intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Tam Kỳ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

5
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Tam Kỳ” sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Tam Kỳ

  1. Trường THCS Nguyễn Huệ Kiểm tra cuối kỳ I Điểm Họ và tên:…………………………. Năm học 2023-2024 Lớp:.................................................. Môn KT: Lịch sử-địa lí Ngày KT: ....../....../2023 Thời gian làm bài: 60 phút MÃ ĐỀ: A I. TRẮC NGHIỆM *Phân môn Lịch Sử (2.0đ) Khoanh tròn vào chữ cái có đáp án đúng nhất. (Mỗi câu 0,25 điểm) Câu 1. Dinh Thái Khang (Khánh Hòa ngày nay) được thành lập vào thời gian nào? A. 1611. B. 1653. C. 1698. D.1757. Câu 2. Vị thủ lĩnh nào còn có tên là “quận He”? A. Hoàng Công Chất. B. Nguyễn Hữu Cầu. C. Lê Duy Mật. D. Nguyễn Danh Phương. Câu 3. Năm 1777, nghĩa quân Tây Sơn giành được thắng lợi nào sau đây? A. Lật đổ chính quyền chúa Trịnh ở Đàng Ngoài. B. Đánh tan hơn 5 vạn quân Xiêm xâm lược. C. Lật đổ chính quyền chúa Nguyễn ở Đàng Trong. D. Đánh tan hơn 29 vạn quân Mãn Thanh xâm lược. Câu 4. Nhà Thanh dựa vào duyên cớ vào để tiến quân xâm lược Đại Việt vào năm 1788? A. Lê Chiêu Thống cầu cứu nhà Thanh để chống lại quân Tây Sơn. B. Quân Tây Sơn quấy nhiễu, xâm phạm lãnh thổ của Mãn Thanh. C. Nguyễn Ánh cầu cứu nhà Thanh để chống lại quân Tây Sơn. D. Chính quyền Lê- Trịnh lấn chiếm lãnh thỗ của nhà Thanh. Câu 5. Trong các thế kỉ XVII - XVIII, sản xuất nông nghiệp ở Đàng Trong có bước phát triển rõ rệt do A. điều kiện tự nhiên thuận lợi và chính sách khai hoang của chúa Nguyễn. B. không xảy ra chiến tranh, xung đột, đời sống nhân dân thanh bình. C. các chúa Nguyễn ban hành nhiều chính sách, biện pháp tích cực. D. chính quyền Lê, Trịnh quan tâm đến việc đắp đê, trị thủy, khai hoang. Câu 6. Những năm 30 cuối thế kỉ XIX, nước nào đứng đầu thế giới về sản xuất công nghiệp? A. Pháp. B.Mỹ. C. Anh. D. Đức. Câu 7. Cuối thế kỉ XIX, công nghiệp sản xuất của Anh đứng thứ mấy trên thế giới? A. Thứ ba. B. Thứ tư. C. Thứ hai. D. Thứ nhất. Câu 8. C.Mác và Ph.Ăng-ghen là tác giả của văn kiện nào dưới đây? A. Tuyên ngôn về Nhân quyền và Dân quyền. B. Tình cảnh của giai cấp công nhân Anh. C. Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản. D. Bàn về Khế ước xã hội. II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm). Trình bày những nét chính về sự chuyển biến văn hóa và tôn giáo ở Đại Việt trong các thế kỉ XVI – XVIII. Câu 2. (1,5 điểm). Bằng kiến thức lịch sử đã học về phong trào Tây Sơn trong Việt Nam từ đầu thế kỉ XVI đến thế kỉ XVIII em hãy: a. Hãy đánh giá vai trò của anh hùng Nguyễn Huệ - Quang Trung trong phong trào Tây Sơn (1,0 điểm).
  2. b.Rút ra bài học kinh nghiệm từ phong trào Tây Sơn đối với công cuộc xây dựng và bảo vệ tổ quốc hiện nay (0,5 điểm). *Phân môn Địa Lí I. TRẮC NGHIỆM (2,0đ) Khoanh tròn vào chữ cái có đáp án đúng nhất. (Mỗi câu 0,25 điểm) Câu 1. Hướng chính của địa hình Việt Nam là A. tây bắc- đông nam. B. tây nam- đông bắc. C. đông bắc- tây nam. D. đông nam- tây bắc. Câu 2. Khu vực địa hình nào của nước ta đặc trưng bởi hướng núi vòng cung (cánh cung)? A. Tây Bắc. B. Đông Bắc. C. Trường Sơn Bắc. D. Trường Sơn Nam. Câu 3. Đồng bằng sông Hồng có diện tích khoảng A. 15 000 Km2. B. 18 000 Km2. C. 40 000 Km2. D. 45 000 Km2. Câu 4. Nằm ở giữa sông Hồng và sông Cả là khu vực núi A. Đông Bắc. B. Tây Bắc. C. Trường Sơn Bắc. D. Trường Sơn Nam. Câu 5. Từ phía nam dãy Bạch Mã trở vào, Tín phong bán cầu Bắc có hướng đông bắc chiếm ưu thế gây mưa cho vùng A. Tây Nguyên. B. Nam Bộ. B. biển Nam Trung Bộ. D. đồng bằng Sông Cửu Long. Câu 6. Gió mùa Hạ ở nước ta hoạt động từ A. tháng 4 đến tháng 11. B. tháng 11 đến tháng 4. C. tháng 10 đến tháng 5. D. tháng 5 đến tháng 10. Câu 7. Lượng mưa trung bình nước ta dao động từ A. 1 500 – 2000 mm/năm. B. 2000 – 2 500 mm/năm. C. 3000 – 3 500 mm/năm. D. 3 500 – 4000 mm/năm. Câu 8. Nửa đầu mùa đông miền Bắc nước ta có thời tiết A. nóng, khô. B. nóng, ẩm. C. lạnh, khô. D. lạnh, ẩm. II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1. Em hãy phân tích vai trò của khí hậu đối với sự phát triển du lịch ở một số điểm du lịch nổi tiếng của nước ta? (1,0đ) Câu 2. (2,0 điểm) a. Em hãy cho biết vai trò của hồ, đầm đối với sản xuất và sinh hoạt ở nước ta? (1.5đ) b. Cho ví dụ chứng minh tầm quan trọng của việc sử dụng tổng hợp tài nguyên nước ở một lưu vực sông? (0.5đ)
  3. Trường THCS Nguyễn Huệ Kiểm tra cuối kỳ I Điểm Họ và tên:…………………………. Năm học 2023-2024 Lớp:.................................................. Môn KT: Lịch sử-địa lí Ngày KT: ....../....../2023 Thời gian làm bài: 60 phút MÃ ĐỀ: B * Phân môn Lịch Sử I. TRẮC NGHIỆM (2,0đ) Khoanh tròn vào chữ cái có đáp án đúng nhất. (Mỗi câu 0,25 điểm) Câu 1. Để thực thi chủ quyền của nhà nước Đại Việt đối với Hoàng Sa - Trường Sa, chúa Nguyễn Phúc Nguyên đã cho thành lập những hải đội nào? A. Hải đội Hoàng Sa và Bắc Hải. B. Hải đội Hoàng Sa và Trường sa. C. Hải đội Tư Nghĩa và Bắc Hải. D. Hải đội Trường Sa và Côn Lôn. Câu 2. Trong những năm 1740 - 1751, ở Đàng Ngoài đã diễn ra cuộc khởi nghĩa nông dân do ai lãnh đạo? A. Hoàng Công Chất. B. Nguyễn Hữu Cầu. C. Nguyễn Danh Phương. D. Lê Duy Mật. Câu 3. Năm 1771, ba anh em Nguyễn Nhạc, Nguyễn Huệ, Nguyễn Lữ dựng cờ khởi nghĩa nhằm A. lật đổ ách cai trị của quân Thanh. B. chống lại chính quyền chúa Nguyễn. C. lật đổ ách cai trị của quân Minh. D. chống lại chính quyền Lê - Trịnh. Câu 4.Từ năm 1776 đến năm 1783, nghĩa quân Tây Sơn đã mấy lần đánh vào Gia Định? A. 3 lần. B. 4 lần. C.5 lần. D.6 lần. Câu 5. Trong các thế kỉ XVII - XVIII, sản xuất nông nghiệp ở Đàng Trong có bước phát triển rõ rệt do A. điều kiện tự nhiên thuận lợi và chính sách khai hoang của chúa Nguyễn. B. không xảy ra chiến tranh, xung đột, đời sống nhân dân thanh bình. C. các chúa Nguyễn ban hành nhiều chính sách, biện pháp tích cực. D. chính quyền Lê, Trịnh quan tâm đến việc đắp đê, trị thủy, khai hoang. Câu 6. Cuối thế kỉ XIX, công nghiệp sản xuất của Pháp đứng thứ mấy trên thế giới? A. Thứ ba. B. Thứ tư. C. Thứ hai. D. Thứ nhất. Câu 7. Những năm 30 cuối thế kỉ XIX, nước nào đứng đầu thế giới về sản xuất công nghiệp? A. Mỹ. B. Pháp. C. Anh. D. Đức. Câu 8. C.Mác và Ph.Ăng-ghen là tác giả của văn kiện nào dưới đây? A. Tuyên ngôn về Nhân quyền và Dân quyền. B. Tình cảnh của giai cấp công nhân Anh. C. Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản. D. Bàn về Khế ước xã hội. II. TỰ LUẬN (3,0đ) Câu 1. (1,5 điểm). Trình bày những nét chính về sự chuyển biến văn hóa và tôn giáo ở Đại Việt trong các thế kỉ XVI – XVIII. Câu 2. (1,5 điểm). Bằng kiến thức lịch sử đã học về phong trào Tây Sơn trong Việt Nam từ đầu thế kỉ XVI đến thế kỉ XVIII em hãy: a. Hãy đánh giá vai trò của anh hùng Nguyễn Huệ - Quang Trung trong phong trào Tây Sơn (1,0 điểm). b. Rút ra bài học kinh nghiệm từ phong trào Tây Sơn đối với công cuộc xây dựng và bảo vệ tổ quốc hiện nay (0,5 điểm).
  4. * Phân môn Địa Lí I. TRẮC NGHIỆM (2,0đ) Khoanh tròn vào chữ cái có đáp án đúng nhất. (Mỗi câu 0,25 điểm) Câu 1. Đồi núi chiếm bao nhiêu diện tích phàn đất liền? A. 1/3. B. 2/3. C. 3/4. D. 4/5. Câu 2. Khu vực có địa hình cao nhất nước ta với độ cao trung bình 1000 – 2000m là A. Tây Bắc. B. Đông Bắc. C. Trường Sơn Bắc. D. Trường Sơn Nam. Câu 3. Đồng bằng sông Cửu Long có diện tích khoảng A. 15 000 Km2. B. 18 000 Km2. C. 40 000 Km2. D. 45 000 Km2. Câu 4. Nằm từ nam sông Cả tới dãy Bạch Mã là khu vực núi A. Đông Bắc. B. Tây Bắc. C. Trường Sơn Bắc. D. Trường Sơn Nam. Câu 5. Từ phía nam dãy Bạch Mã trở vào, Tín phong bán cầu Bắc có hướng đông bắc chiếm ưu thế gây thời tiết nóng, khô cho vùng A. Tây Nguyên và Nam Bộ. B. Bắc Trung Bộ và Tây Nguyên. C. Nam Trung Bộ và Nam Bộ. D. Bắc Trung Bộ và Nam Trung Bộ. Câu 6. Gió mùa đông ở nước ta hoạt động từ A. tháng 4 đến tháng 11. B. tháng 11 đến tháng 4. C. tháng 10 đến tháng 5. D. tháng 5 đến tháng 10. Câu 7. Số giờ nắng nước ta đạt từ A. 1 200 – 13000 giờ/năm. B. 1 300 – 2 500 giờ/năm. C. 1 400 – 5000 giờ/năm. D. 1 400 – 3000 giờ/năm. Câu 8. Nửa sau mùa đông miền Bắc nước ta có thời tiết A. nóng, khô. B. nóng, ẩm. C. lạnh, khô. D. lạnh, ẩm. II. TỰ LUẬN Câu 1. Em hãy phân tích vai trò của khí hậu đối với sự phát triển du lịch ở một số điểm du lịch nổi tiếng của nước ta? (1,0đ) Câu 2. (2,0 điểm) a. Chứng minh sự đa dạng của khí hậu Việt Nam phân hóa bắc nam? (1.5đ) b. Cho ví dụ chứng minh tầm quan trọng của việc sử dụng tổng hợp tài nguyên nước ở một lưu vực sông? (0.5đ)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2