intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:14

10
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Bắc Trà My’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Bắc Trà My

  1. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KHUNG MA TRẬN TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 8 Nội Mức độ TT dung/đơn vị Chương/ nhận thức kiến thức Tổng chủ đề % điểm n dụng Vậ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao Phân môn Lịch sử 1 CHÂU ÂU 1. Cách VÀ BẮC mạng tư sản 1* MỸ TỪ Anh NỬA SAU 2. Chiến THẾ KỈ tranh giành XVI ĐẾN độc lập của 1* THẾ KỈ 13 thuộc địa XVIII Anh ở Bắc Mỹ 3. Cách mạng tư sản 1* Pháp 4. Cách mạng công 1* nghiệp 2 ĐÔNG 1. Quá trình 2,5 NAM Á TỪ xâm lược NỬA SAU Đông Nam 1 THẾ KỈ Á của thực XVI ĐẾN dân phương THẾ KỈ Tây XIX 2. Tình hình chính trị, kinh tế, văn hoá – xã hội của các nước Đông Nam Á 3. Cuộc đấu tranh chống ách đô hộ của thực dân 1* phương Tây ở Đông Nam Á 3 VIỆT NAM 1. Xung đột TỪ ĐẦU Nam – Bắc 1* THẾ KỈ triều, Trịnh XVI ĐẾN – Nguyễn THẾ KỈ 2. Những 1* XVIII nét chính trong quá trình mở cõi từ thế kỉ
  2. XVI đến thế kỉ XVIII 3. Khởi nghĩa nông dân ở Đàng 1* Ngoài thế kỉ XVIII 4. Phong 2,5 1 trào Tây Sơn 5. Kinh tế, 20,0 văn hoá, tôn giáo trong 2 1 các thế kỉ XVI – XVIII 4 CHÂU ÂU 1. Sự hình 15,0 VÀ NƯỚC thành của 1* 1/2 1/2 MỸ TỪ chủ nghĩa đế CUỐI THẾ quốc KỈ XVIII 2. Các nước 5,0 ĐẾN ĐẦU Âu – Mỹ từ THẾ KỈ cuối thế kỉ 2 XX XIX đến đầu thế kỉ XX. 3. Phong 5,0 trào công nhân và sự 2 ra đời của chủ nghĩa Mác Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Phân môn Địa lý 1 ĐẶC ĐIỂM 1. Đặc điểm VỊ TRÍ ĐỊA vị trí địa lí 1* LÍ VÀ và phạm vi PHẠM VI lãnh thổ LÃNH 2. Ảnh THỔ VIỆT hưởng của NAM vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ đối với sự hình thành đặc điểm địa lí tự nhiên Việt Nam 2 ĐẶC ĐIỂM 1. Đặc điểm ĐỊA HÌNH chung của 2* VÀ địa hình KHOÁNG 2. Các khu 2 SẢN VIỆT vực địa NAM hình. Đặc điểm cơ bản của từng khu vực địa hình
  3. 3 Ảnh hưởng của địa hình đối với sự phân hoá tự nhiên và khai thác kinh tế 4. Đặc điểm chung của tài nguyên khoáng sản 1 Việt Nam. 1* Các loại khoáng sản chủ yếu 3 ĐẶC ĐIỂM 1. Khí hậu KHÍ HẬU nhiệt đới ẩm VÀ THUỶ gió mùa, 3 1/2 1/2 VĂN VIỆT phân hoá đa NAM dạng 2. Đặc điểm sông ngòi. Chế độ nước sông của 3 một số hệ thống sông lớn Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Tổng hợp 100% 40% 30% 20% 10% chung
  4. PHÒNG GDĐT BẮC TRÀ MY BẢNG ĐẶC TẢ TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 8 Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Mức độ TT dung/Đơn Vận dụng Chủ đề đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng vị kiến thức cao Phân môn Lịch sử 1 CHÂU ÂU Nhận biết VÀ BẮC - Trình bày MỸ TỪ được NỬA SAU những nét 1. Cách THẾ KỈ chung về mạng tư 1* XVI ĐẾN nguyên sản Anh THẾ KỈ nhân, kết XVIII quả của cách mạng tư sản Anh. Nhận biết - Trình bày được những nét 2. Chiến chung về tranh giành nguyên độc lập của nhân, kết 1* 13 thuộc quả của địa Anh ở cuộc Chiến Bắc Mỹ tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ 3. Cách Nhận biết 1* mạng tư - Trình bày sản Pháp được
