Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Duy Hiệu, Thăng Bình
lượt xem 4
download
Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Duy Hiệu, Thăng Bình’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Duy Hiệu, Thăng Bình
- BẢNG MA TRẬN VÀ ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I PHÂN MÔN ĐỊA LÍ 8 Số câu hỏi theo Tổng điểm Chương/ Nội dung/Đơn vị mức độ nhận thức % TT Mức độ đánh giá Chủ đề kiến thức Thông hiểu Vận dụng Nhận biết Vận dụng cao Phân môn Địa lí 1 Đặc điểm vị trí Nhận biết: Trình địa lí và phạm vi bày được đặc CHƯƠNG 1: VỊ 2TN lãnh thổ VN điểm vị trí địa lí. TRÍ ĐỊA LÍ VÀ PHẠM VI Nhận biết LÃNH THỔ, - Trình bày được ĐỊA HÌNH VÀ một trong những KHOÁNG SẢN đặc điểm chủ yếu VIỆT NAM. của địa hình Việt ( 10% - đã kiểm Nam: Đất nước tra giữa kì I) đồi núi, đa phần đồi núi thấp; Hướng địa hình; Địa hình nhiệt đới ẩm gió mùa; Chịu 10% tác động của con Đặc điểm địa hình người. 2TN 1đ và khoáng sản VN - Trình bày được đặc điểm của các khu vực địa hình: địa hình đồi núi; địa hình đồng bằng; địa hình bờ biển và thềm lục địa. - Nhớ được kí hiệu của các loại khoáng sản chủ yếu ở nước ta. Bài 4. Khí hậu Nhận biết: Trình 15% Việt Nam. bày được đặc
- CHƯƠNG 2: điểm khí hậu 2TN KHÍ HẬU VÀ nhiệt đới ẩm gió THỦY VĂN mùa của Việt VIỆT NAM. Nam. Thông hiểu: 2 Chứng minh được sự phân hoá đa 1/2TL dạng của khí hậu Việt Nam: phân hóa bắc nam, phân hóa theo đai Bài 5. Thực hành: cao. CHƯƠNG 2: Vẽ và phân tích Vận dụng: Vẽ và KHÍ HẬU VÀ biểu đồ khí hậu phân tích được THỦY VĂN biểu đồ khí hậu VIỆT NAM. 1TL của một số trạm thuộc các vùng khí hậu khác nhau. 1,5đ Nhận biết: Xác 2TN định được trên bản đồ lưu vực của các hệ thống sông lớn. Bài 6. Thuỷ văn Thông hiểu: Phân 15% Việt Nam. tích được đặc 1/2TL 1,5 đ điểm mạng lưới sông và chế độ nước sông của một số hệ thống sông lớn. Bài 7. Vai trò của Thông hiểu tài nguyên khí hậu - Phân tích được và tài nguyên ảnh hưởng của khí nước đối với sự hậu đối với sản phát triển kinh tế xuất nông nghiệp. 1TL 10% – xã hội của nước - Phân tích được 1đ ta vai trò của hồ, đầm và nước ngầm đối với sản xuất và sinh hoạt. Vận dụng: Phân tích được vai trò của khí hậu đối
- với sự phát triển du lịch ở một số điểm du lịch nổi tiếng của nước ta. Vận dụng cao: Lấy ví dụ chứng Nhận biết: CHÂU ÂU VÀ Nêu được những Bài 3. Cách mạng BẮC MỸ TỪ thành tựu tiêu công nghiệp (nửa 1TN 2,5% NỬA SAU THẾ biểu của cách sau thế kỉ XVIII – 0,25 đ KỈ XVI ĐẾN mạng công giữa thế kỉ XIX) THẾ KỈ XVIII nghiệp. VIỆT NAM TỪ Nhận biết: ĐẦU THẾ KỈ Trình bày được XVI ĐẾN THẾ Bài 6. Công cuộc khái quát về quá KỈ XVIII khai phá vùng đất trình mở cõi của 1TN 2,5% phía Nam từ thế Đại Việt trong các 0,25 đ kỉ XVI- TK XVIII thế kỉ XVI – XVIII. Nhận biết: Nêu được một số nét chính (bối Bài 7. Khởi nghĩa cảnh lịch sử, diễn nông dân ở Đàng 2TN 5% biến, kết quả và ý Ngoài thế kỉ 0,5 đ nghĩa) của phong XVIII trào nông dân ở Đàng Ngoài thế kỉ XVIII. Bài 8. Phong trào Vận dụng: Đánh 1TL 15% Tây Sơn giá được vai trò 1,5đ của Nguyễn Huệ– Quang Trung trong phong trào Tây Sơn. Vận dụng cao: Liên hệ, rút ra được bài học từ
