Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Châu Trinh, Phú Ninh (Phân môn Sử)
lượt xem 1
download
Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Châu Trinh, Phú Ninh (Phân môn Sử)” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Châu Trinh, Phú Ninh (Phân môn Sử)
- PHÒNG GD&ĐT HUYỆN PHÚ NINH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS PHAN CHÂU TRINH Năm học: 2023 - 2024 MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 8 Thời gian: 60 phút 1. Khung ma trận MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 8 PHÂN MÔN LỊCH SỬ LỚP 8 Tổng % Mức độ nhận thức Nội điểm Chương/ TT dung/đơn vị Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao chủ đề kiến thức (TNKQ) (TL) (TL) (TL) TNK TNK TNK TNK TL TL TL TL Q Q Q Q Phân môn Lịch sử 1 Châu Âu 1. Cách 2,5% và Bắc Mĩ mạng tư sản từ nửa sau Anh 1TN TK XVI 1 đến TK 2,5% XVIII 2. Cách mạng tư sản 1TN Pháp 3 Đông Nam Đông Nam 2,5% Á từ nửa Á từ nửa sau sau thế kỉ thế kỉ XVI 1TN XVI đến đến giữa thế thế kỉ XIX kỉ XIX 4 1. Khởi nghĩa nông 5% dân ở Đàng 2TN 1TL* VIỆT Ngoài thế kỉ NAM TỪ XVIII 5 ĐẦU THẾ 2. Phong 30% KỈ XVI trào Tây TN* 1TL 1TL 1TL ĐẾN THẾ Sơn 6 KỈ XVIII 3. Kinh tế, văn hoá, tôn 5% giáo trong 2TN 1TL* 1TL* các thế kỉ XVI – XVIII 7 CHÂU ÂU 2. Các nước TN* 1TL* VÀ NƯỚC Âu – Mỹ từ MỸ TỪ cuối thế kỉ CUỐI XIX đến đầu
- THẾ KỈ thế kỉ XX. XVIII 8 ĐẾN ĐẦU 3. Phong 2,5% THẾ KỈ trào công XX nhân và sự 1TN 1TL* ra đời của chủ nghĩa Mác Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50%
- 2. Bảng đặc tả: MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 8 PHÂN MÔN LỊCH SỬ LỚP 8 Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ dung/Đơn Thông TT Mức độ đánh giá Nhận Vận dụng Chủ đề vị kiến hiểu Vận dụng biết cao thức Phân môn Lịch sử 1 Châu Âu và 1. Cách Nhận biết 1TN Bắc Mĩ từ mạng tư – Trình bày được nửa sau TK sản Anh những nét chung về XVI đến TK nguyên nhân, kết quả XVIII của cách mạng tư sản Anh. 2 Nhận biết 1TN 2. Cách – Trình bày được mạng tư những nét chung về sản Pháp nguyên nhân, kết quả của cuộc Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ. 3 Đông Nam Á Đông Nam Nhận biết 1TN từ nửa sau Á từ nửa - Trình bày được những thế kỉ XVI sau thế kỉ nét chính trong quá đến thế kỉ XVI đến trình xâm nhập của tư XIX giữa thế kỉ bản phương Tây vào XIX các nước Đông Nam Á. – Nêu được những nét nổi bật về tình hình chính trị, kinh tế, văn hoá – xã hội của các nước Đông Nam Á dưới ách đô hộ của thực dân phương Tây. 1 Nhận biết 3. Khởi – Nêu được một số nét nghĩa chính (bối cảnh lịch nông dân sử, diễn biến, kết quả ở Đàng và ý nghĩa) của phong 2TN Ngoài thế trào nông dân ở Đàng kỉ XVIII Ngoài thế kỉ XVIII. Vận dụng – Nhận xét được tác
- động của phong trào nông dân ở Đàng Ngoài đối với xã hội 1TL* Đại Việt thế kỉ XVIII. 4. Phong Nhận biết trào Tây – Trình bày được một TN* Sơn số nét chính về nguyên nhân bùng nổ của phong trào Tây Sơn. Thông hiểu VIỆT NAM – Mô tả được một số TỪ ĐẦU thắng lợi tiêu biểu 1TL THẾ KỈ XVI của phong trào Tây ĐẾN THẾ Sơn. KỈ XVIII – Nêu được nguyên nhân thắng lợi, ý nghĩa lịch sử của phong trào Tây Sơn. Vận dụng – Đánh giá được vai trò của Nguyễn Huệ – Quang Trung trong 1TL phong trào Tây Sơn. Vận dụng cao – Liên hệ, rút ra được 1TL bài học từ phong trào Tây Sơn với những vấn đề của thực tiễn hiện nay 5. Kinh tế, Nhận biết văn hoá, – Nêu được những nét 2TN tôn giáo chính về tình hình kinh trong các tế trong các thế kỉ XVI thế kỉ XVI – XVIII. – XVIII Thông hiểu – Mô tả được những 1TL* nét chính về sự chuyển biến văn hoá và tôn giáo ở Đại Việt trong các thế kỉ XVI – XVIII. Vận dụng cao: - Kể tên những con đường, ngôi trường...
- mang tên những danh nhân tiêu biểu của Đại 1TL* Việt trong các thế kỉ XVI-XVIII 2. Các Nhận biết nước Âu – – Trình bày được Mỹ từ những nét chính về cuối thế kỉ Công xã Paris (1871). XIX đến – Nêu được những đầu thế kỉ chuyển biến lớn về TN* XX. kinh tế, chính sách đối nội, đối ngoại của các đế quốc Anh, Pháp, Đức, Mỹ từ cuối thế kỉ CHÂU ÂU XIX đến đầu thế kỉ VÀ NƯỚC XX. MỸ TỪ CỐI Thông hiểu 1TL* THẾ KỈ – Trình bày được ý XVIII ĐẾN nghĩa lịch sử của việc ĐẦU THẾ thành lập nhà nước KỈ XX kiểu mới – nhà nước của giai cấp vô sản đầu tiên trên thế giới. 3. Phong Nhận biết trào công – Nêu được sự ra đời 1TN nhân và sự của giai cấp công ra đời của nhân. chủ nghĩa – Trình bày được một Mác số hoạt động chính của Karl Marx, Friedrich Engels và sự ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa học. Thông hiểu – Mô tả được một số hoạt động tiêu biểu 1TL* của phong trào cộng sản và công nhân quốc tế cuối thế kỉ XIX, đầu thế kỉ XX. Số câu/ loại câu 8TN 1TL 1TL 1TL Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% 3.Đề ra PHÒNG GD-ĐT PHÚ NINH KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
- NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THCS PHAN CHÂU TRINH MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ - LỚP 8 Thời gian: 60 phút (không tính thời gian giao đề) MÃ ĐỀ: 1 A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5 điểm) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái có đáp án đúng nhất. (Mỗi câu 0,25 điểm) Câu 1. Nguyên nhân sâu xa dẫn tới sự bùng nổ Cách mạng tư sản Anh? A. Chính sách tăng thuế. B. Mâu thuẫn giữa quý tộc mới với giai cấp tư sản anh. C. Mâu thuẩn sâu sắc giữa giai cấp tư sản với giai cấp nông dân. D. Sự phát triển của kinh tế tư bản đã bị chế độ phong kiến kìm hãm. Câu 2. Cách mạng tư sản Pháp cuối thế kỉ XVIII được ví như cái gì? A. "cái máy khổng lồ hút sạch mọi rác rưởi của chế độ phong kiến châu Âu". B. "cái quạt khổng lồ thổi sạch mọi rác rưởi của chế độ phong kiến châu Âu". C. "cái chổi khổng lồ quét sạch mọi rác rưởi của chế độ phong kiến châu Á". D. "cái chổi khổng lồ quét sạch mọi rác rưởi của chế độ phong kiến châu Âu". Câu 3. Đến cuối thế kỉ XIX, nước nào là quốc gia duy nhất ở Đông Nam Á giữ được độc lập? A. Mi-an-ma. B. Phi-lip-pin. C. Xiêm. D.Việt Nam. Câu 4. Chính quyền Đàng Ngoài lâm vào khủng hoảng vào thời gian? A. Thế kỉ XVI. B. Thế kỉ XVII. C. Thế kỉ XVIII. D. Thế kỉ XIX. Câu 5. Ruộng đất ở Đàng Ngoài bị giai cấp nào lấn chiếm? A. Nông dân. B. Địa chủ. C. Tư sản. D. Thợ thủ công. Câu 6. Đâu là trung tâm buôn bán lớn ở Đàng Ngoài? A. Hội An. B. Hải Phòng. C. Gia Định. D. Thăng Long. Câu 7. Ở Đàng Trong cảng thị lớn nhất là A. Gia Định. B. Phố Hiến. C. Hội An. D. Thăng Long. Câu 8. Ai đã trở thành lãnh tụ của phong trào công nhân quốc tế? A. C. Mác. B. Nguyễn Ái Quốc. C. Lê- nin. D. Xta- lin. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm). Em hãy trình bày diễn biến cuộc kháng chiến chống quân Xiêm xâm lược năm 1785 của quân Tây Sơn? Câu 2. (1,0 điểm). Đánh giá vai trò của Quang Trung- Nguyễn Huệ trong phong trào Tây Sơn? Câu 3. (0,5 điểm). Từ những thắng lợi của phong trào Tây Sơn em hãy liên hệ trách nhiệm của bản thân em đối với đất nước?
