đầu - Giới thiệu được ĐẾN thế kỉ XVI những thành tựu văn NỬA hoá tiêu biểu của Đông ĐẦU Nam Á từ nửa sau thế TK XVI kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI. Vận dụng - Nhận xét được những thành tựu văn hoá tiêu biểu của Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI. 8
- Vương quốc Lào. Nhận biết - Nêu được một số nét tiêu biểu về văn hoá của Vương quốc Lào. 3T - Nêu được sự phát N triển của Vương quốc Lào thời Lan Xang. Thông hiểu – Mô tả được quá trình hình thành và phát triển của Vương quốc Lào. Vận dụng – Đánh giá được sự phát triển của Vương quốc Lào thời Lan Xang. Vương quốc Campuchia. Nhận biết - Nêu được một số nét 1 tiêu biểu về văn hoá của TN Vương quốc * Campuchia. - Nêu được sự phát triển của Vương quốc Campuchia thời Angkor. Thông hiểu - Mô tả được quá trình hình thành và phát triển của Vương quốc Campuchia. Vận dụng – Đánh giáđược sự phát triển của Vương quốc Campuchia thời Angkor. 9
- Câu 8 1câu TL 0,5 câu 0,5 câu câu TL TN K Q Tỉ lệ 20 15% 10% 5% % Tỉ lệ chung 40 30% 20% 10% % UBND HUYỆN ĐỒNG HỶ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS CÂY THỊ NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ Thời gian làm bài 90 phút (Không kể thời gian phát đề) 10
- Họ và tên:……………………………………………..Lớp:……….. A. PHẦN ĐỊA LÍ I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm): Chọn đáp án đúng nhất: Câu 1 :Theo chiều Bắc - Nam Châu Á kéo dài khoảng A. 9200km B. 8000km C. 8500km D.9500km Câu 2 : Châu Á không tiếp giáp với đại dương nào? A. Thái Bình Dương B. Bắc Băng Dương C. Ấn Độ Dương D. Đại Tây Dương Câu 3 : Dân cư châu Á tập trung đông đúc ở các khu vực: A. Nam Á, Đông Nam Á, Tây Á. B. Nam Á, Đông Nam Á, phía đông của Đông Á. C. Bắc Á, Trung Á, Tây Á, Đông Á. D. Đông Á, Đông Nam Á, Trung Á. Câu 4 : Hướng gió chính ở phần đất liền Đông Nam Á là: A. Mùa đông có gió tây bắc, mùa hạ có gió đông nam B. Mùa đông có gió đông bắc, mùa hạ có gió đông nam C. Mùa đông có gió đông bắc, mùa hạ có gió tây nam D. Mùa đông có gió tây bắc, mùa hạ có gió tây nam Câu 5 : Số quốc gia và vùng lãnh thổ Châu Á là: A. 49 B. 50 C. 51 D. 52 Câu 6:Phần nhiều các nước Châu Á là các nước A. phát triển B. đang phát triển C. có thu nhập bình quân đầu người cao D. công nghiệp hiện đại Câu 7: Con sông nào dưới đây thuộc Châu Âu? A. Sông Hằng. B. Hoàng Hà. C. Sông Ấn. D. Đa-nuyp. Câu 8. Dạng địa hình chiếm phần lớn diện tích lãnh thổ châu Á là: A. Đồng bằng B. Núi thấp C. Núi cao và hiểm trở D. Cao nguyên II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1. (1,5 điểm). Hãy nêu ý nghĩa của các con sông đối với đời sống, sản xuất và bảo vệ tự nhiên của Châu Á? Câu 2. (1,5 điểm). a) Trình bày vấn đề ứng phó với biến đổi khí hậu ở châu Âu. b) Em hãy kể tên một số thương hiệu nổi tiếng trên thế giới của Nhật Bản. B. PHẦN LỊCH SỬ 11
- I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Hãy lựa chọn đáp án đúng cho các câu hỏi sau. Câu 1: Tác phẩm nổi tiếng “Đôn-ki-hô-tê” là của nhà văn nào? A. W.Sếch-xpia C. M.Xéc-van-téc B. Lê-ô-na đơ Vanh-xi D. Mi-ken-lăng-giơ Câu 2:Trung Quốc trở thành quốc gia phong kiến cường thịnh nhất châu Á dưới triều đại nào? A. Nhà Hán C. Nhà Đường 12
- B. Nhà Nguyên D. Nhà Thanh Câu 3: Người Ấn Độ có chữ viết riêng từ rất sớm, đó là? A. chữ Nho. C. chữ tượng hình B. chữ Phạn. D. chữ Nôm. Câu 4: Vương quốc Su-khô-thay là tiền thân của quốc gia nào hiện nay? A. Thái Lan C. Ma-lai-xi-a B. Mi-an-ma D. In-đô-nê-xi-a 13
- Câu 5: Đất nước Lào gắn liền với dòng sông này? A. Hoàng Hà. C. Sông Hồng. B. Mê Công. D. Sông Ấn. Câu 6: Công trình kiến trúc tiêu biểu của Lào là A. Ăng co Vát C. Thạt Luổng B. Ăng co Thom D. Chùa Vàng Câu 7: Người thống nhất các mường Lào và đặt tên nước là Lan Xang, ông là? A. Giay-a-vác-man II. C. Giay-a-vác-man VI. B. Pha Ngừm. D. Khún Bolom. Câu 8: Công trình kiến trúc nổi bật của Vương quốc Cam-pu-chia là? 14
- A. Vạn Lý Trường Thành. C. Thạt Luổng. B. Thánh địa Mỹ Sơn. D. Quần thể đền Ăng-co. II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm):Trình bày sự phát triển của kinh tế Trung Quốc thời Minh Thanh. Câu 2. (1,5 điểm) Em có nhận xét gì về những thành tựu văn hoá của Ấn Độ từ thế kỉ IV đến thế kỉ XIX? Theo em những nét văn hóa nào của Ấn Độ có ảnh hưởng đến Việt Nam? -------------HẾT ------------ UBND HUYỆN ĐỒNG HỶ ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I ĐỀ SỐ 1 NĂM HỌC 2024-2025 Môn: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 TRƯỜNG THCS CÂY THỊ A. PHẦN ĐỊA LÍ I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C D B C A B D C II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu Nội dung Điểm + Cái nôi hình thành một số nền văn minh như sông Hoàng Hà, 0,5 sông Ấn, sông Hằng,... 1 + Ngày nay, có vai trò vô cùng quan trọng trong giao thông, thuỷ điện, cung cấp nước cho sản xuất, sinh hoạt, du lịch, đánh bắt và 1 nuôi trồng thuỷ sản. 2 a)Biểu hiện của biến đổi khí hậu: ảnh hưởng liên tiếp của các hiện 1 15
- tượng thời tiết cực đoan (nắng nóng bất thường ở Bắc Âu, cháy rừng ở Nam Âu, mưa lũ ở Tây và Trung Âu). - Biện pháp ứng phó: + Trồng và bảo vệ rừng. + Hạn chế tối đa việc sử dụng nhiên liệu hóa thạch. + Phát triển các nguồn năng lượng tái tạo, thân thiện với môi trường (mặt trời, gió, sóng biển, thủy triều)… b) Gợi ý: - Toyota - Honda - Sony - Hitachi 0,5 - Tosiba - Casio……………………. (HS nêu được đúng tên 2 thương hiệu nổi tiếng, thì được điểm tối đa) B. PHẦN LỊCH SỬ I. Trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C C B A B C B D II. TỰ LUẬN Câu Nội dung Điểm 1 Trình bày sự phát triển của kinh tế Trung Quốc thời Minh Thanh - Nông nghiệp có bước phát triển 1,5 đ - Thủ công nghiệp xuất hiện nhiều công trường thủ công thuê nhiều nhân công như gốm, dệt - Thương nghiệp phát triển mạnh, nhiều đô thị sầm uất như Trường An, Lạc Dương. 2 Nhận xét những thành tựu văn hóa Ấn Độ từ thế kỉ IV đến thế kỉ XIX. 1,5 Theo em những nét văn hóa nào của Ấn Độ có ảnh hưởng đến Việt điểm Nam? Những thành tựu văn hoá tiêu biểu của Ấn Độ từ thế kỉ IV đến giữa 1,0 đ thế kỉ XIX - Tôn giáo: Đạo Bà La Môn, đạo Phật thịnh hành, đạo Hồi được du nhập và phát triển. - Chữ viết: Chữ Phạn đạt đến mức hoàn chỉnh và trở thành ngôn ngữ chính. - Văn học: phong phú, đa dạng với nhiều thể loại thơ ca lịch sử, kịch thơ, truyện thần thoại... - Kiến trúc điêu khắc: Chịu ảnh hưởng sâu sắc của ba tôn giáo lớn: Phật 16
- giáo, Hin-du giáo, Hồi giáo. - Nhận xét: Nền văn hoá phong phú, đa dạng, có ảnh hưởng sâu sắc đến các nền văn minh trong khu vực , đặc biệt là khu vực Đông Nam Á Nét văn hóa của Ấn Độ có ảnh hưởng đối với Việt Nam 0,5 đ Phật giáo, kiến trúc DUYỆ DUYỆT CỦA TỔ CM NGƯ T ỜI RA CỦA ĐỀ BGH Phạm Thị Nhạn Lê Văn Sáu Nguyễ n Thị Chín Nguyễ n Hữu Hải Cây Thị, ngày 18 tháng 12 năm 2024 UBND HUYỆN ĐỒNG HỶ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS CÂY THỊ NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ Thời gian làm bài 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Họ và tên:……………………………………………..Lớp:……….. A. PHẦN ĐỊA LÍ I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm): Chọn đáp án đúng nhất: 17
- Câu 1: Châu Á không tiếp giáp với đại dương nào? A. Thái Bình Dương B. Bắc Băng Dương C. Ấn Độ Dương D. Đại Tây Dương Câu 2:Theo chiều Bắc - Nam Châu Á kéo dài khoảng A. 9200km B. 8000km C. 8500km D.9500km Câu 3: Hướng gió chính ở phần đất liền Đông Nam Á là: A. Mùa đông có gió tây bắc, mùa hạ có gió đông nam B. Mùa đông có gió đông bắc, mùa hạ có gió đông nam C. Mùa đông có gió đông bắc, mùa hạ có gió tây nam D. Mùa đông có gió tây bắc, mùa hạ có gió tây nam Câu 4: Dân cư châu Á tập trung đông đúc ở các khu vực: A. Nam Á, Đông Nam Á, Tây Á. B. Nam Á, Đông Nam Á, phía đông của Đông Á. C. Bắc Á, Trung Á, Tây Á, Đông Á. D. Đông Á, Đông Nam Á, Trung Á. Câu 5: Số quốc gia và vùng lãnh thổ Châu Á là: A. 49 B. 50 C. 51 D. 52 Câu 6:Phần nhiều các nước Châu Á là các nước A. phát triển B. đang phát triển C. có thu nhập bình quân đầu người cao D. công nghiệp hiện đại Câu 7. Dạng địa hình chiếm phần lớn diện tích lãnh thổ châu Á là: A.Đồng bằng C. Núi cao và hiểm trở B.Núi thấp D. Cao nguyên Câu 8: Con sông nào dưới đây thuộc Châu Âu? A. Sông Hằng. B. Hoàng Hà. C. Sông Ấn. D. Đa-nuyp. II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1. (1,5 điểm). Hãy nêu ý nghĩa của các con sông đối với đời sống, sản xuất và bảo vệ tự nhiên của Châu Á? Câu 2. (1,5 điểm). a) Trình bày vấn đề ứng phó với biến đổi khí hậu ở châu Âu. b) Em hãy kể tên một số thương hiệu nổi tiếng trên thế giới của Nhật Bản. B. PHẦN LỊCH SỬ I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Hãy lựa chọn đáp án đúng cho các câu hỏi sau. Câu 1:Trung Quốc trở thành quốc gia phong kiến cường thịnh nhất châu Á dưới triều đại nào? A. Nhà Hán C. Nhà Đường 18
- B. Nhà Nguyên D. Nhà Thanh Câu 2: Tác phẩm nổi tiếng “Đôn-ki-hô-tê” là của nhà văn nào? A. W.Sếch-xpia C. M.Xéc-van-téc B. Lê-ô-na đơ Vanh-xi D. Mi-ken-lăng-giơ Câu 3: Người Ấn Độ có chữ viết riêng từ rất sớm, đó là? A. chữ Nho. C. chữ tượng hình B. chữ Phạn. D. chữ Nôm. Câu 4: Vương quốc Su-khô-thay là tiền thân của quốc gia nào hiện nay? A. Thái Lan C. Ma-lai-xi-a B. Mi-an-ma D. In-đô-nê-xi-a Câu 5: Đất nước Lào gắn liền với dòng sông này? A. Hoàng Hà. C. Sông Hồng. B. Mê Công. D. Sông Ấn. Câu 6: Người thống nhất các mường Lào và đặt tên nước là Lan Xang, ông là? A. Giay-a-vác-man II. C. Giay-a-vác-man VI. B. Pha Ngừm. D. Khún Bolom. Câu 7: Công trình kiến trúc tiêu biểu của Lào là A. Ăng co Vát C. Thạt Luổng B. Ăng co Thom D. Chùa Vàng Câu 8: Công trình kiến trúc nổi bật của Vương quốc Cam-pu-chia là? A. Vạn Lý Trường Thành. C. Thạt Luổng. B. Thánh địa Mỹ Sơn. D. Quần thể đền Ăng-co. II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm):Trình bày sự phát triển của kinh tế Trung Quốc thời Minh Thanh. Câu 2. (1,5 điểm) Em có nhận xét gì về những thành tựu văn hoá của Ấn Độ từ thế kỉ IV đến thế kỉ XIX? Theo em những nét văn hóa nào của Ấn Độ có ảnh hưởng đến Việt Nam? -------------HẾT ------------ 19
- UBND HUYỆN ĐỒNG HỶ ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I ĐỀ SỐ 2 NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 TRƯỜNG THCS CÂY THỊ A. PHẦN ĐỊA LÍ I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D C C B A B C D II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu Nội dung Điểm 1 + Cái nôi hình thành một số nền văn minh như sông Hoàng Hà, 0,5 sông Ấn, sông Hằng,... + Ngày nay, có vai trò vô cùng quan trọng trong giao thông, thuỷ điện, cung cấp nước cho sản xuất, sinh hoạt, du lịch, đánh bắt và 1 nuôi trồng thuỷ sản. 2 a)Biểu hiện của biến đổi khí hậu: ảnh hưởng liên tiếp của các hiện tượng thời tiết cực đoan (nắng nóng bất thường ở Bắc Âu, cháy rừng ở Nam Âu, mưa lũ ở Tây và Trung Âu). - Biện pháp ứng phó: 1 + Trồng và bảo vệ rừng. + Hạn chế tối đa việc sử dụng nhiên liệu hóa thạch. + Phát triển các nguồn năng lượng tái tạo, thân thiện với môi trường (mặt trời, gió, sóng biển, thủy triều)… b) Gợi ý: - Toyota - Honda - Sony - Hitachi 0,5 - Tosiba - Casio……………………. (HS nêu được đúng tên 2 thương hiệu nổi tiếng, thì được điểm tối đa) B. PHẦN LỊCH SỬ I. TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C C B A B B C D II. TỰ LUẬN 20

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
1484 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
1093 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
1307 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1210 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
1372 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
1176 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
1189 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
1289 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
1077 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
1189 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
1136 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1299 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
1051 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
1143 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
1049 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
1010 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
976 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
952 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