- phong trào Tây Sơn Nêu được những Bài 9. Tình hình nét chính về tình kinh tế, văn hoá, hình kinh tế, văn 2TN 5% tôn giáo trong các hoá, tôn giáo thế kỉ XVI – trong các thế kỉ 0,5 đ XVIII XVI – XVIII. Nhận biết: Nhận biết được những Bài 10. Sự hình chuyển biến lớn thành của chủ về kinh tế, chính nghĩa đế quốc ở sách đối nội, đối 5% các nước Âu – Mỹ ngoại của các đế 2TN 0,5 đ (cuối thế kỉ XIX quốc Anh, Pháp, – đầu thế kỉ XX) Đức, Mỹ từ cuối thế kỉ XIX đến đầu thế kỉ XX. Thông hiểu - Mô tả được một số hoạt động tiêu CHÂU ÂU VÀ biểu của phong NƯỚC MỸ TỪ trào cộng sản và CUỐI THẾ KỈ công nhân quốc tế XVIII ĐẾN ĐẦU Bài 11. Phong cuối thế kỉ XIX, THẾ KỈ XX trào công nhân từ đầu thế kỉ XX cuối thế kỉ (phong trào công XVIII đến đầu nhân, sự ra đời và 15% thế kỉ XX và sự hoạt động của các ` 1/2TL 1/2TL 1,5 đ ra đời của chủ Đảng và các tổ nghĩa xã hội chức cộng sản,...). khoa học - Trình bày ý nghĩa lịch sử của việc thành lập nhà nước kiểu mới – nhà nước của giai cấp vô sản đầu tiên trên thế giới Số câu/ loại câu 2 câu (a) TL 21 câu Tỉ lệ % 20 100%
- Trường TH & THCS Nguyễn Duy Hiệu KIỂM TRA HỌC KỲ I Năm học: 2023-2024 Họ và tên HS:………………………………………… … Môn/lớp: Lịch sử & Địa Lý 8 ĐỀ: A Lớp: ……………… Thời gian: 60 phút
- Phòng thi số:…… …; Số báo danh:………….. (không kể thời gian giao đề) Nhận xét của thầy, cô Điểm:............................. ............................................................................................................................. (Bằng chữ:..................................................) ............................................................................................................................. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm): Khoanh tròn câu trả lời đúng PHẦN LỊCH SỬ: (2đ) Câu 1: Cách mạng công nghiệp diễn ra vào: A. Từ những năm 60 của thế kỷ XVII B. Từ những năm 60 của thế kỷ XVIII C. Từ những năm 80 của thế kỷ XVIII D. Từ những năm 70 của thế kỷ XVI Câu 2: Năm chúa Nguyễn hoàn thiện hệ thống chính quyền trên vùng đất Nam Bộ tương đương như ngày nay. A. năm 1757 B. năm 1758 C. năm 1759 D. năm 1760 Câu 3: Tác động lớn nhất của các cuộc khởi nghĩa nông dân ở Đàng Ngoài thế kỉ XVIII là gì? A. Thể hiện tinh thần đấu tranh bất khuất của người nông B. Góp phần làm cho cơ đồ họ Trịnh bị lung lay. C. Đem lại ruộng đất cho nông dân. D. Giải quyết được nạn đói cho dân nghèo. Câu 4: Đâu không phải là đặc điểm của phong trào khởi nghiã nông dân ở Đàng Ngoài (thế kỉ XVIII)? A. Địa bàn hoạt động rộng. B. Diễn ra trong khoảng thời gian dài. C. Diễn ra liên tiếp. D. Các cuộc khởi nghĩa kết hợp chặt chẽ với nhau. Câu 5: Từ thế kỉ XVI-XVII, tôn giáo nào được giới cầm quyền đề cao? A. Đạo giáo. B. Phật giáo C. Ki-tô giáo. D. Nho giáo. Câu 6: Đâu không phải là biện pháp chúa Nguyễn sử dụng để khuyến khích khai hoang? A. Cung cấp nông cụ, lương ăn, lập làng ấp. B. Khuyến khích nhân dân về quê quán làm ăn. C. Tha tô thuế binh dịch 3 năm. D. Phát tiền vàng cho nhân dân khai hoang. Câu 7. Chủ nghĩa đế quốc Anh được mệnh danh là A. chủ nghĩa đế quốc thực dân. B. chủ nghĩa đế quốc phong kiến quân phiệt.
