intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Cao Vân, Duy Xuyên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:12

2
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Cao Vân, Duy Xuyên” để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Cao Vân, Duy Xuyên

  1. UBND HUYỆN DUY XUYÊN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN Môn: Lịch sử và Địa lý – Lớp 8 Thời gian làm bài 60 phút( không kể thờigian giao đề) TỜ PHÁCH BÀI THI MÔN THI: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 8 Mã phách bài thi: ……………………………………. (do Chủ tịch Hội đồng chấm thi ghi) Hội đồng coi thi : ……………………………………………………………………… Họ và tên thí sinh : ……………………………………………………………………. Ngày sinh : ………………………………. Nơi sinh ………………………………… Học sinh trường : ………………………………………………Lớp:………………… Số báo danh : Phòng thi: Số thứ tự: THÔNG TIN VỀ BÀI THI Các câu của bài thi Tổng số tờ đã làm của Câu/ tờ làm bài Phần Lịch sử Phần Địa lí bài thi Ghi số Ghi chữ Số tờ đã làm bài Tổng điểm: Điểm Lịch sử: Điểm Địa lí: Họ, tên và chữ ký giám thị 1 Họ, tên và chữ ký giám thị 2 ………………………………….. ……………………………….
  2. Điểm phần Họ tên và chữ ký giám khảo Số tờ Mã Số thứ Lịch sử 8 bài phách tự làm Ghi số Ghi chữ Giám khảo 1 Giám khảo 2 ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… A.PHẦN LỊCH SỬ 8 (5.0 điểm) I. TRẮC NGHIỆM ( 2,0 điểm ) Hãy chọn đáp án đúng nhất rồi ghi vào bài làm Câu 1. Vị thủ lĩnh nào còn có tên là “quận He”? A. Hoàng Công Chất. B. Nguyễn Hữu Cầu. C. Lê Duy Mật. D. Nguyễn Danh Phương. Câu 2. Lãnh tụ được xem là linh hồn của Quốc tế thứ nhất? A. C. Mác B. Ph. Ăng-ghen. C. Lê Nin D. Các Mác và Ph. Ăng-ghen Câu 3. Hai giai cấp cơ bản trong xã hội tư bản chủ nghĩa là A. công nhân và thương nhân. B. nông dân và tư sản. C. tư sản và công nhân D. công nhân và nông dân Câu 4. Đặc điểm Chủ nghĩa đế quốc Pháp là: A. Chủ nghĩa đế quốc cho vay lãi. B. Chủ nghĩa đế quốc thực dân. C. Chủ nghĩa đế quốc độc quyền. D. Chủ nghĩa đế quốc quân phiệt và hiếu chiến Câu 5. Cuối thế kỉ XIX, sản xuất công nghiệp của Anh đứng thứ mấy trên thế giới? A. Thứ nhất. B. Thứ hai. C. Thứ ba. D. Thứ tư. Câu 6. Đế quốc có nhiều thuộc địa nhất thế giới thế kỉ XX là A. Đế quốc Anh B. Đế quốc Pháp C. Đế quốc Mĩ D. Đế quốc Đức Câu 7. Nguyên nhân bùng nổ cuộc khởi nghĩa Tây Sơn. A. Mâu thuẫn giữa ba anh em Tây Sơn và nhân dân. B. Nguy cơ xâm lược của quân Xiêm. C. Yêu cầu khai phá vùng đất phía Nam. D. Mâu thuẫn giữa nhân dân và chính quyền chúa Nguyễn ở Đàng Trong. Câu 8. Cảng thị lớn nhất hình thành, phát triển trong các thế kỉ XVII-XVIII ở Đàng Trong là A. Hội An. B. Phố Hiến. C. Thanh Hà. D. Gia Định. TỰ LUẬN ( 3,0 điểm ) Câu 1 .( 1,5 điểm) Trình bày ý nghĩa lịch sử của việc thành lập công xã Pari? Câu 2 .(1,5 điểm) Bằng kiến thức lịch sử đã được học, em hãy: a. Mô tả sự chuyển biến về tôn giáo và chữ viết của Dại Việt trong các thế kỉ XVI- XVIII. b. Giải thích vì sao chữ Quốc ngữ dược phổ biến rộng rãi và trở thành chữ viết của nước ta hiện nay? BÀI LÀM I. TRẮC NGHIỆM (2.0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Trả lời