- PHÒNG GD-ĐT PHÚ NINH KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THCS PHAN CHÂU TRINH MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ - LỚP 8 Thời gian: 60 phút (không tính thời gian giao đề) MÃ ĐỀ: 2 A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5 điểm) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái có đáp án đúng nhất. (Mỗi câu 0,25 điểm) Câu 1. Kết quả của Cách mạng tư sản Anh? A. Lật đổ chế độ phong kiến, thiết lập chế độ cộng hòa tư sản. B. Lật đổ chế độ phong kiến, thiết lập chế độ quân chủ lập hiến. C. Lật đổ ách thống trị của nước ngoài, thành lập chế độ quân chủ lập hiến. B. Xóa bỏ hoàn toàn chế độ phong kiến, mở đường cho chủ nghĩa tư bản phát triển. Câu 2. Kết quả của Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ? A. Lật đổ chế độ phong kiến, thành lập Hợp chúng quốc Mỹ. B. Lật đổ chế độ phong kiến, đưa giai cấp tư sản lên nắm quyền. C. Lật đổ ách thống trị của thực dân Anh, thành lập Hợp chúng quốc Mỹ. D. Thành lập chế độ quân chủ lập hiến, mở đường cho kinh tế tư bản chủ nghĩa phát triển. Câu 3. Đâu là nguyên nhân nào khiến Đông Nam Á trở thành mục tiêu xâm lược của các nước tư bản phương Tây? A. Đông Nam Á có nền kinh tế, văn hoá phát triển. B. Đông Nam Á có hệ thống giao thông thuận lợi. C. Đông Nam Á có điều kiện tự nhiên thuận lợi. D. Đông Nam Á có vị trí địa lí quan trọng, giàu tài nguyên khoáng sản. Câu 4. Phong trào nông dân Đàng Ngoài bùng nổ khắp vùng: A. Thanh- Nghệ. B. Hà Nam. C. Thanh Hóa. D. Thanh- Hà. Câu 5. Cuộc khởi nghĩa của Nguyễn Danh Phương nổ ra vào năm A. 1740- 1752. B. 1740- 1751. C. 1740- 1763. D. 1740- 1748. Câu 6. Ở Đàng Trong cảng thị lớn nhất là A. Gia Định. B. Phố Hiến. C. Hội An. D. Thăng Long. Câu 7. Đâu là làng nghề thủ công nổi tiếng thế kỉ XVIII? A. Gốm Bát Tràng. B. Lụa Hà Đông. C. Gốm Bắc Ninh. D. Diêm Bến Thủy. Câu 8. Nông dân bị mất ruộng đất, phải làm thuê trong các đồn điền, trang trại, hầm mỏ; hoặc ra thành thị làm thuê trong các nhà xưởng dẫn đến hình thành giai cấp A. địa chủ. B. công nhân. C. tư sản. D. nông dân. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm). Em hãy trình bày diễn biến trận đại phá quân Thanh xâm lược năm 1789 của quân Tây Sơn? Câu 2. (1,0 điểm). Đánh giá vai trò của Quang Trung- Nguyễn Huệ trong phong trào Tây Sơn?
- Câu 3. (0,5 điểm). Từ những thắng lợi của phong trào Tây Sơn em hãy liên hệ trách nhiệm của bản thân em đối với đất nước?
