intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Núi Thành

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Núi Thành" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Núi Thành

  1. UBND HUYỆN NÚI THÀNH KHUNG MA TRẬN TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 7 Mức độ nhận thức Tổng Chương/ TT Nội dung/đơn vị kiến thức Thông Vận Vận % chủ đề Nhận biết hiểu dụng dụng điểm cao Phân môn Lịch sử 1 ẤN ĐỘ 1. Vương triều Gupta 2TN 2 TỪ THẾ 0.5đ KỈ IV 2. Vương triều Hồi giáo 5% ĐẾN Delhi GIỮA THẾ KỈ 3. Đế quốc Mogul XIX 2 ĐÔNG 1. Khái quát về Đông 2 NAM Á Nam Á từ nửa sau thế kỉ 0.5đ TỪ NỬA X đến nửa đầu thế kỉ XVI 5% SAU THẾ 2TN KỈ X ĐẾN 2. Vương quốc Campuchia NỬA 3. Vương quốc Lào ĐẦU THẾ KỈ XVI 3 VIỆT 1. Việt Nam từ năm 938 3 NAM TỪ đến năm 1009: thời Ngô – 2đ ĐẦU THẾ 2TN ½ TL ½ TL 20% Đinh – Tiền Lê KỈ X ĐẾN ĐẦU THẾ 2. Việt Nam từ thế kỉ XI 3 KỈ XVI đến đầu thế kỉ XIII: thời Lý 2TN 1TL 2đ 20% Số câu 10 8 1 ½ ½ Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50%
  2. UBND HUYỆN NÚI THÀNH BẢNG ĐẶC TẢ TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 7 Số câu hỏi theo mức độ nhận Nội thức Chương/ dung/Đơn TT Mức độ đánh giá Vận Chủ đề vị kiến Nhận Thông Vận dụng thức biết hiểu dụng cao Phân môn Lịch sử 3 ẤN ĐỘ 1. Vương Nhận biết TỪ triều Gupta – Nêu được những nét chính THẾ KỈ về điều kiện tự nhiên của Ấn IV ĐẾN 2. Vương Độ GIỮA triều Hồi THẾ KỈ giáo Delhi – Trình bày khái quát được 2TN XIX sự ra đời và tình hình chính 3. Đế quốc trị, kinh tế, xã hội của Ấn Độ Mogul dưới thời các vương triều Gupta, Delhi và đế quốc Mogul. 4 ĐÔNG 1.Khái Nhận biết NAM Á quát về – Nêu được một số nét tiêu TỪ Đông Nam biểu về văn hoá của Vương NỬA Á từ nửa quốc Campuchia. SAU sau thế kỉ 2TN THẾ KỈ X đến nửa - Nêu được sự phát triển của X ĐẾN đầu thế kỉ Vương quốc Campuchia thời NỬA XVI Angkor. ĐẦU 2. Vương – Nêu được một số nét tiêu THẾ KỈ quốc biểu về văn hoá của Vương XVI Campuchia quốc Lào. 3. Vương - Nêu được sự phát triển của quốc Lào Vương quốc Lào thời Lan Xang. 5 VIỆT 1. Việt Nhận biết NAM Nam từ – Nêu được những nét chính ½ TL TỪ năm 938 về thời Ngô 2TN
  3. ĐẦU đến năm – Nêu được đời sống xã hội, THẾ KỈ 1009: thời văn hoá thời Ngô – Đinh – X ĐẾN Ngô – Tiền Lê ĐẦU Đinh – – Trình bày được sự thành THẾ KỈ Tiền Lê 2TN 1TL XVI 2. Việt lập nhà Lý. Nam từ thế Thông hiểu kỉ XI đến – Mô tả được những nét ½ TL đầu thế kỉ chính về chính trị, kinh tế, xã XIII: thời hội, văn hóa, tôn giáo thời Lý Lý Vận dụng – Đánh giá được sự kiện dời đô ra Đại La của Lý Công Uẩn. –Đánh giá được những nét độc đáo của cuộc kháng chiến chống Tống (1075 – 1077). Vận dụng cao - Liên hệ rút ra được bài học từ thắng lợi trong cuộc kháng chiến chống Tống (1075 – 1077). Số câu/ loại câu 8 1 ½ ½ Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% MA TRẬN VÀ BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 – NĂM HỌC 2024-2025 PHÂN MÔN: ĐỊA LÍ 7 Nội dung/ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ TT Đơn vị kiến Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Điểm chủ đề thức biết hiểu dụng Tỷ lệ 1 1. Thời gian - Biết được thời gian thành lập và thành lập chính thức các nước thành năm 1993. Liên minh viên trong Liên - Biết được Liên 1TN 0,5 châu Âu minh. minh có 27 nước 5% thành viên (năm 2020).
  4. 1. Một số giải Biết được một số giải Khai thác, pháp cải thiện pháp của các nước sử dụng môi trường tiến hành nhằm cải và bảo vệ không khí. thiện môi trường 1TN 1,0 thiên 1. Một số giải không khí và nước. 10% nhiên pháp cải thiện châu Âu. môi trường nước. 2 Vị trí địa 1. Vị trí, hình Biết được kích thước, 1 TN 0,5 lí, đặc dạng, kích giới hạn châu lục. 5% điểm tự thước. nhiên châu Á 3 Bản đồ 1. Đặc điểm Trình bày được đặc chính trị địa hình và điểm địa hình, khí 1TL 1,5 và các khu khí hậu khu hậu khu vực Đông 15% vực châu vực Đông Nam Á. Á. Nam Á. 4 Đặc điểm 1. Đặc điểm Tính được tỉ lệ dân số 1 TL 1,0 dân cư, xã dân cư châu châu Á so với thế giới 10% hội châu Á Á. và rút ra nhận xét. Tổng 3 1 1 5,0 Tỉ lệ % 25% 15% 10% 50% Tỉ lệ chung 40% 30% 30% 100%
  5. UBND HUYỆN NÚI THÀNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG Năm học: 2024-2025 Môn: Lịch sử & Địa lí – Lớp: 7 Thời gian: 60 phút MÃ ĐỀ I I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng, rồi ghi vào giấy làm bài Câu 1: Sau thời kỳ phân tán loạn lạc (thế kỉ III TCN đến đầu thế kỉ IV) Ấn Độ được thống nhất lại dưới Vương triều nào? A. Vương triều Gup-ta B. Vương triều hồi giáo Đê-li C. Vương triều Ấn Độ Mô-gôn D. Vương triều Mác-sa Câu 2: Ấn Độ thời phong kiến sử dụng chữ viết gì? A. Chữ Phạn B. Chữ tượng hình C. Chữ Nho D. Chữ Hin-đu Câu 3: Người Khơ-me thành lập vương quốc đầu tiên của mình có tên là gì? A. Ăng-co B. Chân lạp C. Chăm-pa D. Pa-gân Câu 4: Công trình kiến trúc nào là của Vương quốc Lào? A.Thạc Luỗng B. Chùa Vàng C. Ăng-co D. Thánh địa Mĩ Sơn Câu 5. Ai là người đã có công dẹp loạn 12 sứ quân? A. Khúc Thừa Dụ. B. Ngô Quyền. C. Đinh Bộ Lĩnh. D. Lê Hoàn. Câu 6. Đinh Bộ Lĩnh được nhân dân suy tôn là A. Đại Vương B. Đại Nhân C. Bố Cái Đại Vương D. Vạn Thắng Vương Câu 7. Năm 1042, dưới thời Lý bộ luật nào được ban hành? A. Hình thư. B. Hình luật. C. Quốc triều hình luật. D. Hoàng Việt luật lệ. Câu 8. Lý Công Uẩn đặt niên hiệu là gì và quyết định dời đô về đâu? A. Nhiên hiệu Thiên Phúc. Dời đô về Đại La B. Niên hiệu Thuận Thiên. Dời đô về Đại La C. Niên hiệu Thái Bình. Dời đô về Cổ Loa D. Niên hiệu Thiên Phúc. Dời đô về Thăng Long Câu 9. Đến năm 2020, Liên minh châu Âu (EU) có bao nhiêu nước thành viên A. 22 nước. B. 25 nước. C. 27 nước. D. 28 nước. Câu 10: Chọn đúng (Đ) hoặc sai (S) nói về một số giải pháp các nước châu Âu thực hiện để cải thiện chất lượng không khí. A. Kiểm soát lượng khí thải ra khí quyển. B. Đánh thuế các nhiên liệu có hàm lượng cac-bon cao. C. Không cho phát triển công nghiệp. D. Ưu tiên giao thông công cộng. Câu 11: Chọn từ hoặc cụm từ điền vào chổ trống(....) cho phù hợp nói về vị trí, hình dạng, kích thước châu Á. A. Châu Á là châu lục rộng lớn nhất thế giới, với diện tích........................................ B. Châu Á có dạng .......................................rõ rệt.