  3. II. TỰ LUẬN (3 điểm) ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................
  4. Điểm phần Họ tên và chữ ký giám khảo Số tờ Mã Số thứ Địa lí 8 bài phách tự làm Ghi số Ghi chữ Giám khảo 1 Giám khảo 2 ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… B. PHẦN ĐỊA LÍ 8 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 2.0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau, rồi ghi xuống phần bài làm Câu 1. Hai phụ lưu chính của hệ thống sông Hồng là A. sông Mã và sông Đà. B. sông Đà và sông Lô. C. sông Lô và sông Chảy. D. sông Chảy và sông Mã. Câu 2. Hệ thống sông nào sau đây có lưu vực lớn nhất ở miền Bắc? A. Sông Cả. B. Thái Bình. C. Sông Mã. D. Sông Hồng. Câu 3. Đồng bằng chiếm tới bao nhiêu diện tích phần đất liền nước ta? A. 1/4 diện tích. B. 1/2 diện tích. C. 3/4 diện tích. D. 1/3 diện tích. Câu 4. Tính chất nhiệt đới của khí hậu Việt Nam được thể hiện qua yếu tố nào sau đây? A. Độ ẩm không khí cao, trung bình trên 80%. B. Chịu ảnh hưởng của các khối khí hoạt động theo mùa. C. Lượng mưa lớn, dao động từ 1500 – 2000 mm/ năm. D. Nhiệt độ trung bình năm trên cả nước lớn hơn 20oC. Câu 5. Sông Mê Công chảy qua lãnh thổ bao nhiêu quốc gia? A. 4 quốc gia. B. 5 quốc gia. C. 6 quốc gia. D. 7 quốc gia. Câu 6. Gió mùa mùa hạ hoạt động ở nước ta vào thời gian nào sau đây? A. Từ tháng 10 đến tháng 4 năm sau. B. Từ tháng 10 đến tháng 5 năm sau. C. Từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau. D. Từ tháng 11 đến tháng 5 năm sau. Câu 7. Hệ thống sông nào sau đây có lưu vực lớn nhất ở nước ta? A. Sông Mê Công. B. Sông Thái Bình. C. Sông Hồng. D. Sông Thu Bồn. Câu 8. Việt Nam nằm trên ngã tư đường hàng hải và hàng không quốc tế là cầu nối giữa A. Châu Âu và châu Á. B. Châu Âu và Đông Nam Á. C. Đông Nam Á lục địa và Đông Nam Á hải đảo. D. Đông Nam Á và Thái Bình Dương. II. PHẦN TỰ LUẬN ( 3 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Phân tích vai trò của hồ, đầm và nước ngầm đối với sản xuất và sinh hoạt ở nước ta? Câu 2. (1,5 điểm) a)Nêu những thuận lợi và khó khăn của khí hậu đối với sản xuất nông nghiệp ở nước ta? b) Để ứng phó với sự biến đổi khí hậu ở Việt Nam, chúng ta cần có những giải pháp gì? BÀI LÀM I. TRẮC NGHIỆM (2.0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Trả lời