- PHÒNG GD-ĐT PHÚ NINH ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THCS PHAN CHÂU TRINH MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ - LỚP 8 Thời gian: 60 phút (không tính thời gian giao đề) MÃ ĐỀ: 1 A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5 điểm) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Đáp án D D C C B D C A PHẦN II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu Yêu cầu trả lời Điểm Câu 1 * Đánh tan quân Xiêm xâm lược 1,5 - Thời gian: tháng 7/1784 quân Xiêm tiến vào nước ta 0,25đ điểm - Tháng 1- 1785 Nguyễn Huệ tiến vào Gia Định 0,25đ - Địa điểm: Trận địa quyết chiến ở Rạch Gầm – Xoài Mút. 0,25đ - Ngày 19/1/1785 trận đánh được diễn ra 0,25đ - Cách đánh: Bố trí mai phục, nhử quân Xiêm vào trận địa, quân thủy-bộ 0,25đ cùng tiến quân tiêu diệt quân Xiêm. - Kết quả:thắng lợi nhanh chóng. 0,25đ Câu 2 *Đánh giá vai trò của Quang Trung – Nguyễn Huệ trong phong trào 1,0 Tây Sơn. điểm - Nguyễn Huệ - Quang Trung đã lãnh đạo phong trào Tây Sơn lần lượt (0.5đ) tiêu diệt 3 tập đoàn phong kiến Nguyễn, Trịnh, Lê, xoá bỏ sự chia cắt Đàng Trong - Đàng Ngoài hơn 2 thế kỉ. - Đánh đuổi giặc ngoại xâm Xiêm, Thanh, bảo vệ nền độc lập và lãnh thổ (0.25đ) của Tổ quốc. - Nguyễn Huệ - Quang Trung đã đóng góp công lao vô cùng to lớn vào sự (0.25đ) nghiệp thống nhất đất nước. Câu 3 - Luôn luôn cố gắng học tập, trau dồi kiến thức. 0,25đ 0,5 - Không để các thế lực thù địch lôi kéo, dụ dộ gây mất an ninh trật tự xã 0,25đ điểm hội. (HS có thể trình bày ý kiến khác, nếu hợp lý, GV vẫn cho điểm tối đa) Tổng 3,0
- PHÒNG GD-ĐT PHÚ NINH ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THCS PHAN CHÂU TRINH MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ - LỚP 8 Thời gian: 60 phút (không tính thời gian giao đề) MÃ ĐỀ: 2 A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5 điểm) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Đáp án B C D A B C A B PHẦN II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu Yêu cầu trả lời Điểm Câu 1 * Đại phá quân Thanh xâm lược 1,5 - Vua Lê Chiêu Thống “thế cùng lực kiệt” cầu cứu nhà Thanh 0,25đ điểm - Tôn Sĩ Nghị chỉ huy 29 vạn quân Thanh xâm lược nước ta. 0,25đ - Quân Tây Sơn rút khỏi Thăng Long, xây dựng tuyến phòng thủ Tam 0,25đ Điệp-Biện Sơn. - Tháng 12-1788, Nguyễn Huệ lên ngôi hoàng đế, lấy niên hiệu là Quang 0,25đ Trung. - Chỉ huy 5 đạo quân Tây Sơn tiến quân ra Thăng Long. 0,25đ - Chỉ trong vòng 5 ngày quân Tây Sơn đã quét sạch quân xâm lược, giải 0,25đ phóng đất nước. Câu 2 *Đánh giá vai trò của Quang Trung – Nguyễn Huệ trong phong trào 1,0 Tây Sơn. điểm - Nguyễn Huệ - Quang Trung đã lãnh đạo phong trào Tây Sơn lần lượt 0.5đ tiêu diệt 3 tập đoàn phong kiến Nguyễn, Trịnh, Lê, xoá bỏ sự chia cắt Đàng Trong - Đàng Ngoài hơn 2 thế kỉ. - Đánh đuổi giặc ngoại xâm Xiêm, Thanh, bảo vệ nền độc lập và lãnh thổ 0.25đ của Tổ quốc. - Nguyễn Huệ - Quang Trung đã đóng góp công lao vô cùng to lớn vào sự (0.25đ) nghiệp thống nhất đất nước. Câu 3 - Luôn luôn cố gắng học tập, trau dồi kiến thức. 0,25đ 0,5 - Không để các thế lực thù địch lôi kéo, dụ dộ gây mất an ninh trật tự xã 0,25đ điểm hội. (HS có thể trình bày ý kiến khác, nếu hợp lý, GV vẫn cho điểm tối đa) Tổng 3,0
- Ký duyệt của tổ (nhóm) chuyên môn Tam Phước, ngày 10 tháng 12 năm 2023 NGƯỜI RA ĐỀ Thái Thị Thanh Na
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 432 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 341 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 481 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 937 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 374 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 563 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 230 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 447 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 275 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 427 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 225 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 286 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 128 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn