intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quán Toan

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:11

10
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quán Toan dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quán Toan

  1. TRƯỜNG THCS QUÁN TOAN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: NGỮ VĂN 6 NĂM HỌC: 2022 – 2023 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) I. ĐỌC- HIỂU (6,0 điểm) Đọc đoạn thơ sau và thực hiện các yêu cầu: Em yêu từng sợi nắng cong Bức tranh thủy mặc dòng sông con đò Em yêu chao liệng cánh cò Cánh đồng mùa gặt lượn lờ vàng ươm Em yêu khói bếp vương vương Xám màu mái lá mấy tầng mây cao Em yêu mơ ước đủ màu Cầu vồng ẩn hiện mưa rào vừa qua Em yêu câu hát ơi à Mồ hôi cha mẹ mặn mà sớm trưa Em yêu cánh võng đong đưa Cánh diều no gió chiều chưa muốn về Đàn trâu thong thả đường đê Chon von lá hát vọng về cỏ lau Trăng lên lốm đốm hạt sao Gió sông rười rượi hoa màu thiên nhiên Em đi cuối đất cùng miền Yêu quê yêu đất gắn liền bước chân. ( Trích Yêu lắm quê hương-Hoàng Thanh Tâm) Chọn một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng và ghi vào bài làm của em Câu 1. Bài thơ chứa đoạn thơ trên được viết theo thể thơ gì? A. Thơ năm chữ B. Thơ văn xuôi C. Thơ lục bát D. Thơ tự do Câu 2. Xác định phương thức biểu đạt chính của đoạn thơ trên? A. Tự sự B. Miêu tả C. Nghị luận D. Biểu cảm Câu 3. Dòng nào sau đây tất cả các từ đều là từ láy? A. Lốm đốm, thiên nhiên, đường đê B. Cánh cò, vương vương, mặn mà C. Đong đưa, mặn mà, rười rượi D. Lượn lờ, con đò, thong thả Câu 4. Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng trong câu thơ: Em yêu từng sợi nắng cong? A. Ẩn dụ B. Điệp ngữ C. Hoán dụ D. Nhân hóa Câu 5. Từ no đặt trong ngữ cảnh câu thơ:Cánh diều no gió chiều chưa muốn về được hiểu theo nghĩa nào sau đây?
  2. A. Ở trạng thái nhu cầu sinh lí về ăn uống được thỏa mãn đầy đủ B.Ở trạng thái nhu cầu nào đó đã được thỏa mãn hoàn toàn đầy đủ, không thể nhận thêm được nữa C. Hết mức, có muốn hơn nữa cũng không được D. Không thể hòa tan thêm nữa Câu 6. Tác dụng của yếu tố miêu tả được sử dụng trong đoạn thơ trên là gì? A. Khơi gợi kỉ niệm tuổi thơ B. Thể hiện tình cảm với cha mẹ C. Làm nổi bật vẻ đẹp của quê hương D. Mong muốn được đến nhiều miền quê. Câu 7. Chủ đề của đoạn thơ trên là gì? A. Lòng hiếu thảo B. Tình yêu quê hương C. Tình yêu thiên nhiên D. Tình cảm gia đình Câu 8. Nhận xét nào không phải là cảm xúc của nhân vật trữ tình trong đoạn thơ? A. Yêu quê hương từ những điều bình dị, thân thuộc nhất B. Tình yêu quê hương là hành trang gắn liền với cuộc sống C. Tự hào về vẻ đẹp của quê hương D. Buồn vì quê hương không giàu có, hiện đại Thực hiện yêu cầu: Câu 9. Chỉ ra vần và nhịp được tác giả sử dụng trong đoạn thơ và nêu tác dụng của nó. Câu 10. Hãy rút ra bài học mà em tâm đắc nhất sau khi đọc đoạn thơ và giải thích vì sao? II. VIẾT (4,0 điểm) Viết một bài văn tả cảnh sinh hoạt mà em ấn tượng nhất. ------------------------- Hết -------------------------
  3. UBND QUẬN HỒNG BÀNG BIỂU TRƯỜNG THCS QUÁN TOAN K Phần Câu I 1 2 3 4 5 6 7 8 9 * Vần - Vần: câu bá 6 câu (VD: dòng( câu bá - Nhịp câu bá * Tác - Tạo đọc, d - Tạo - Giúp giả trở thiết v 10 * Học nhất (d + Tìn cảm t cội ng + Quê gắn bó +…. * Giải nhất 0 II 1. Hìn - Bố cảnh s - Xác chi tiế
  4. UBND QUẬN HỒNG BÀNG BIỂU TRƯỜNG THCS QUÁN TOAN K - Trình - Diễn phạm. 2. Nội * Mở cảnh s được t * Thâ - Tả b - Tả tự(khô chính) + Tả Hoạt gây ấn + Thể chứng * Kết người Sáng t sánh, g đọc đá -----Hết-----
  5. UBND QUẬN HỒNG BÀNG TRƯỜNG THCS QUÁN TOAN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I. MÔN NGỮ VĂN 6 (BỘ SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG) Năm học: 2022 - 2023 Thời gian: 90 phút MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Mức độ TT Nội nhận dung/đ thức Kĩ ơn vị Vận Tổng điểm năng kiến Nhận Thông Vận dụng % thức biết hiểu dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL - Thơ 1 0 5 0 0 2 0 0 và thơ Đọc lục bát. 3 hiểu - Hồi kí hoặc du kí Kể lại 60 2 một trải 1* 0 1* 0 1* 0 1* nghiệm Viết Viết bài văn tả 0 cảnh 40 sinh hoạt. Tổng 15 5 25 15 0 30 0 10 100 Tỉ lệ % 20% 40% 30% 10% Tỉ lệ chung 60% 40%
  6. NGƯỜI RA ĐỀ TỔ CM BAN GIÁM HIỆU Nhómvăn 6 Nguyễn Thị Thùy Nguyễn Thị Chà BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung/ Chương/ Mức độ TT Đơn vị Thông Vận dụng Chủ đề đánh giá Nhận biết Vận dụng kiến thức hiểu cao 1 Đọc hiểu - Thơ và Nhận 3 TN 5 TN 2 TL (ngữ liệu thơ lục biết: ngoài bát - Nêu SGK- Bộ được ấn Kết nối tượng TT với chung về CS) văn bản; - Nhận biết được số tiếng, số dòng, vần, nhịp, phương thức biểu đạt của bài thơ lục bát; - Nhận diện được các yếu tố tự sự và miêu tả trong thơ; - Nhận ra từ đơn, từ phức (Từ ghép và từ láy); Từ đa nghĩa
  7. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung/ Chương/ Mức độ TT Đơn vị Thông Vận dụng Chủ đề đánh giá Nhận biết Vận dụng kiến thức hiểu cao và từ đồng âm; các biện pháp tu từ ẩn dụ, hoán dụ,... Thông hiểu: - Nêu được chủ đề của bài thơ, cảm xúc chủ đạo của nhân vật trữ tình trong bài thơ; - Nhận xét được nét độc đáo của bài thơ thể hiện qua từ ngữ hình ảnh, biện pháp tu từ; - Chỉ ra tác dụng của các yếu tố tự sự và miêu tả trong thơ. Vận dụng: - Trình bày được bài học về cách nghĩ và cách ứng xử được gợi
  8. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung/ Chương/ Mức độ TT Đơn vị Thông Vận dụng Chủ đề đánh giá Nhận biết Vận dụng kiến thức hiểu cao ra từ văn bản; - Đánh giá được giá trị của các yếu tố vần, nhịp. Hồi kí Nhận hoặc du kí biết: - Chỉ ra được hình thức ghi chép, cách kể sự việc, dựng chân dung con người trong kí. - Nhận biết được người kể chuyện ngôi thứ nhất trong kí. - Nhận biết được tình cảm, cảm xúc của người viết thể hiện qua ngôn ngữ văn bản. - Nhận ra từ đơn và từ phức (từ ghép và từ láy); từ đa nghĩa và từ đồng âm, các thành phần của
  9. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung/ Chương/ Mức độ TT Đơn vị Thông Vận dụng Chủ đề đánh giá Nhận biết Vận dụng kiến thức hiểu cao câu. Thông hiểu: - Nêu được chủ đề của văn bản. - Phân tích được tác dụng của giọng kể, ngôi kể, cách ghi chép về con người, sự việc. - Phân tích, lí giải được vai trò của cái người kể chuyện, người quan sát ghi chép trong hồi kí hoặc du kí. - Xác định được nghĩa thành ngữ thông dụng, yếu tố Hán Việt thông dụng; các biện pháp tu từ (ẩn dụ, hoán dụ), công dụng của dấu chấm
  10. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung/ Chương/ Mức độ TT Đơn vị Thông Vận dụng Chủ đề đánh giá Nhận biết Vận dụng kiến thức hiểu cao phẩy, dấu ngoặc kép được sử dụng trong văn bản. Vận dụng: Trình bày được bài học về cách nghĩ và cách ứng xử được gợi ra từ văn bản. 2 Viết Viết bài Nhận 1* 1* 1* 1 TL* văn kể lại biết: một trải Thông nghiệm. hiểu: Vận dụng: Vận dụng cao: Viết một bài văn kể lại một trải nghiệm của em với một người bạn. Viết bài Nhận văn tả biết: cảnh sinh Thông hoạt. hiểu: Vận dụng: Vận dụng cao: Viết được bài văn tả
  11. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung/ Chương/ Mức độ TT Đơn vị Thông Vận dụng Chủ đề đánh giá Nhận biết Vận dụng kiến thức hiểu cao cảnh sinh hoạt. Sử dụng phương thức biểu đạt chính là miêu tả; tái hiện được chân thực, sinh động khung cảnh và nêu được những thông tin chính về ý nghĩa của cảnh sinh hoạt. Tổng 3 TN 5 TN 2 TL 1 TL Tỉ lệ % 20 40 30 10 Tỉ lệ chung 60 40
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0