  5. những nét chung về nguyên nhân, kết quả của cách mạng tư sản Pháp. Nhận biết - Trình bày được 4. Cách những mạng công thành tựu 1* nghiệp tiêu biểu của cách mạng công nghiệp. Nhận biết Trình bày được 1. Quá những nét trình xâm chính trong lược Đông quá trình Nam Á của xâm nhập 1 thực dân của tư bản phương phương Tây Tây vào các nước Đông Nam Á. Nhận biết - Nêu được ĐÔNG những nét NAM Á nổi bật về 2. Tình TỪ NỬA tình hình hình chính 2 SAU THẾ chính trị, trị, kinh tế, KỈ XVI kinh tế, văn văn hoá – ĐẾN THẾ hoá – xã 1* xã hội của KỈ XIX hội của các các nước nước Đông Đông Nam Nam Á Á dưới ách đô hộ của thực dân phương Tây. 3. Cuộc đấu tranh chống ách đô hộ của thực dân phương Tây ở Đông Nam Á 3 VIỆT 1. Xung đột Nhận biết 1* NAM TỪ Nam – Bắc - Nêu được
  6. những nét chính Mạc triều, Trịnh Đăng Dung – Nguyễn về sự ra đời của Vương triều Mạc. Nhận biết - Trình bày 2. Những được khái nét chính quát về quá trong quá trình mở cõi 1* trình mở của Đại cõi từ thế Việt trong kỉ XVI đến các thế kỉ thế kỉ XVI – XVIII XVIII. Nhận biết - Nêu được ĐẦU THẾ một số nét KỈ XVI chính (bối ĐẾN THẾ cảnh lịch KỈ XVIII 3. Khởi sử, diễn nghĩa nông biến, kết dân ở Đàng 1* quả và ý Ngoài thế nghĩa) của kỉ XVIII phong trào nông dân ở Đàng Ngoài thế kỉ XVIII. Nhận biết - Trình bày được một số nét 4. Phong chính về trào Tây 1 nguyên Sơn nhân bùng nổ của phong trào Tây Sơn. 5. Kinh tế, Nhận biết 2 văn hoá, - Nêu được tôn giáo những nét 1 trong các chính về thế kỉ XVI tình hình – XVIII kinh tế trong các thế kỉ XVI – XVIII. Thông hiểu - Mô tả được những nét chính về sự
  7. chuyển biến văn hoá và tôn giáo ở Đại Việt trong các thế kỉ XVI – XVIII. 4 CHÂU ÂU Thông VÀ NƯỚC hiểu MỸ TỪ - Mô tả CUỐI được THẾ KỈ những nét XVIII chính về ĐẾN ĐẦU quá trình THẾ KỈ hình thành XX của chủ nghĩa đế quốc. Vận dụng - Kể tên một số công ti đa quốc gia có 1. Sự hình phạm vi thành của ảnh hưởng 1* 1/2 1/2 chủ nghĩa lớn đối với đế quốc nền kinh tế nhiều nước hiện nay. - Tại sao trong quá trình chuyển sang chủ nghĩa đế quốc, các đế quốc đều tăng cường xâm chiếm và mở rộng thị trường, thuộc địa? 2. Các Nhận biết 2 nước Âu – - Nêu được Mỹ từ cuối những thế kỉ XIX chuyển đến đầu thế biến lớn về kỉ XX. kinh tế, chính sách đối nội, đối ngoại của các đế quốc Anh, Pháp, Đức, Mỹ từ cuối thế kỉ
  8. XIX đến đầu thế kỉ XX. Nhận biết - Nêu được sự ra đời của giai cấp công nhân. - Trình bày 3. Phong được một trào công số hoạt nhân và sự động chính 2 ra đời của của Karl chủ nghĩa Marx, Marx Friedrich Engels và sự ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa học. Số câu/ loại câu 8 câu 2 câu 1 câu 1 câu Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% Phân môn Địa lý 1. Đặc Nhận biết điểm vị trí - Trình bày 1* địa lí và được đặc ĐẶC phạm vi điểm vị trí ĐIỂM VỊ lãnh thổ địa lí. TRÍ ĐỊA 2. Ảnh LÍ VÀ hưởng của 1 PHẠM VI vị trí địa lí LÃNH và phạm vi THỔ lãnh thổ đối VIỆT với sự hình NAM thành đặc điểm địa lí tự nhiên Việt Nam 2 ĐẶC 1. Đặc Nhận biết 2* ĐIỂM ĐỊA điểm chung - Trình bày HÌNH của địa được một VIỆT hình trong NAM những đặc điểm chủ yếu của địa hình Việt Nam: Đất nước đồi núi, đa phần đồi núi thấp; Hướng địa hình; Địa hình nhiệt
  9. đới ẩm gió mùa; Chịu tác động của con người. Nhận biết - Trình bày được đặc điểm của 2. Các khu các khu vực địa vực địa hình. Đặc hình: địa điểm cơ 2 hình đồi bản của núi; địa từng khu hình đồng vực địa bằng; địa hình hình bờ biển và thềm lục địa. 3 Ảnh hưởng của địa hình đối với sự phân hoá tự nhiên và khai thác kinh tế Thông hiểu - Trình bày và giải thích được đặc điểm 4. Đặc chung của điểm chung tài nguyên của tài khoáng sản nguyên Việt Nam. 1 khoáng sản - Phân tích 1* Việt Nam. được đặc Các loại điểm phân khoáng sản bố các loại chủ yếu khoáng sản chủ yếu và vấn đề sử dụng hợp lí tài nguyên khoáng sản. 3 ĐẶC 1. Khí hậu Nhận biết 3 ĐIỂM KHÍ nhiệt đới - Trình bày HẬU VÀ ẩm gió được đặc THUỶ mùa, phân điểm khí VĂN VIỆT hoá đa hậu nhiệt NAM dạng đới ẩm gió mùa của Việt Nam.
  10. Thông hiểu - Chứng minh được sự phân hoá đa dạng của khí hậu Việt Nam: phân hóa bắc nam, phân hóa theo đai cao. 1/2 12 Vận dụng - Vẽ và phân tích được biểu đồ khí hậu của một số trạm thuộc các vùng khí hậu khác nhau. Nhận biết - Xác định được trên bản đồ lưu vực của các 2. Đặc hệ thống điểm sông sông lớn. ngòi. Chế Thông 3 độ nước hiểu sông của - Phân tích một số hệ được đặc 1* thống sông điểm mạng lớn lưới sông và chế độ nước sông của một số hệ thống sông lớn. Số câu/ loại câu 8 câu 1 câu 1 câu 1 câu Tỉ lệ % 20 15 10 5 Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10% TRƯỜNG:……………………… Đề chính thức Họ và tên………………………… ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 Lớp: …………. MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 8 Thời gian: 60 phút (không kể giao đề)
  11. Điểm Nhận xét của giáo viên I. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 điểm) A. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng (2,0 điểm) Câu 1. Trong các thế kỉ XVII - XVIII, sản xuất nông nghiệp ở Đàng Trong có bước phát triển rõ rệt do A. nhờ khai hoang và điều kiện tự nhiên thuận lợi. B. không xảy ra chiến tranh, xung đột, đời sống nhân dân thanh bình. C. các vua nhà Nguyễn ban hành nhiều chính sách, biện pháp tích cực. D. chính quyền Lê, Trịnh quan tâm đến việc đắp đê, trị thủy, khai hoang. Câu 2. Các đô thị nổi tiếng ở Đàng Ngoài của Đại Việt trong các thế kỉ XVI - XVIII là A. Bến Nghé, Cù Lao Phố. B. Thanh Hà, Hội An. C. Kẻ Chợ, Phố Hiến. D. Mỹ Tho, Tiền Giang. Câu 3. Khởi nghĩa Tây Sơn bùng nổ năm 1771 là do nguyên nhân nào? A. Mâu thuẫn giữa nhân dân và chính quyền Đàng Trong. B. Mâu thuẫn giữa ba anh em Tây Sơn và chúa Nguyễn. C. Nguy cơ xâm lược của quân Xiêm. D. Yêu cầu khai phá vùng đất phía Nam. Câu 4. Hà Lan hoàn thành việc xâm chiếm và thiết lập ách thống trị ở In-đô-nê-xi-a vào thời gian nào? A. Giữa thế kỉ XVIII. B. Đầu thế kỉ XIX. C. Giữa thế kỉ XIX. D. Đầu thế kỉ XX. Câu 5. Trong khoảng 30 năm cuối thế kỉ XIX, ở các nước tư bản Âu - Mĩ đã bắt đầu xuất hiện các A. tổ chức phường hội. B. tổ chức thương hội. C. công trường thủ công. D. công ty độc quyền. Câu 6. Đến thập kỉ cuối thế kỉ XIX, Mỹ tăng cường bành trướng ở khu vực nào? A. Châu Âu và Bắc Phi. B. Đông Phi và Nam Phi. C. Đông Bắc châu Phi và Nam Á. D. Châu Á - Thái Bình Dương. Câu 7. Việc công bố văn kiện Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản đã đánh dấu sự ra đời của A. chủ nghĩa xã hội không tưởng. B. chủ nghĩa xã hội khoa học. C. trào lưu Triết học Ánh sáng. D. chủ nghĩa duy vật biện chứng. Câu 8. C.Mác và Ph.Ăng-ghen là tác giả của văn kiện nào? A. Tuyên ngôn về Nhân quyền và Dân quyền. B. Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản. C. Tình cảnh của giai cấp công nhân Anh. D. Bàn về Khế ước xã hội. B. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Trình bày những nét chính về sự chuyển biến về tư tưởng, tín ngưỡng, tôn giáo ở Đại Việt trong các thế kỉ XVI - XVIII. Câu 2. (1,5 điểm) Trong quá trình chuyển sang chủ nghĩa đế quốc, các đế quốc đều tăng cường xâm chiếm và mở rộng thị trường, thuộc địa, vì sao? Kể tên một số công ty đa quốc gia có phạm vi ảnh hưởng lớn đối với nền kinh tế nhiều nước trên thế giới hiện nay. II. PHÂN MÔN ĐỊA LÝ (5,0 điểm) A. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng (2,0 điểm)
  12. Câu 1. Tính chất ẩm của khí hậu nước ta thể hiện qua các yếu tố nào? A. Nhiệt độ và số giờ nắng. B. Lượng mưa và độ ẩm. C. Độ ẩm và cán cân bức xạ. D. Ánh sáng và lượng mưa. Câu 2. Vùng núi Tây Bắc nằm A. tả ngạn sông Hồng đến biên giới phía Bắc. B. kéo dài khoảng 600 km từ phía nam sông Cả tới dãy Bạch Mã. C. phía nam dãy Bạch Mã, chủ yếu ở khu vực: Tây Nguyên, Duyên hải Nam Trung Bộ và một phần Đông Nam Bộ. D. giữa sông Hồng và sông Cả. Câu 3. Ở chi lưu của sông lớn nhất của hệ thống sông Mê Công ở Việt Nam là A. sông Hậu và Đồng Nai. B. Đồng Nai và Sài Gòn. C. Mỹ Tho và Đak Krông. D. sông Tiền và sông Hậu. Câu 4. Bờ biển nước ta có dạng địa hình nào? A. Bờ biển mài mòn, bờ biển nhân tạo. B. Bờ biển bồi tụ, bờ biển mài mòn. C. Bờ biển nhân tạo, bờ biển bồi tụ. D. Bờ biển tự nhiên, bờ biển nhân tạo. Câu 5. Hệ thống sông nào có lưu vực lớn nhất ở nước ta? A. Sông Thu Bồn. B. Sông Thái Bình. C. Sông Mê Công. D. Sông Hồng. Câu 6. Tính chất nhiệt đới của khí hậu Việt Nam được thể hiện qua yếu tố nào? A. Nhiệt độ trung bình năm trên cả nước lớn hơn 20oC. B. Độ ẩm không khí cao, trung bình trên 80%. C. Lượng mưa lớn, dao động từ 1500 – 2000 mm/ năm. D. Chịu ảnh hưởng của các khối khí hoạt động theo mùa. Câu 7. Hệ thống sông nào có lưu vực lớn nhất ở miền Bắc? A. Sông Hồng. B. Thái Bình. C. Sông Mã. D. Sông Cả. Câu 8. Gió mùa mùa hạ hoạt động ở nước ta vào thời gian nào? A. Từ tháng 10 đến tháng 4 năm sau. B. Từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau. C. Từ tháng 10 đến tháng 5 năm sau. D. Từ tháng 11 đến tháng 5 năm sau. B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1 (1,5 điểm). Trình bày đặc điểm chung của tài nguyên khoáng sản Việt Nam. Câu 2 (1,5 điểm). Cho bảng số liệu: Nhiệt độ, lượng mưa trung bình các tháng trong năm của trạm Tân Sơn Hoà (TP Hồ Chí Minh). Hãy vẽ và phân tích biểu bồ trạm khí tượng của Tân Sơn Hoà (TP Hồ Chí Minh) Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Nhiệt độ (0C) 26.9 27. 28.8 29. 29.4 28.5 28.0 28.1 27.8 27.6 27. 27.1 5 8 6 Lượng mưa 22.9 11. 24.8 77. 215. 250. 258. 266. 315. 306. 167 46.2 (mm) 1 6 9 1 7 5 8 6 .4 ------------ Hết ------------
  13. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 8 I. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 điểm) A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đ/á A C A C D D B B n B. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu Nội dung Điểm 1 Những nét chính về sự chuyển biến tư tưởng, tín ngưỡng, tôn giáo ở (1,5 Đại Việt trong các thế kỉ XVI - XVIII. điểm - Nho giáo vẫn được chính quyền phong kiến đề cao trong học tập, thi cử 0,5 ) và tuyển chọn quan lại. - Phật giáo và Đạo giáo được phục hồi. 0,25 - Năm 1533, Công giáo được truyền bá vào nước ta và gây được ảnh 0,25 hưởng trong quần chúng. - Tại các làng, xã, nhân dân vẫn giữ nếp sinh hoạt truyền thống như: thờ 0,5 Thành hoàng, thờ cúng tổ tiên, tổ chức lễ hội hằng năm,... 2 * Trong quá trình chuyển sang chủ nghĩa đế quốc, các đế quốc đều 1,0 (1,5 tăng cường xâm chiếm và mở rộng thị trường, thuộc địa, vì điểm Đối với các nước đế quốc, thị trường và thuộc địa có tầm quan trọng đặc 0,25 ) biệt. Cụ thể: - Là nơi cung cấp nguyên liệu và nhân công rẻ mạt, phục vụ cho sự phát 0,25 triển kinh tế của các nước đế quốc. - Là thị trường đầu tư và tiêu thụ hàng hóa, đem lại nguồn lợi nhuận 0,25 khổng lồ cho các nước đế quốc. - Là cơ sở vững chắc cho các nước đế quốc trong các cuộc tranh chấp, 0,25 chiến tranh. * Kể tên một số công ty đa quốc gia có phạm vi ảnh hưởng lớn đối với 0,5 nền kinh tế nhiều nước trên thế giới hiện nay. + Walmart (lĩnh vực kinh doanh: bán lẻ) + ExxonMobil (lĩnh vực kinh doanh: xăng dầu) + Royal Dutch Shell (lĩnh vực kinh doanh: xăng dầu) + Apple (Lĩnh vực kinh doanh: công nghệ). + Samsung (lĩnh vực kinh doanh: công nghệ). + Amazon (lĩnh vực kinh doanh: thương mại điện tử). + Microsoft (lĩnh vực kinh doanh: công nghệ). (kể được tên 2 công ty đạt điểm tối đa) II. PHÂN MÔN ĐỊA LÝ (5,0 điểm)
  14. A. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐA B D D B C A A C B. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu Nội dung cần đạt Điểm 1 Đặc điểm chung của tài nguyên khoáng sản Việt Nam (1,5đ) - Cơ cấu: Khoáng sản nước ta khá phong phú và đa dạng. Trên lãnh thổ 0,5 Việt Nam đã thăm dò được hơn 60 loại khoáng sản khác nhau như khoáng sản: năng lượng, kim loại, phi kim loại. - Quy mô: Phần lớn các mỏ khoáng sản ở nước ta có trữ lượng trung bình 0,5 và nhỏ. Một số mỏ có trữ lượng lớn: Vùng mỏ Đông Bắc với các mỏ sắt, ti tan, than; vùng mỏ Bắc Trung Bộ với các mỏ crôm, thiếc, đá quý, sắt. - Phân bố: Khoáng sản nước ta phân bố ở nhiều nơi, nhưng tập trung chủ 0,5 yếu ở miền Bắc, miền Trung và Tây Nguyên. 2 - Vẽ biểu đồ: 1,0 (1,5đ) + Đúng, đẹp. + Chú giải. - Nhận xét biểu đồ: 0,5 + Nhiệt độ trung bình năm: 280C + Biên độ nhiệt: 2,90C + Tổng lượng mưa trung bình năm: 1964mm + Thời gian mùa mưa: Tháng 6,7,8 ------------ Hết ------------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2