
Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Hiệp Đức (Phân môn Lịch sử)
lượt xem 1
download

Mời các em tham khảo tài liệu “Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Hiệp Đức (Phân môn Lịch sử)” để chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi. Với hệ thống bài tập phong phú, hướng dẫn chi tiết và phương pháp ôn tập hiệu quả, tài liệu này sẽ giúp các em đạt thành tích cao nhất.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Hiệp Đức (Phân môn Lịch sử)
- UBND HUYỆN HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỔI Môn: LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ; PHÂN MÔN LỊCH SỬ- Lớp 7 Thời gian: 45phút (không kể thời gian giao đề) MA TRẬN TT Chương/ chủ Nội dung/ Mức độ nhận đề đơn vị kiến thức thức Tổng % Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao ( TNKQ) (TL) ( TL) (TL) Phân môn Lịch sử 1 TÂY ÂU TỪ 1. Quá trình THẾ KỈ V hình thành và ĐẾN NỬA phát triển chế 2 TN 1TL* 0,5đ ĐẦU THẾ KỈđộ phong kiến 5% XVI ở Tây Âu 2. Phong trào văn hoá Phục 0,5đ 2 TN 1TL* hưng và cải 5% cách tôn giáo 2 ĐÔNG NAM 1. Các vương Á TỪ NỬA quốc pk ĐNA ½ TL 2đ SAU THẾ KỈ từ nửa sau tk ½ TL 20% X ĐẾN NỬA X đến nửa đầu ĐẦU THẾ KỈ tk XVI. XVI 2. Vương quốc 2 TN 0,5đ Campuchia 5%
- 3. Vương quốc 2 TN* 1đ Lào 1TL 10% 3 1. Các cuộc 2TN 0,5đ Chủ đề chung đại phát kiến 1TL* 2TN* 5% địa lí Tổng số câu 8 ½ TL 1 TL ½ TL 10 Tổng số điểm 2,0 1,5 1 0,5 5.0 Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% UBND HUYỆN HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỔI Môn: LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ; PHÂN MÔN LỊCH SỬ- Lớp 7 Thời gian: 45phút (không kể thời gian giao đề) BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn Mức độ đánh TT Thông hiểu Chủ đề vị kiến thức giá Nhận biết Vận dụng Vận dụng cao 1 TÂY ÂU TỪ 1. Quá trình Nhận biết THẾ KỈ V hình thành và – Kể lại được 2 TN ĐẾN NỬA phát triển chế những sự kiện ĐẦU THẾ KỈ độ phong kiến chủ yếu về quá XVI ở Tây Âu trình hình thành 1TL* xã hội phong
- kiến ở Tây Âu Thông hiểu – Trình bày được đặc điểm của lãnh địa phong kiến và 2TN quan hệ xã hội của chế độ phong kiến Tây 1TL* Âu. – Mô tả được sơ lược sự ra đời của Thiên Chúa giáo Vận dụng – Phân tích được vai trò của thành thị trung đại. 2. Phong trào Nhận biết văn hoá Phục – Trình bày hưng và cải được những cách tôn giáo thành tựu tiêu biểu của phong trào Văn hoá Phục hung – Nêu được nguyên nhân của phong trào cải cách tôn giáo
- Thông hiểu – Giới thiệu được sự biến đổi quan trọng về kinh tế – xã hội của Tây Âu từ thế kỉ XIII đến thế kỉ XVI. – Mô tả khái quát được nội dung cơ bản của các cuộc cải cách tôn giáo – Giải thích được nguyên nhân của phong trào cải cách tôn giáo – Nêu được tác động của cải cách tôn giáo đối với xã hội Tây Âu. Vận dụng – Nhận xét được ý nghĩa và tác động của phong trào văn hoá Phục hưng đối với xã hội
- Tây Âu. 2 ĐÔNG NAM Thông hiểu Á TỪ NỬA – Mô tả được SAU THẾ KỈ quá trình hình X ĐẾN NỬA thành, phát ĐẦU THẾ KỈ triển của các XVI quốc gia Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI. - Giới thiệu được những 1. Các vương thành tựu văn quốc pk ĐNA hoá tiêu biểu ½ từ nửa sau tk X của Đông Nam TL đến nửa đầu tk Á từ nửa sau XVI. thế kỉ X đến ½ nửa đầu thế kỉ TL XVI. Vận dụng – Nhận xét được những thành tựu văn hoá tiêu biểu của Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI. 2. Vương quốc Nhận biết 2TN
- – Nêu được một số nét tiêu biểu về văn hoá của Vương quốc Campuchia. - Nêu được sự phát triển của Vương quốc Campuchia thời Angkor. Thông hiểu Campuchia – Mô tả được quá trình hình thành và phát triển của Vương quốc Campuchia. Vận dụng – Đánh giá được sự phát triển của Vương quốc Campuchia thời Angkor. 3. Vương quốc Nhận biết Lào – Nêu được 2TN* một số nét tiêu biểu về văn hoá của Vương quốc Lào. - Nêu được sự 1TL
- phát triển của Vương quốc Lào thời Lan Xang. Thông hiểu – Mô tả được quá trình hình thành và phát triển của Vương quốc Lào. Vận dụng – Đánh giá được sự phát triển của Vương quốc Lào thời Lan Xang. 3 Chủ đề chung 1. Các cuộc đại - Giải thích 2 TN phát kiến địa lí được nguyên 2TN* nhân và những yếu tố tác động đến các cuộc đại phát 1TL* kiến địa lí. - Mô tả được các cuộc đại phát kiến địa lí: Christopher Colombus tìm ra châu Mỹ
- (1492 – 1502), cuộc thám hiểm của Ferdinand Magellan vòng quanh Trái Đất (1519 – 1522). - Phân tích được tác động của các cuộc đại phát kiến địa lí đối với tiến trình lịch sử. Tổng số câu 8 ½ 1 ½ Tổng số điểm 2,0 1,5 1,0 0,5 10 5% Tỉ lệ 20% 15% % UBND HUYỆN HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS Môn: LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ; PHÂN MÔN LỊCH SỬ – Lớp 7 NGUYỄN VĂN TRỖI Thời gian: 45phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên: ……………… …..……… MÃ ĐỀ …. Lớp: …………
- Điểm Nhận xét Giám thị Giám thị 2 Giám khảo 1 I. TRẮC NGHIỆM (2.0 điểm) Hãy chọn và khoanh tròn vào chữ cái A, B, C, D đứng trước phương án trả lời đúng trong các câu từ 1 đến 8. Câu 1. Hai giai cấp cơ bản trong xã hội phong kiến châu Âu là: A. Lãnh chúa và nông nô. B. Tư sản và nông dân C. Chủ nô và nô lệ. D. Địa chủ và nông dân Câu 2. Thế kỉ V, người Giéc-man từ phương Bắc đã A. sáng tạo ra đạo Thiên Chúa. B. tràn xuống tiêu diệt đế quốc La Mã. C. hình thành nên các vương quốc mới ở Tây Âu. D. tràn xuống thành lập đế quốc La Mã. Câu 3. Phong trào Văn hóa Phục Hưng diễn ra đầu tiên ở quốc gia nào? A. Pháp. B. Đức. C. Anh. D. I-ta-li-a. Câu 4. Đâu không phải là nguyên nhân dẫn đến bùng nổ phong trào Cải cách tôn giáo? A. Giáo hội Thiên Chúa lũng đoạn, chỉ phối toàn bộ đời sống tinh thần của xã hội châu Âu. B. Nhiều giáo hoàng và giám mục quá quan tâm đến quyền lực và vật chất. C. Giai cấp tư sản muốn sáng lập tôn giáo mới để cứu vớt những người nghèo khổ. D. Nhiều lễ nghi Thiên Chúa giáo gây tốn kém và phiền phức cho đời sống của các tín đồ. Câu 5. Thời kì phát triển huy hoàng của Vương quốc Cam-pu-chia là A. thời kì huy hoàng. B. thời kì Chân Lạp. C. thời kì hoàng kim. D. thời kì Ăng-co. Câu 6. Cam-pu-chia sáng tạo ra chữ viết riêng của mình trên cơ sở nào? A. Chữ quốc ngữ của Việt Nam. B. Chữ tượng hình của Trung Quốc. C. Chữ Phạn của Ấn Độ. D. Chữ viết của Mi-an-ma. Câu 7. Những nước nào sau đây tiên phong trong các cuộc phát kiến địa lí? A. Anh, Pháp. B. Tây Ban Nha, Bồ Đồ Nha.
- C. Đức, I-ta-li-a. D. Anh, Hà Lan. Câu 8. Cuộc phát kiến nào sau đây đã tìm ra vùng đất mới – châu Mỹ? A. C. Cô-lôm-bô. B. Ph. Ma-gien-lăng. C. B. Đi-a-xơ. D. V. Ga-ma. II. TỰ LUẬN (3.0 điểm) Câu 9. (2,0 điểm) Hãy nêu những thành tựu văn hoá tiêu biểu của Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI và rút ra nhận xét. Câu 10. (1,0 điểm) Đánh giá được sự phát triển của Vương quốc Lào thời Lan Xang. BÀI LÀM ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………
- ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… UBND HUYỆN HIỆP ĐỨC ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN KIỂM TRA CUỐI KÌ I, NĂM HỌC 2024-2025 TRỖI Môn: LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ; PHÂN MÔN LỊCH SỬ – Lớp 7 I. TRẮC NGHIỆM (2.0 điểm) mỗi ý đúng 0.25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A B D C D C B A HSKT: Làm đúng 4/8 câu ghi 2 đ ( mỗi câu đúng ghi 0,5 đ)
- II. TỰ LUẬN (3.0 điểm) Câu Nội Dung Điểm 9 Những thành tựu văn hoá tiêu biểu của Đông Nam Á từ nửa sau thế 1.5 (2,0 kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI . điểm) a. Tín ngưỡng - tôn giáo: - Phật giáo Tiểu thừa được truyền bá và phổ biến ở Đông Nam Á. 0,25 Nhiều ngôi chùa mới được xây dựng. - Hồi giáo cũng được du nhập vào Đông Nam Á và trở thành quốc 0,25 giáo. Nhiều tiểu quốc Hồi giáo ra đời. b. Chữ viết - văn học: 0,25 - Nhiều nước đã sáng tạo ra chữ viết riêng của mình (chữ Thái, chữ Lào, chữ Nôm,...). 0,25 - Dòng văn học viết xuất hiện và phát triển nhanh. c. Kiến trúc - điêu khắc: 0,25 - Nhiều công trình kiến trúc được xây dựng như: đền Ăng-co (Cam-pu- chia), chùa Vàng (Mi-an-ma), chùa vàng( Thái Lan)... 0,25 - Nghệ thuật điêu khắc, tạc tượng ảnh hưởng mạnh mẽ của văn hoá Ấn Độ, Trung Quốc. * HSKT: Làm đúng 1/2 ý của mỗi mục ghi 0,5 đ Nhận xét: 0,5 Thành tựu văn hoá của các quốc gia Đông Nam Á chịu ảnh hưởng của văn hoá Ấn Độ, Trung Quốc nhưng vẫn có những nét riêng, sáng tạo, mang đậm bản sắc dân tộc của mỗi quốc gia. * HSKT: chỉ cần nêu Thành tựu văn hoá của các quốc gia Đông Nam Á chịu ảnh hưởng của văn hoá Ấn Độ, Trung Quốc. (0,5 đ)
- 10 Đánh giá: 1 (1,0 điểm) - Đây là giai đoạn lịch sử thịnh vượng nhất của Lào nhưng lại diễn ra 0,5 trong thời gian rất ngắn (2 thế kỷ). - Từ thế kỉ XVIII: Lan Xang dần suy yếu. 0,25 - Đến năm 1893, Lào bị thực dân Pháp xâm lược. 0,25 * HSKT: chỉ cần nêu được ý đầu, ghi điểm tối đa.

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phan Văn Ba
4 p |
328 |
35
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
3 p |
371 |
27
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
1420 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1326 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p |
590 |
21
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p |
434 |
21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
1485 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
2 p |
290 |
15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p |
563 |
14
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
1408 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
1308 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
1254 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
1173 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1419 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p |
258 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
1262 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
2 p |
242 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Lạc
2 p |
366 |
5


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
