intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Xà Bang, Châu Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:7

9
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với “Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Xà Bang, Châu Đức” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Xà Bang, Châu Đức

  1. UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC MA TRẬN, ĐỀ, ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS XÀ BANG MÔN: NGỮ VĂN 6 (Năm học:2022-2023) I/Yêu cầu cần đạt 1. Kiến thức: - Nắm chắc được toàn bộ các kiến thức cơ bản về các thể loại đã học về nội dung, ý nghĩa và hình thức nghệ thuật - Hệ thống hóa các kiến thức về Tiếng Việt: từ láy,từ ghép,mở rộng thành phần câu,phép tu từ… 2. Năng lực - Năng lực tự học; năng lực giải quyết vấn đề; năng lực tư duy; năng lực giao tiếp; năng lực sử dụng ngôn ngữ. - Năng lực cảm thụ văn học. 3. Phẩm chất - Nắm được nôi dung, ý nghĩa của thơ lục bát,truyện đồng thoại… - Tự tin, nghiêm túc, trung thực, trách nhiệm. II/Chuẩn bị - Giáo viên: Đề bài, đáp án, thang điểm - Học sinh: Ôn tập những kiến thức cơ bản. III/Tiến trình kiểm tra 1. Ổn định tổ chức lớp: kiểm tra sĩ số và việc chuẩn bị của HS 2. Đề bài: Phát bài kiểm tra. @:CẤU TRÚC, MA TRẬN ĐỀ I. HÌNH THỨC, THỜI GIAN KIỂMTRA - Hình thức kiểm tra: Trắc nghiệm khách quan và tựluận. - Số câu:10 + Đọc hiểu: 6 câu trắc nghiệm, 3 câu hỏi ngắn. + Viết: 1 câu - Số điểm:10 - Thời gian làm bài: 90phút.
  2. II. SỐ CÂU HỎI VÀ ĐIỂM SỐ CHO CÁC CẤPĐỘ Tổn g % Nội điểm TT Kĩ dun năng g/đơ Nhậ Thôn VậnVận nvị n g dụn dụ kiến biết hiểu g ng thức ca o TNK TL TN TNK TN TL TL T Q KQ Q KQ L Văn 1 4câu 1câu bản - - - câu - - 2,0đ 1,0đ 1,0 đ 1 Đọc 60% hiểu Tiếng 2câu 1câu Việt - - - - - - 1,0đ 1,0đ 2 Viết Văn 1câu tự sự - - - - - - - 40% 4,0đ Tổng số điểm, tỉ lệ 3.0 đ, 30% 2.0 đ, 20% 1.0 đ, 10% 4.0 đ, 40% 100 III. MATRẬN Kĩ Nội dung/Đơn vị Số câu hỏi theo mức độ nhận TT Mức độ đánh giá năng kiến thức thức Vận dụn Thôn g Nhận Vận g hiểu biết dụng cao Nhận 1 Đọc hiểu + Truyện biết: - Nhận đồng thoại; biết được + Hồi kí; những dấu + Thơ lục hiệu đặc 6 TN 2 TL 1TL bát. trưng của Tiếng Việt: thể loại truyện + Mở rộng thành đồng thoại, hồi phần chính của kí, thơ câu bằng lụcbát cụm từ. - Nhận
  3. + Lựa chọn biết từ từ ngữ ghép, từ phù hợp láy, cụm với việc từ, ẩn dụ, hoándụ thể hiện Thông nghĩa của hiểu: văn bản. - Hiểu + Ẩn dụ, được ý hoán dụ. nghĩa, tácdụng của các chi tiết tiêubiểu; - Hiểu được đặc điểm nhân vật thể hiện qua hình dáng, cử chỉ, hành động, ngôn ngữ, ýnghĩ; - Hiểu được chủ đề của văn bản; - Hiểu được tác dụng của ẩn dụ, hoán dụ, biết lựa chọn từ ngữ phù hợp với việc thể hiện nghĩa của vănbản. Vận dụng: - Nêu được bài
  4. học về cáchnghĩ và cách ứng xử của cá nhân do văn bản gợira. - Viết câu văn mở rộng thành phần chính bằng cụmtừ về nội dung của vănbản. 2 Viết Văn tự sự Viết được bài văn kể 1TL lại một trải nghiệm của bản thân Tổng 6TN 2 TL 1 TL 1TL Tỉ lệ % 30 % 20 % 10 % 40%
  5. UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN NGỮ VĂN LỚP 6. TRƯỜNG THCS XÀ BANG (Năm học:2022-2023. Thời gian 90 phút) I. ĐỌC-HIỂU VĂN BẢN : (6 điểm) Đọc bài thơ sau và trả lời câu hỏi. “Con thuyền rời bến sang Hiên Xuôi dòng sông Cái,ngược triền sông Bung Chập chùng, thác Lửa,thác Chông Thác Dài,thác Khó,thác Ông,thác Bà Thác,bao nhiêu thác,cũng qua Thênh thênh là chiếc thuyền ta trên đời.” (Tố Hữu,Nước non ngàn dặm Sách ngữ văn 6 tập 2 cũ trang 41.) Câu 1: (0.5 điểm) Bài thơ trên thuộc thể loại? a/ Thơ ngũ ngôn.b/ Thơ lục bát. c/ Thơ Đường. d/ Thơ thất ngôn. Câu 2: (0.5 điểm) Bài thơ trên thuộc chủ điểm? a/ Vẻ đẹp quê hương. b/ Những trải nghiệm trong đời. c/ Trò chuyện cùng thiên nhiên. d/ Miền cổ tích. Câu 3: (0,5điểm) Thơ lục bát là thể thơ ? a/ Có một dòng lục và một dòng bát. b/ Có một dòng 6 tiếng và một dòng 7 tiếng c/ Có hai dòng 7 tiếng. d/ Có hai dòng 5 tiếng. Câu 4: (0,5điểm) Thơ lục bát là thể thơ của? a/ Việt Nam. b/ Trung Quốc. c/ Nhật Bản. d/ Hàn Quốc. Câu 5: (0,5 điểm) :Bài thơ trên có sử dụng bao nhiêu từ láy? a/ Một từ. b/ Hai từ. c/ Ba từ. d/ Bốn từ. Câu 6: (0,5 điểm) Thành phần chính của câu là? a/ Chủ ngữ và vị ngữ. b/ Trạng ngữ và vị ngữ. c/ Vị ngữ và trạng ngữ. d/ Các thành phần khác. Câu 7: (1đ)Văn bản: “Việt Nam đất nước ta ơi” nội dung phản ánh điều gì? Câu 8:(1đ) Em hãy trình bày nội dung chủ yếu của văn bản: “Bài học đường đời đầu tiên” Câu 9: (1đ) :Hãy mở rộng thành phần chính của câu từ các cụm từ sau? a/Gà gáy. b/Hoa nở. II. VIẾT (4.0 điểm) Câu 10:Hãy kể lại một trải nghiệm của bản thân mà em nhớ nhất.( Lưu ý:bài viết phải có bố cục ba phần). 5
  6. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM I/ĐỌC – HIỂU VĂN BẢN:(6điểm).(Trắc nghiệm 6 câu, mỗi câu 0,5đ; viết ngắn 3 câu, mỗi câu 1đ) 1/ Trắc nghiệm : 6
  7. Câu 1:b Câu 2: a Câu 3: a Câu 4: a Câu 5: b Câu 6: a 2/ Viết ngắn : Câu 7: (1đ) Thể hiện vẻ đẹp của thiên nhiên,của những con người lao động Việt Nam cần cù,chịu khó,truyền thống đấu tranh bất khuất và lòng chung thủy ,sự kiên trì trong chiến đấu của dân tộc… Câu 8: (1đ) Văn bản miêu tả Dế Mèn có vẻ đẹp cường tráng nhưng tính tình kiêu căng,xốc nổi,trêu Chị Cốc nên đã gây ra cái chết của Dế Choắt.Dế Mèn ân hận và rút ra bài học cho suốt cuộc đời của mình… Câu 9: (1đ) Tùy thuộc vào cách mở rộng câu của học sinh. II/VIẾT: (4 điểm) Câu 10 : * Yêu cầu: 1. Mở bài: (0,5đ) Giới thiệu được không gian,thời gian xẩy ra sự việc,cảm xúc… 2. Thân bài:(3đ) Kể được diễn biến của câu truyện theo trình tự hợp lý… +Các sự việc phải có nối kết,liên quan đến nhau cụ thể như : - sự việc 1….. - Sự việc 2… -Sự việc 3….. 3.Kết bài: (0,5đ) -Học sinh nêu được ý nghĩa của trải nghiệm. -Rút ra bài học cho bản thân qua trải nghiệm *Lưu ý :Khi chấm giáo viên nên chủ động,linh hoạt đối với các bài làm của học để ghi điểm cho phù hợp. 7
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2