intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phước Bửu, Xuyên Mộc (Đề 1)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

3
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với “Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phước Bửu, Xuyên Mộc (Đề 1)” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phước Bửu, Xuyên Mộc (Đề 1)

  1. CẤU TRÚC, MA TRẬN ĐỀ I. HÌNH THỨC, THỜI GIAN KIỂM TRA - Hình thức kiểm tra: Trắc nghiệm khách quan và tự luận. - Số câu: 7 + Đọc hiểu: 4 câu trắc nghiệm, 2 câu hỏi ngắn. + Viết: 1 câu - Số điểm: 10 - Thời gian làm bài: 60 phút. II. SỐ CÂU HỎI VÀ ĐIỂM SỐ CHO CÁC CẤP ĐỘ Mức độ nhận thức Tổng % Nội điểm T Kĩ dung/đơnvị T năng kiến thức Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao TNK TL TN TNK TN TL TL TL Q KQ Q KQ Văn bản 1 3 câu 1 câu - - - câu - - 2,0 đ 1,0 đ 1,0 đ 1 Đọc 60% hiểu Tiếng Việt 1 câu - - - - - - 1,0 đ 2 Viết Văn miêu 1 câu - - - - - - - 40% tả 4,0 đ Tổng số điểm, tỉ lệ 4.0 đ, 30% 1.0 đ, 20% 1.0 đ, 10% 4.0 đ, 40% 100 III.MA TRẬN Kĩ Nội dung/Đơn vị Số câu hỏi theo mức độ nhận TT Mức độ đánh giá năng kiến thức thức
  2. Vận Thôn Nhận Vận dụn g hiểu biết dụng g cao Nhận biết: 1 Đọc + Truyện đồng - Nhận biết được những dấu hiệu hiểu đặc trưng của thể loại truyện đồng thoại; thoại, hồi kí, thơlục bát + Hồi kí; - Nhận biết biện pháp tu từ + Thơ lục bát. Thông hiểu: 4 TN 1 TL 1TL - Hiểu được ý nghĩa, tác dụng của các chi tiết tiêu biểu; Tiếng Việt: - Hiểu được đặc điểm nhân vật thể + Mở rộng thành hiện qua hình dáng, cử chỉ, hành động, ngôn ngữ,ý nghĩ; phần chính của - Hiểu được chủ đề của văn bản; câu bằng cụm từ. - Hiểu được tác dụng của biện + Lựa chọn từ ngữ pháp tu từ, biết lựa chọn từ ngữ phù phù hợp với việc hợp với việc thể hiện nghĩa của văn bản. thể hiện nghĩa của Vận dụng: văn bản. - Nêu được bài học về cách nghĩ và + Biện pháp tu từ. cách ứng xử của cá nhân do văn bản gợi ra. - Viết câu văn mở rộng thành phần chính bằng cụm từ về nội dung của văn bản. - Vận dụng được biện pháp tu từ khi nói và viết. 2 Viết Văn miêu tả Viết được bài văn tả cảnhsinh hoạt . 1TL Tổng 4TN 1 TL 1 TL 1TL Tỉ lệ % 40 % 10 % 10 % 40%
  3. TRƯỜNG THCS PHƯỚC BỬU ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2023 – 2024 TỔ NGỮ VĂN MÔN: NGỮ VĂN - LỚP 6 Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian giao đề ) ĐỀ 1. Kiểm tra, ngày tháng 12 năm 2023 Họ và tên: …………………….………… Chữ ký giám thị 1 Chữ ký giám thị 2 Số phách Lớp: ……..…số báo danh: ……… Phòng kiểm tra số: …………..………... …………………………………….. (Lưu ý học sinh làm vào đề) ………..………………… Số điểm Giám khảo 1 Giám khảo 2 Số phách Bằng số: Chữ kí: Chữ kí: Bằng chữ: Họ tên: Họ tên: PHẦN I: ĐỌC - HIỂU (6 ĐIỂM) Đọc ngữ liệu sau và trả lời các câu hỏi bên dưới . Trong một hồ nước Giếc sinh ra trong một hồ nước. Giếc bị lạc mẹ nên sống một mình. Gần chỗ ở của mình, Giếc chỉ thường gặp Nòng Nọc. Nòng Nọc với Giếc hay chơi cùng nhau, dần dần trở thành đôi bạn. Một hôm, chợt Giếc nhìn thấy từ phía trên bụng của Nòng Nọc có hai cục thịt lồi ra. Giếc tưởng đó là đôi vây của Nòng Nọc đang mọc. Hai cục thịt đó mỗi ngày một dài ra. Hóa ra đó không phải là đôi vây mà là đôi chân trước của Nòng Nọc. Tiếp theo, đôi chân sau của Nòng Nọc cũng mọc dài ra. Giếc không sao hiểu nổi một việc lạ lùng như vậy vì tất cả những bạn sống trong hồ nước như Rô, Mè đều có vây...Thế mà Nòng Nọc lại mọc chân. Hoa sen trong hồ đang nở, Giếc rủ Nòng Nọc bơi xa dạo chơi một chuyến. Nòng Nọc lắc đầu: - Bốn chân của tôi lều nghều nên tôi không bơi xa được! Giếc đành dạo chơi một mình quanh hồ. Đến khi quay về chỗ cũ, Giếc tìm khắp hồ nước nhưng chẳng thấy tăm hơi Nòng Nọc đâu cả...Chợt Giếc nghe có tiếng gọi: - Giếc về đó hả? Tiếng gọi nghe vang từ đâu trên mặt nước. Giếc nhảy lên cao và thấy một anh chàng đang ngồi trên một cái lá sen...Giếc còn đang ngơ ngác tìm Nòng Nọc thì anh chàng này kêu lên: - Ồ Giếc! Nòng Nọc đây mà! - Nòng Nọc sao lại không có đuôi? Nòng Nọc không biết ngồi như anh. - Đuôi của tôi đã rụng mất rồi. Nó rụng lúc Giếc đi vắng. Vết rụng đây này! Giếc đã nhận ra người bạn cũ của mình. Người bạn đó đã mọc chân, rụng đuôi và đã trở thành một chú Nhái Bén nhưng vẫn nhớ đến bạn cũ. Từ đó, tình bạn của Giếc và Nòng Nọc ngày càng thân thiết. (Theo Võ Quảng) Câu 1.(1 điểm) Văn bản trên thuộc thể loại nào? A. Truyền thuyết C. Thơ lục bát B. Hồi kí D.Truyện đồng thoại Câu 2.(1điểm) Phương thức biểu đạt chính của văn bản trên là gì? A. Biểu cảm B. Tự sự C. Miêu tả D. Nghị luận
  4. Câu 3.(1 điểm) Văn bản trên được kể theo ngôi thứ mấy? A. Ngôi thứ nhất C. Ngôi thứ ba B. Ngôi thứ hai D. Ngôi thứ tư Câu 4. (1 điểm) Cụm từ “ Người bạn đó” thuộc loại cụm từ nào? A. Cụm danh từ C. Cụm động từ B. Cụm tính từ D. Cụm chủ vị Câu 5. (1 điểm) Xác định thành phần chủ ngữ, vị ngữ trong câu “Giếc sinh ra trong một hồ nước”? Câu 6. (1 điểm) Qua văn bản trên em rút ra cho mình bài học bổ ích gì cho bản thân? PHẦN II: VIẾT (4 ĐIỂM) Hãy tả lại một cảnh sinh hoạt mà em có dịp quan sát hoặc tham dự.
  5. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 1 (Hướng dẫn chấm có 01 trang) Phần Câu Nội dung Điểm ĐỌC HIỂU 6,0 1 D 1 2 B 1 3 C 1 I 4 A 1 - Chủ ngữ: Giếc 0,5 5 - Vị ngữ: sinh ra trong một hồ nước 0,5 6 Bài học về tình bạn, sự quan tâm, chăm sóc và lòng nhân ái…. 1,0 VIẾT 4,0 a. Đảm bảo bài viết có đầy đủ bố cục 3 phần: mở bài,thân bài, kết bài. 0,25 b. Xác định đúng yêu cầu bài viết: Tả lại một cảnh sinh hoạt mà em có dịp 0,25 quan sát hoặc tham dự. 1. Mở bài Giới thiệu cảnh sinh hoạt mà em muốn tả. 2. Thân bài II - Tả bao quát khung cảnh và ấn tượng chung về cảnh sinh hoạt. - Tả cụ thể cảnh sinh hoạt theo trình tự thời gian, hoạt động cụ thể của những 3.0 người tham gia. - Thể hiện cảm xúc khi em là người quan sát hoặc tham dự cảnh sinh hoạt đó. 3. Kết bài Nêu suy nghĩ, đánh giá của người viết. d. Sáng tạo: HS có cách tả độc đáo, linh hoạt. 0.25 e. Chính tả: Dùng từ, đặt câu, đảm bảo chuẩn ngữ pháp, ngữ nghĩa TV. 0,25
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2