- C. chủ nghĩa đế quốc cho vay lãi. D. chủ nghĩa đế quốc quân phiệt, hiếu chiến. Câu 8. Tuy mất vai trò bá chủ thế giới về công nghiệp nhưng Anh vẫn là nước dẫn đầu thế giới về A. công nghiệp. B. nông nghiệp. C. xuất khẩu tư bản, thương mại và thuộc địa. D. đầu tư cho các thuộc địa. PHẦN ĐỊA LÍ: (2 đ) Câu 1: Phần đất liền của nước ta tiếp giáp với A. Trung Quốc, Lào, Campuchia, Mianma. B. Trung Quốc, Lào, Campuchia, Thái Lan. C. Trung Quốc, Lào, Campuchia. D. Lào, Campuchia, Thái Lan, Mianma. Câu 2: Đồi núi nước ta chiếm A. 1/2 diện tích phần đất liền B. 2/3 phần diện tích đất liền C. 4/5 phần diện tích đất liền D. 3/4 phần diện tích đất liền Câu 3: Khí hậu nước ta mang tính chất A. Ôn hòa, nhiệt độ và lượng mưa vừa phải. B. Nhiệt đới ẩm gió mùa ẩm C. Cận nhiệt đới gió mùa. D. Lạnh giá, có tuyết rơi. Câu 4: Nguyên nhân làm nên tính đa dạng của khí hậu nước ta là: A. Địa hình phân hóa đa dạng B. Lãnh thổ kéo dài, hẹp ngang, biển ảnh hưởng sâu vào đất liền C. Hoàn lưu gió mùa D. Tất cả các nguyên nhân trên Câu 5: Tính chất nhiệt đới của khí hậu Việt Nam được thể hiện rõ qua: A. Nhiệt độ trung bình năm của không khí đều vượt 20oC và tăng dần từ Bắc vào Nam. B. Khí hậu chia làm hai mùa rõ rệt. C. Một năm có hai mùa gió có tính chất trái ngược nhau. D. Lượng mưa trung bình năm khoảng 1500-2000 mm/năm, độ ẩm không khí trung bình trên 80%. Câu 6: Đặc đểm thời tiết phổ biến trên cả nước vào mùa gió tây nam từ tháng 5 đến tháng 10: A. Nóng ẩm, mưa nhiều B. Nóng, khô, ít mưa C. Đầu mùa lạnh khô, cuối mùa lạnh ẩm D. Lạnh và khô
- Câu 7: Nước ta có mạng lưới sông ngòi dày đặc nhưng phần lớn các sông có đặc điểm: A. Nhỏ( ngắn) B. Dài C. Rộng D. Diện tích lưu vực lớn Câu 8: Mùa lũ trên lưu vực sông Hồng từ tháng mấy đến tháng mấy: A. Từ tháng 5 đến tháng 10 B. Từ tháng 6 đến tháng 10 C. Từ tháng 7 đến tháng 10 D. Từ tháng 8 đến tháng 10 II. PHẦN TỰ LUẬN ( 6 điểm): PHẦN LỊCH SỬ: (3 đ) Câu 1: (1,5đ) Trình bày những công lao và đóng góp của Nguyễn Huệ - Quang Trung đối với đất nước. Câu 2: (1,5đ) Nêu ý nghĩa lịch sử của việc thành lập Công xã Pa-ri. PHẦN ĐỊA LÍ: (3 đ) Câu 1 (1,5 điểm) Hãy phân tích ảnh hưởng của khí hậu đối với hoạt động sản xuất nông nghiệp của nước ta. Câu 2 (1,5 điểm) Cho bảng số liệu: LƯỢNG MƯA TRUNG BÌNH CÁC THÁNG CỦA TRẠM KHÍ TƯỢNG HÀ ĐÔNG (TP HÀ NỘI) Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Lượng 28,4 21,5 48,4 79,3 187, 220, 275, 318, 226, 181, 84,9 51,6 mưa( mm 0 8 6 6 7 4 ) a. Em hãy tính tổng lượng mưa của trạm khí tượng Hà Đông (Hà Nội) b. Từ bảng số liệu em hãy rút ra nhận xét về đặc điểm lượng mưa của TP BÀI LÀM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Lịch sử Địa lý II. PHẦN TỰ LUẬN
- ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………......... ………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………….................... ............................. ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………................................. Trường TH & THCS Nguyễn Duy Hiệu KIỂM TRA HỌC KỲ I Năm học: 2023-2024
- Họ và tên HS:………………………………………… … Môn/lớp: Lịch sử & Địa Lý 8 ĐỀ: B Thời gian: 60 phút Lớp: ……………… (không kể thời gian giao đề) Phòng thi số:…… …; Số báo danh:………….. Nhận xét của thầy, cô Điểm:............................. ............................................................................................................................. (Bằng chữ:..................................................) ............................................................................................................................. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm): Khoanh tròn câu trả lời đúng PHẦN LỊCH SỬ: (2đ) Câu 1: Cách mạng công nghiệp diễn ra Đầu tiên ở nước nào? A. Pháp B. Anh C. Mĩ D. Đức Câu 2: Ai là người có công trong cuộc khai phá vùng đất Đàng Trong? A: Nguyễn Hoàng B: Nguyễn Chích C: Nguyễn Huệ D: Nguyễn Kim Câu 3: Tác động lớn nhất của các cuộc khởi nghĩa nông dân ở Đàng Ngoài thế kỉ XVIII là gì? A. Thể hiện tinh thần đấu tranh bất khuất của người nông B. Góp phần làm cho cơ đồ họ Trịnh bị lung lay. C. Đem lại ruộng đất cho nông dân. D. Giải quyết được nạn đói cho dân nghèo. Câu 4: Đâu không phải là đặc điểm của phong trào khởi nghiã nông dân ở Đàng Ngoài (thế kỉ XVIII)? A. Địa bàn hoạt động rộng. B. Diễn ra trong khoảng thời gian dài. C. Diễn ra liên tiếp. D. Các cuộc khởi nghĩa kết hợp chặt chẽ với nhau. Câu 5: Từ thế kỉ XVI-XVII, tôn giáo nào được giới cầm quyền đề cao? A. Nho giáo. B. Phật giáo C. Ki-tô giáo. D. Đạo giáo. Câu 6: Đâu không phải là biện pháp chúa Nguyễn sử dụng để khuyến khích khai hoang? A. Cung cấp nông cụ, lương ăn, lập làng ấp. B. Khuyến khích nhân dân về quê quán làm ăn. C. Tha tô thuế binh dịch 3 năm. D. Phát tiền vàng cho nhân dân khai hoang. Câu 7. Chủ nghĩa đế quốc Đức được mệnh danh là A. chủ nghĩa đế quốc thực dân.