  5. II. TỰ LUẬN (3 điểm) ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................
  6. UBND HUYỆN DUY XUYÊN HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN NĂM HỌC 2023-2024 MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 8 A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ Phần Hướng dẫn chấm Điểm Câu I.TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Mỗi đáp án đúng Đáp B A C A C A D A được 0,25 điểm 2,0 điểm án II. TỰ Câu 1.a LUẬN + Công xã Pa-ri là cuộc cách mạng vô sản đầu tiên do nhân dân lao động (3,0 thực hiện, lật đổ chính quyền của giai cấp tư sản tại Pa-ri, lập ra chính 0,5 điểm) điểm quyền mới của giai cấp công nhân và nhân dân lao động. + Là hình ảnh của một nhà nước kiểu mới, cổ vũ những người lao 0,5 động trên toàn thế giới trong sự nghiệp đấu tranh lâu dài cho một điểm tương lai tốt đẹp hơn. + Sự thất bại của công xã đã để lại nhiều bài học quý giá cho phong trào 0,5 đấu tranh của giai cấp vô sản. điểm Câu 2.a + Nho giáo: đề cao trong học tập, thi cử và tuyển chọn quan lại. 0,25 + Phật giáo và Đạo giáo được phục hồi. 0,25 + Công giáo: Năm 1533, được truyền bá vào nước ta; TK XVIII được lan truyền trong cả nước. 0,25 + Chữ Quốc ngữ theo mẫu tự La tinh cũng được sáng tạo. 0,25 Câu 2.b - Loại chữ này dần được sử dụng phổ biến vì rất tiện lợi và khoa học, dễ sử dụng nên được nhân dân đón nhận và trở thành chữ Quốc ngữ đến ngày nay 0,5điểm B.HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: ĐỊA LÝ - LỚP 8 I. TRẮC NGHIỆM. (2,0 điểm) Chọn đúng mỗi câu được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B D A D C B A C II. TỰ LUẬN. (3,0 điểm) Câu Nội dung cần trình bày Điể m
  7. 1 Phân tích được vai trò của hồ, đầm và nước ngầm đối với sản xuất và 1,5 sinh hoạt * Đối với sản xuất - Nông nghiệp: Là nguồn cung cấp nước cho trồng trọt và chăn nuôi. Hồ, 0,5 đầm là mặt nước tự nhiên để nuôi trồng, đánh bắt thủy sản nước ngọt, nước lợ và nước mặn,… - Công nghiệp: Là nơi dự trữ nước cho nhà máy thủy điện ( Sơn La, Hòa Bình,… ). Cung cấp nước cho các ngành công nghiệp như: chế biến lương 0,25 thực- thực phẩm, khai khoáng. - Dịch vụ: Một số hồ, đầm có giá trị về giao thông, có cảnh quan đẹp, khí hậu trong lành,… được khai thác phát triển du lịch. 0,25 * Đối với sinh hoạt - Phục vụ nhu cầu nước trong sinh hoạt, là nguồn dự trữ nước ngọt lớn. 0.25 - Đóng vai trò đảm bảo an ninh nguồn nước, nhất là các khu vực có mùa 0,25 khô sâu sắc. 2 a. Những thuận lợi và khó khăn của khí hậu đối với sản xuất nông 1,0 nghiệp ở nước ta. * Thuận lợi 0.5 - Sản xuất nông nghiệp có thể hoạt động quanh năm, có điều kiện để thâm canh tăng vụ. - Có thể sản xuất nhiều loại nông sản với cơ cấu mùa vụ khác nhau theo vùng miền. * Khó khăn - Tốn kém nhiều để làm thủy lợi, chi phí nhiều cho việc phòng chống dịch bệnh. 0.5 - Sản xuất nông nghiệp còn bấp bênh do biến đổi khí hậu thường xảy ra. b. Những giải pháp để ứng phó với sự biến đổi khí hậu ở Việt Nam 0,5 - Bảo vệ rừng, trồng rừng. 0,25 - Hạn chế sử dụng nhiên liệu hoá thạch, tiết kiệm điện… 0,25 (GV có thể linh hoạt cho điểm theo ý tưởng làm bài của học sinh)
  8. UBND HUYỆN DUY XUYÊN KHUNG MA TRẬN TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 8 PHÂN MÔN LỊCH SỬ Mức độ nhận thức Tổng Thông Vận % T Chương/ Nhận Vận điểm Nội dung/Đơn vị kiến thức hiểu dụng T Chủ đề biết dụng cao (TL) (TN) (TL) (TL) 2 Việt Nam từ 3. Khởi nghĩa nông dân ở Đàng Ngoài 2,5% 1 TN đầu TK XVI TK XVIII đến TK 4. Phong trào Tây Sơn 1TN 2,5% XVIII 5. Kinh tế, văn hóa, tôn giáo trong các 1/2T 17,5% 1TN 1/2TL thế kỉ XVI - XVIII L 3 Châu Âu và 1. Sự hình thành của chủ nghĩa đế nước Mỹ từ quốc cuối TK 2. Các nước Âu - Mỹ từ cuối TK XIX 7,5% XVIII đến đến đầu TK XX 3TN đầu TK XX 3. Phong trào công nhân và sự ra đời 20% 2 TN 1 TL của chủ nghĩa xã hội khoa học Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Tỉ lệ chung PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Mức độ nhận thức Tổng Chương/ Vận TT Nội dung/đơn vị kiến thức Nhận Thông Vận % chủ đề dụng biết hiểu dụng điểm cao 1 ĐẶC Đặc điểm vị trí địa lí và 0,25 ĐIỂM VỊ phạm vi lãnh thổ TRÍ ĐỊA 1 LÍ VÀ PHẠM VI LÃNH THỔ VIỆT NAM 2 ĐẶC ĐIỂM Đặc điểm chung của địa 0,25 1 ĐỊA HÌNH hình VÀ KHOÁNG SẢN VIỆT NAM 3 ĐẶC ĐIỂM 1. Tính chất khí hậu nhiệt 1 0,25 KHÍ HẬU đới 1 0,25 VÀ THUỶ 2. Thời gian hoạt động của ½ VĂN VIỆT gió
  9. NAM mùa. 1,0 3. Thuận lợi và khó khăn ½ của khí hậu đối với đời 0,5 sống và sản xuất 4. Tìm ví dụ về giải pháp ứng phó với biến đổi khí hậu. 1. Xác định được lưu vực 1,0 4 của các hệ thống sông lớn. 2. Vai trò của hồ, đầm và 1 nước ngầm đối với sản xuất 1,5 và sinh hoạt ở nước ta Tổng số câu 8 1 1/2 1/2 10 Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10% 100% UBND HUYỆN DUY XUYÊN BẢNG ĐẶC TẢ TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 8 PHÂN MÔN LỊCH SỬ Số câu hỏi theo mức độ nhận Chươ Nội thức T ng/ dung/Đơ Nhận Thôn Vận Vận Mức độ đánh giá T Chủ n vị kiến biết g hiểu dụng dụng đề thức (TN) (TL) (TL) cao (TL) 1 Việt 1. Khởi Nhận biết Nam nghĩa – Nêu được một số nét chính (bối cảnh từ đầu nông dân lịch sử, diễn biến, kết quả và ý nghĩa) TK ở Đàng của phong trào nông dân ở Đàng Ngoài XVI Ngoài TK thế kỉ XVIII. đến XVIII Thông hiểu 1TN TK – Nêu được ý nghĩa của phong trào XVIII nông dân ở Đàng Ngoài thế kỉ XVIII. Vận dụng – Nhận xét được tác động của phong trào nông dân ở Đàng Ngoài đối với xã hội Đại Việt thế kỉ XVIII. 2. Phong Nhận biết trào Tây – Trình bày được một số nét chính về Sơn nguyên nhân bùng nổ của phong trào Tây Sơn. 1TN Thông hiểu – Mô tả được một số thắng lợi tiêu biểu của phong trào Tây Sơn. – Nêu được nguyên nhân thắng lợi, ý
  10. nghĩa lịch sử của phong trào Tây Sơn. Vận dụng – Đánh giá được vai trò của Nguyễn Huệ – Quang Trung trong phong trào Tây Sơn. Vận dụng cao – Liên hệ, rút ra được bài học về phong trào Tây Sơn với những vấn đề thực tiễn hiện nay. 5. Kinh Nhận biết tế, văn – Nêu được những nét chính về tình hình hóa, tôn kinh tế trong các thế kỉ XVI – XVIII. giáo trong Thông hiểu 1TN 1/2TL các thế kỉ – Mô tả được những nét chính về sự XVI - chuyển biến văn hoá và tôn giáo ở Đại 1/2TL XVIII Việt trong các thế kỉ XVI – XVIII. 2 Châu 1. Sự hình Thông hiểu Âu và thành của – Mô tả được những nét chính về quá nước chủ nghĩa trình hình thành của chủ nghĩa đế quốc. Mỹ từ đế quốc cuối 2. Các Nhận biết TK nước Âu - – Trình bày được những nét chính về XVIII Mỹ từ Công xã Paris (1871). đến cuối TK – Nêu được những chuyển biến lớn về đầu XIX đến kinh tế, chính sách đối nội, đối ngoại 3TN TK đầu TK của các đế quốc Anh, Pháp, Đức, Mỹ từ XX XX cuối thế kỉ XIX đến đầu thế kỉ XX. Thông hiểu – Trình bày được ý nghĩa lịch sử của 1TL việc thành lập nhà nước kiểu mới – nhà nước của giai cấp vô sản đầu tiên trên thế giới. 3. Phong Nhận biết trào công – Nêu được sự ra đời của giai cấp công nhân và nhân. sự ra đời – Trình bày được một số hoạt động của chủ chính của Karl Marx, Friedrich Engels nghĩa và sự ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa 2TN Marx học. Thông hiểu – Mô tả được một số hoạt động tiêu biểu của phong trào cộng sản và công nhân quốc tế cuối thế kỉ XIX, đầu thế kỉ XX. Số câu/ loại câu 8 câu 1 câu 1/2 1/2 câu câu Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% PHÂN MÔN ĐỊA LÍ
  11. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức T Chương/ Nội dung/Đơn Vận Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận T Chủ đề vị kiến thức dụng biết hiểu dụng cao 1 ĐẶC ĐIỂM VỊ Đặc điểm vị Nhận biết 1 TRÍ ĐỊA LÍ trí địa lí và - Trình bày được đặc điểm vị trí VÀ PHẠM VI phạm vi lãnh địa lí. LÃNH THỔ thổ VIỆT NAM 2 ĐẶC ĐIỂM Đặc điểm Nhận biết ĐỊA HÌNH chung của địa - Trình bày được một trong 1 VIỆT NAM hình những đặc điểm chủ yếu của địa hình Việt Nam 3 ĐẶC ĐIỂM Khí hậu nhiệt Nhận biết KHÍ HẬU VÀ đới ẩm gió - Trình bày được tính chất nhiệt 1 THUỶ VĂN mùa, phân đới của khí hậu Việt Nam. VIỆT NAM hoá đa dạng - Thời gian hoạt động của gió 1 mùa mùa hạ. Vận dụng - Thuận lợi và khó khăn của khí hậu đối với đời sống và sản ½ xuất. Vận dụng cao - Tìm ví dụ về giải pháp ứng ½ phó với biến đổi khí hậu. 1. Đặc điểm Nhận biết sông ngòi. - Xác định được lưu vực của các 4 Chế độ nước hệ thống sông lớn. sông của một Thông hiểu số hệ thống - Phân tích được được vai trò sông lớn của hồ, đầm và nước ngầm đối 1* 2. Vai trò của với sản xuất và sinh hoạt ở nước hồ, đầm, nước ngầm. ta Số câu/ loại câu 8 câu 1 câu 1/2 câu 1/2 câu Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10% Duyệt của lãnh đạo nhà Duyệt của TT/TPCM Người duyệt đề Người ra đề trường Ngô Thị Tường Vy Ngô Thị Tường Vy Đặng Thị Kim Liên
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2