  6. II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 1. (1,5đ) Trình bày tình hình luật pháp, quân đội thời Lý? Câu 2. (1.5đ) Tại sao Lý Công Uẩn dời đô về Thăng Long? Em hãy viết từ 3 đến 5 câu giới thiệu về thành Thăng Long? Câu 3. (1,5đ) Trình bày đặc điểm địa hình khu vực Đông Nam Á. Câu 4. (1,5đ) Cho bảng số liệu sau: Số dân châu Á và thế giới năm 2020. Châu lục Số dân (triệu người) Châu Á 4.641,1 Thế giới 7.794,8 Dựa vào bảng số liệu, tính tỉ lệ số dân của châu Á trong tổng số dân thế giới và nêu nhận xét. ---------------------------------HẾT ---------------------------------
  7. UBND HUYỆN NÚI THÀNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG Năm học: 2024-2025 Môn: Lịch sử & Địa lí – Lớp: 7 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề) MÃ ĐỀ II I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng, rồi ghi vào giấy làm bài Câu 1. Ấn Độ thời phong kiến hưng thịnh nhất dưới Vương triều: A. Gúp-ta. B. Đê-li. C. Mô-gôn. D. Hác-sa. Câu 2: Vương triều Ấn Độ Mô-gôn có một vị vua kiệt xuất, ông là ai? A. A-cơ-ba B. A-sô-ca C. Sa-mu-dra-gup-ta D. Mi-bi-ra-cu-la Câu 3: Chủ nhân đầu tiên sống trên đất Lào là tộc người nào? A. Lào Thơng B. Lào Lùm C. Người Thái D. Người Khơ –me Câu 4. Chùa Vàng là công trình kiến trúc của A. Mi-an-ma B. Lào C. Việt Nam D. Cam-pu-chia Câu 5. “Cờ lau tập trận” là nói về nhân vật nào trong lịch sử Việt Nam A. Lê Hoàn B. Trần Quốc Tuấn C. Đinh Bộ Lĩnh D. Trần Thủ Độ Câu 6. Đinh Bộ Lĩnh được nhân dân tôn xưng là gì? A. Bắc Bình Vương B. Vạn Thắng Vương C. Bình Định Vương D. Bố Cái Đại Vương Câu 7. Bộ luật thành văn đầu tiên của nước ta là: A. Quốc triều hình luật B. Luật Hồng Đức C. Hình luật D. Hình thư Câu 8. Nhà Lý chia nước ra bao nhiêu lộ, phủ? A. 24 lộ phủ B. 22 lộ phủ C. 40 lộ phủ D. 42 lộ phủ Câu 9. Liên minh châu Âu (EU) chính thức thành lập vào A. năm 1992. B. năm 1993. C. năm 1994. D. năm 1995. Câu 10: Chọn đúng (Đ) hoặc sai (S) nói về một số giải pháp các nước châu Âu thực hiện để cải thiện môi trường nước. A. Tăng cường kiểm soát đầu ra các nguồn nước thải. B. Xử lí rác thải và các nguồn nước gây ô nhiễm. C. Nâng cao ý thức người dân trong việc bảo vệ môi trường nước. D. Nghiêm cấm tuyệt đối việc sử dụng thuốc bảo vệ thực vật. Câu 11: Chọn từ hoặc cụm từ điền vào chổ trống(....) cho phù hợp nói về vị trí, hình dạng, kích thước châu Á. A. Theo chiều bắc – nam, châu Á kéo dài từ trên vòng cực Bắc xuống phía........................ B. Theo chiều đông – tây, nơi rộng nhất trải dài từ ven Địa Trung Hải tới ven .................. II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 1. (1,5đ) Trình bày tình hình văn hoá, giáo dục nước ta thời Lý? Câu 2. (1.5đ) Vì sao Lý Công Uẩn cho dời đô về Đại La? Em hãy viết từ 3 đến 5 câu giới thiệu một công trình kiến trúc thời Lý? Câu 3. (1,5đ). Trình bày đặc điểm khí hậu khu vực Đông Nam Á. Câu 4. (1,5đ) Cho bảng số liệu sau: Số dân châu Á và thế giới năm 2020. Châu lục Số dân (triệu người) Châu Á 4.641,1 Thế giới 7.794,8 Dựa vào bảng số liệu, tính tỉ lệ số dân của châu Á trong tổng số dân thế giới và nêu nhận xét.
  8. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM Mã đề I I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐA A A B A C D A B Câu 9: C (0,5đ) Câu 10: Mỗi ý đúng 0,25đ A B C D Đ Đ S Đ Câu 11: Mỗi ý đúng 0,25đ A: 44,4 triệu km2 B: hình khối II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu Nội dung cần đạt Điểm 1 Trình bày tình hình luật pháp, quân đội thời Lý: (1.5đ) - Luật pháp: Năm 1042 nhà Lý ban hành bộ luật Hình thư. 0.5đ - Quân đội: gồm 2 bộ phận: cấm quân và quân địa phương. 0.5đ - Thực hiện chính sách “ngụ binh ư nông” 0.5đ 2 Nhà Lý dời đô về Thăng Long vì: (1.5đ) - Kinh đô Hoa Lư không còn phù hợp với tình hình đất nước. 0.25đ - Muốn chọn một nơi có địa thế thuận lợi (Đại La nằm trung tâm đồng 0.5đ bằng Bắc Bộ), để ổn định về chính trị làm cơ sở để phát triển kinh tế, đưa đất nước đi lên. 0.25đ => Vì vậy, năm 1010, Lý Công Uẩn quyết định rời đô về Đại La (nay là Hà Nội), đổi tên thành Thăng Long (có nghĩa là rồng bay lên) Viết từ 3 đến 5 câu giới thiệu về thành Thăng Long: (học sinh giới thiệu sơ lược thành Thăng Long, tuỳ ý đúng giáo viên ghi điểm) 0.5đ 3 - Phần đất liền: Các dải núi cao trung bình hướng bắc – nam và tây bắc – đông 1,0 (1.5đ) nam, xen kẽ là các thung lũng sông sâu, địa hình bị chia cắt mạnh; Đồng bằng phù sa tập trung ở ven biển và hạ lưu sông. - Phần hải đảo: Nhiều đồi núi, ít đồng bằng, thường có động đất, núi lửa... 0,5 4 - Dân số châu Á chiếm 59,5% dân số thế giới. 0,75 (1.5đ) - Nhận xét: Châu Á có dân số đông, chiếm hơn một nửa dân số thế giới. 0,75 Mã đề II
  9. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐA C A A A C B D A Câu 9: B (0,5đ) Câu 10: Mỗi ý đúng 0,25đ A B C D Đ Đ Đ S Câu 11: Mỗi ý đúng 0,25đ A: nam Xích đạo B: Thái Bình Dương II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu Nội dung Điểm Trình bày tình hình văn hoá, giáo dục nước ta thời Lý - Tôn giáo: Phật giáo. 0.5đ 1 - Văn học chữ Hán phát triển, văn học dân gian được giũ gìn. 0.25đ (1.5) - Nhiều công trình kiến trúc được xây dựng: Cấm thành, chùa 0.25đ Một cột,… 0.5đ - Giáo dục: nhà Lý chú trọng việc học tập và thi cử. Nhà Lý dời đô về Thăng Long vì: - Kinh đô Hoa Lư không còn phù hợp với tình hình đất nước. 0.5đ - Muốn chọn một nơi có địa thế thuận lợi (Đại La nằm trung tâm 0.25đ 2 đồng bằng Bắc Bộ), để ổn định về chính trị làm cơ sở để phát triển kinh tế, đưa đất nước đi lên. 0.25đ (1.5) => Vì vậy, năm 1010, Lý Công Uẩn quyết định rời đô về Đại La (nay là Hà Nội), đổi tên thành Thăng Long (có nghĩa là rồng bay lên) Viết từ 3 đến 5 câu giới thiệu về công trình kiến trúc thời Lý: 0.5đ (học sinh giới thiệu sơ lược một công trình kiến trúc thời Lý , tuỳ ý đúng giáo viên ghi điểm) - Phần đất liền: Khí hậu nhiệt đới gió mùa; Mùa hạ có gió tây nam nóng ẩm, mưa nhiều; Mùa đông có gió đông bắc khô, lạnh 0,75 3. (1.5đ) - Phần hải đảo: Khí hậu xích đạo quanh năm nóng ẩm, mưa nhiều. Chịu ảnh hưởng các cơn bão nhiệt đới gây thiệt hại lớn về người và 0,75 tài sản. 4 (1.5đ) - Dân số châu Á chiếm 59,5% dân số thế giới. 0,75 - Nhận xét: Châu Á có dân số đông, chiếm hơn một nửa dân số thế 0,75 giới. ------------- Hết -------------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2