- B. chủ nghĩa đế quốc phong kiến quân phiệt. C. chủ nghĩa đế quốc cho vay lãi. D. chủ nghĩa đế quốc quân phiệt, hiếu chiến. Câu 8. Tuy mất vai trò bá chủ thế giới về công nghiệp nhưng Anh vẫn là nước dẫn đầu thế giới về A. công nghiệp. B. nông nghiệp. C. xuất khẩu tư bản, thương mại và thuộc địa. D. đầu tư cho các thuộc địa. PHẦN ĐỊA LÍ: (2 đ) Câu 1: Phần đất liền của nước ta tiếp giáp với A. Trung Quốc, Lào, Campuchia, Mianma. B. Trung Quốc, Lào, Campuchia. C. Trung Quốc, Lào, Campuchia, Thái Lan. D. Lào, Campuchia, Thái Lan, Mianma. Câu 2: Đồi núi nước ta chiếm A. 1/2 diện tích phần đất liền B. 2/3 phần diện tích đất liền C. 3/4 phần diện tích đất liền D. 4/5 phần diện tích đất liền Câu 3: Khí hậu nước ta mang tính chất A. Ôn hòa, nhiệt độ và lượng mưa vừa phải. B. Lạnh giá, có tuyết rơi. C. Cận nhiệt đới gió mùa. D. Nhiệt đới ẩm gió mùa ẩm Câu 4: Nguyên nhân làm nên tính đa dạng của khí hậu nước ta là: A. Địa hình phân hóa đa dạng B. Lãnh thổ kéo dài, hẹp ngang, biển ảnh hưởng sâu vào đất liền C. Hoàn lưu gió mùa D. Tất cả các nguyên nhân trên Câu 5: Tính chất nhiệt đới của khí hậu Việt Nam được thể hiện rõ qua: A. Nhiệt độ trung bình năm của không khí đều vượt 20oC và tăng dần từ Bắc vào Nam. B. Khí hậu chia làm hai mùa rõ rệt. C. Một năm có hai mùa gió có tính chất trái ngược nhau. D. Lượng mưa trung bình năm khoảng 1500-2000 mm/năm, độ ẩm không khí trung bình trên 80%. Câu 6: Đặc đểm thời tiết phổ biến trên cả nước vào mùa gió tây nam từ tháng 5 đến tháng 10: A.Đầu mùa lạnh khô, cuối mùa lạnh ẩm B. Nóng, khô, ít mưa
- C.Nóng ẩm, mưa nhiều D. Lạnh và khô Câu 7: Nước ta có mạng lưới sông ngòi dày đặc nhưng phần lớn các sông có đặc điểm: A. Dài B.Nhỏ( ngắn) C. Rộng D. Diện tích lưu vực lớn Câu 8: Mùa lũ trên lưu vực sông Hồng từ tháng mấy đến tháng mấy: A. Từ tháng 6 đến tháng 10 B. Từ tháng 5 đến tháng 10 C. Từ tháng 7 đến tháng 10 D. Từ tháng 8 đến tháng 10 II. PHẦN TỰ LUẬN ( 6 điểm): PHẦN LỊCH SỬ: (3 đ) Câu 1: (1,5đ) Trình bày những công lao và đóng góp của Nguyễn Huệ - Quang Trung đối với đất nước. Câu 2: (1,5đ) Nêu ý nghĩa lịch sử của việc thành lập Công xã Pa-ri. PHẦN ĐỊA LÍ: (3 đ) Câu 1 (1,5 điểm) Hãy phân tích ảnh hưởng của khí hậu đối với hoạt động sản xuất nông nghiệp của nước ta. Câu 2 (1,5 điểm) Cho bảng số liệu: LƯỢNG MƯA TRUNG BÌNH CÁC THÁNG CỦA TRẠM KHÍ TƯỢNG HÀ ĐÔNG (TP HÀ NỘI) Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Lượng 28,4 21,5 48,4 79,3 187, 220, 275, 318, 226, 181, 84,9 51,6 mưa( mm 0 8 6 6 7 4 ) a. Em hãy tính tổng lượng mưa của trạm khí tượng Hà Đông (Hà Nội) b. Từ bảng số liệu em hãy rút ra nhận xét về đặc điểm lượng mưa của TP BÀI LÀM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Lịch sử Địa lý II. PHẦN TỰ LUẬN
- ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………......... ………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………….................... ............................. ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………......... ………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………….................... .............................
- C. HƯỚNG DẪN CHẤM I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án Sử B A B D D D A C A Đáp án Sử B A B D D D D C B Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án Địa C A B D A A A B A Đáp án Địa B C D D A C B A B II. Tự luận ( 6 điểm) Đáp án Lịch sử Câu Nội dung kiến thức Điểm - Lật đổ chính quyền họ Nguyễn ở Đàng Trong - họ Trịnh Lê ở Đàng Ngoài, thống nhất đất nước. 1 - Lãnh đạo nghĩa quân Tây Sơn đánh bại quân xâm lược Xiêm,Thanh bảo vệ nền độc lập cho dân tộc. 1,5đ 1,5 đ => Vua Quang Trung đã góp nhiều công lao to lớn trong việc thống nhất đất nước, bảo vệ độc lập dân tộc và xây dựng văn hóa đất nước.. 2 Ý nghĩa: 1,5 đ - Là cuộc cách mạng vô sản đầu tiên trên thế giới. - Tuy chi tồn tại trong 72 ngày nhưng Công xã Pa - ri là hình ảnh của một nhà nước kiểu mới, chăm lo đến quyền lợi của giai cấp công nhân và nhân dân 1,5đ lao động. - Công xã Pa - ri sự cổ vũ nhân dân lao động toàn thế giới trong sự nghiệp đấu tranh cho một tương lai tốt đẹp hơn. Đáp án Đị lý Câu Nội dung cần đạt Điểm Câu 1 Ảnh hưởng của khí hậu đối với hoạt động sản xuất nông nghiệp của nước ta:
- * Thuận lợi: Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa đã góp phần tạo nên một nền nông nghiệp nhiệt đới với nhiều sản phẩm nông nghiệp có giá trị kinh tế cao. 0,25 - Khí hậu nhiệt đới ẩm vơi lượng nhiệt, ẩm dồi dào là điều kiện thuận lợi để cây trồng, vật nuôi phát triển, cho phép sản xuất nông nghiệp được tiến hành quanh năm, tăng vụ, tăng năng suất. - Sự phân hóa khí hậu tạo nên sự khác biệt về mùa vụ giữa các vùng và sự đa dạng sản phẩm nông nghiệp trên cả nước. 0,25 - Do sự tác động của gió mùa và sự phân hóa khí hậu theo đai cao nên ngoài các cây trồng, vật nuôi nhiệt đới, nước ta còn phát triển các cây trồng, vật nuôi cận nhiệt đới và ôn đới. * Khó khăn: 0,25 (1,5 điểm) - Nước ta có nhiều thiên tai như bão, lũ, hạn hán, sương muối, rét đậm, rét hại,… làm thiệt hại cho sản xuất nông nghiệp. - Môi trường nóng ẩm là điều kiện thuận lợi để sâu bệnh phát triển ảnh hưởng đến sản lượng và chất lượng nông sản. 0,25 0,25 0,25 a. Tổng lượng mưa của trạm khí tượng Hà Đông (Hà Nội): 1724,2mm 0,5 b. Nhận xét về đặc điểm mưa của Hà Đông Hà Nội: Câu 2 - Đặc điểm chung: Khí hậu mang tính chất ẩm gió mùa 0,25 (1,5 điểm) - Chế độ mưa: Mưa theo mùa: 0,25 + Mùa mưa từ tháng 5 đến tháng 10 trùng với mùa hạ, mưa nhiều nhất vào tháng 8 (332,6mm). 0,25 + Mùa khô từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau trùng với mùa đông. 0,25 ĐÁP ÁN HỌC SINH KHUYẾT TẬT ĐỀ A I/ Phần Trắc nghiệp Lịch sử: Trả lời đúng 4 câu ( 2 điểm) 2.A, 5 D, 7.A, 8. C Địa lý: Trả lời đúng 4 câu ( 2 điểm) 2. A, 3. B, 6. A, 7. A II/ Phần tự luận Lịch sử Câu 1: Lật đổ chính quền Nguyễn, Trịnh và nhà Lê , thống nhất đất nước (0,75 đ)
- Đánh tan quân Xiêm và nhà Thanh (0,75 đ) Câu 2: Là cuộc cách mạng vô sản (1,5 đ) Địa Lý Trả lời được câu 2.b ( 3 đ) b. Nhận xét về đặc điểm mưa của Hà Đông Hà Nội: - Đặc điểm chung: Khí hậu mang tính chất ẩm gió mùa - Chế độ mưa: Mưa theo mùa: + Mùa mưa từ tháng 5 đến tháng 10 trùng với mùa hạ, mưa nhiều nhất vào tháng 8 (332,6mm). + Mùa khô từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau trùng với mùa đông. ***************************
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 432 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 343 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 481 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 937 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 374 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 563 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 230 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 447 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 275 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 427 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 225 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 286 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 129 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn