Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh
lượt xem 1
download
Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh
- PHÒNG GDĐT HUYỆN PHÚ NINH TRƯỜNG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM ĐỀ KIỂM TRA HKI. NĂM HỌC 2023-2024 MÔN:Ngữ Văn.(Thời gian 90phút ) I.Mục tiêu - Thực hiện việc kiểm tra, đánh giá học sinh THCS theo quy định, đảm bảo tính chính xác, toàn diện, công bằng, trung thực và khách quan. - Xây dựng kế hoạch kiểm tra, đánh giá phù hợp với kế hoạch dạy học; không kiểm tra đánh giá vượt quá yêu cầu cần đạt hoặc mức độ cần đạt của Chương trình giáo dục phổ thông (GDPT) 2018 chuẩn kiến thức, kĩ năng của chương trình giáo dục.(GDPT) 2018 - Nắm bắt khả năng học tập, mức độ phân hóa về học lực của học sinh. Trên cơ sở đó, giáo viên có kế hoạch dạy học phù hợp với đối tượng học sinh nhằm nâng cao chất lượng dạy học môn Ngữ văn. II.Hình thức ra đề - Hình thức: Trắc nghiệm kết hợp tự luận - Cách thức: Kiểm tra trên lớp theo đề của trường III.Ma trận đề Mức độ nhận thức Tổng Nội Vận dụng % điểm Kĩ dung/đơ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TT cao năng n vị kiến TNK thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TL Q 1 Đọc Tùy bút- hiểu tản văn 4 0 3 1 0 1 0 1 60 2 Viết Viết bài văn phát biểu cảm 0 1* 0 1* 0 1* 0 1* 40 nghĩ về sự vật, con người Tổng 20 10 15 2.5 0 20 0 1.0 Tỉ lệ % 30,0% 40,0% 20,0% 10,0% 100 Tỉ lệ chung 70,0% 30,0% III.Bảng đặc tả
- Chương Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận Tổng / dung/Đơ thức T Mức độ Chủ đề n vị kiến Vận T đánh giá Nhận Thôn Vận thức dụng biết g hiểu dụng cao 1 Đọc Tản văn – Nhận biết 10 hiểu Tùy bút - Nhận biết được các chi tiết tiêu biểu, đề tài, cảnh vật, con người, sự kiện được tái hiện trong tuỳ bút, tản văn. - Xác định được cụm 4TN 3TN 2TL 1TL danh từ, biện pháp tu từ Thông hiểu: - Hiểu được tác dụng của biện pháp tu từ - Phân tích được nét riêng về cảnh vật, con người được tái hiện trong tùy bút, tản văn. - Hiểu và lí giải được những trạng thái tình cảm, cảm xúc của người viết được thể hiện qua văn bản. - Nêu được chủ đề, thông điệp mà văn bản muốn gửi đến người đọc. Vận dụng: - Nêu được những trải nghiệm trong cuộc sống giúp bản thân hiểu thêm về nhân vật, sự việc trong tuỳ bút, tản văn. - Thể hiện được thái độ đồng tình hoặc không đồng tình với thái độ, tình cảm, thông điệp
- của tác giả trong tùy bút, tản văn. 2 Viết 2. Phát Nhận biết: biểu cảm - Nhận biết được yêu nghĩ về cầu của đề văn bản, về đối tượng trong văn sự vật con bản người. - Xác định được cách thức trình bày bài văn. Thông hiểu: - Viết đúng về nội dung, về hình thức (từ ngữ, diễn đạt, bố cục văn bản) Vận dụng: - Vận dụng các kĩ năng 1TL* 1TL* 1TL* 1TL* 1 dùng từ, viết câu. Viết được bài văn biểu cảm (về con người hoặc sự việc): thể hiện được thái độ, tình cảm của người viết với con người / sự việc; nêu được vai trò của con người / sự việc đối với bản thân. Vận dụng cao: Sáng tạo trong cách diễn đạt Liên hệ thực tế Tổng TN TN TL TL Tỉ lệ % 30,0% 40,0% 20,0 10,0 100,0 % % % Tỉ lệ chung 70,0% 100,0 30,0% % VI.Nội dung đề
- TRƯỜNG:………………........................... KIỂM TRA HỌC KÌ I. NĂM HỌC 2023-2024 SỐ THỨ TỰ BÀI Ngày kiểm tra:…/……/…………. THI HỌ TÊN HỌC SINH:………..................... MÔN: …………… (Do Giám thị ghi) LỚP:............................................................ Thời gian làm bài: … phút MÔN THI: Phòng thi Chữ ký Giám thị I Chữ ký Giám thị II SỐ MẬT MÃ SBD số (Do Chủ tịch HĐ ……………. chấm thi ghi) ………………………………………………………………………………………………… LỜI DẶN HỌC SINH Chữ ký Giám khảo I Chữ ký Giám khảo II SỐ MẬT MÃ 1. Học sinh phải ghi rõ số tờ giấy nộp về mỗi bài (Do Chủ tịch HĐ thi vào trong khung này chấm thi ghi) …………...tờ ĐIỂM BÀI THI SỐ THỨ TỰ BÀI THI LỜI GHI CỦA GIÁM KHẢO Bằng số Bằng chữ (Do Giám thị ghi) ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I- NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: NGỮ VĂN, LỚP 7 Thời gian làm bài: 90 phút I. ĐỌC HIỂU. (6,0 điểm) Đọc văn bản sau và trả lời các câu hỏi: CÁNH DIỀU TUỔI THƠ “Tuổi thơ của tôi được nâng lên từ những cánh diều. Chiều chiều, trên bãi thả, đám trẻ mục đồng chúng tôi hò hét nhau thả diều thi. Cánh diều mềm mại như cánh bướm. Chúng tôi vui sướng đến phát dại nhìn lên trời. Tiếng sáo diều vi vu trầm bổng. Sáo đơn, rồi sáo kép, sáo bè,... như gọi thấp xuống những vì sao sớm. Ban đêm, trên bãi thả diều thật không còn gì huyền ảo hơn. Có cảm giác điều đang trôi trên dải Ngân Hà. Bầu trời tự do đẹp như một thảm nhung khổng lồ. Có cái gì cứ cháy lên, cháy mãi trong tâm hồn chúng tôi. Sau này tôi mới hiểu đấy là khát vọng. Tôi đã ngửa cổ suốt một thời mới lớn để chờ đợi một nàng tiên áo xanh bay xuống từ trời và bao giờ cũng hi vọng khi tha thiết cầu xin: “Bay đi diều ơi! Bay đi!”. Cánh diều tuổi ngọc ngà bay đi, mang theo nỗi khát khao của tôi. (Cánh diều tuổi thơ - Tạ Duy Anh, NXB Giáo dục Việt Nam, 2017) Câu 1: Cho biết đoạn ngữ liệu trên thuộc thể loại văn bản nào ? (0.5 điểm) A. Tuỳ bút B. Hồi kí C. Truyện D. Tản văn Câu 2: Tuổi thơ của tác giả gắn với hình ảnh nào? (0.5 điểm) A. Dòng sông B. Cánh diều C. Cánh đồng D. Cánh cò Câu 3: Trong câu“Bầu trời tự do đẹp như một thảm nhung khổng lồ” có cụm từ “một thảm nhung khổng lồ” thuộc cụm từ nào sau đây? (0.5 điểm) A. Cụm danh từ B. Cụm động từ C. Cụm tính từ D. Không phải là cụm từ loại
- Câu 4: Trong câu “ “Bầu trời tự do đẹp như một thảm nhung khổng lồ”” tác giả sử dụng những biện pháp tu từ gì? (0.5 điểm) A, Liệt kê B. So sánh. C, Nhân hóa D. Tất cả các phương án trên. Câu 5. Tác dụng của việc sử dụng các biện pháp tu từ trên là. (0.5 điểm) A. Các trò chơi thả diều hiện lên phong phú, hấp dẫn B. Làm cho sự vật trở nên gần gũi với con người C. Làm cho câu văn có sức gợi hình, gợi cảm cho sự diễn đạt. D. Hình ảnh bầu trời ban đêm đẹp mềm mại, mịn màng. Câu 6: Câu "Tôi đã ngửa cổ suốt một thời mới lớn để chờ đợi một nàng tiên xanh..." cho thấy tâm hồn đứa trẻ như thế nào? (0.5 điểm) A. Trẻ em sẽ có tâm hồn yếu đuối. B. Trẻ em hay dễ ảo tưởng. C. Trẻ em có tâm hồn mộng mơ bay bổng D. Trẻ em thấy bản thân luôn nhỏ bé. Câu 7: Nhan đề văn bản nêu lên nội dung gì? (0.5 điểm) A. Nêu vấn đề cần phải giữ gìn trò chơi dân gian B. Nêu lên ý nghĩa của cánh diều đối với tuổi thơ C. Nêu hình ảnh xuyên suốt văn bản D. Nêu lên ước mơ của con người lúc tuổi thơ. Câu 8. Nêu ngắn gọn nội dung đoạn trích. (1.0 điểm) Câu 9: Tuổi thơ của mỗi đứa trẻ thường gắn với những trò chơi thúvị, hãy kể tên một trò chơi thú vị của tuổi thơ em. Trò chơi ấy để lại cho em cảm xúc gì? (0.5 điểm) Câu 10: Em có đồng ý với ý kiến sau không: “Cánh diều có thể khơi dậy niềm vui sướng và ước mơ của tuổi thơ” ? Tại sao? (1.0 điểm) II. LÀM VĂN (4,0 điểm) Hãy viết bài văn cảm nghĩ về người bạn gắn liền với những năm tháng tuổi thơ em. - Hết BÀI LÀM 1.Trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 hỏi Đáp án …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………….
- ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………….
- ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………….
- ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………… VI. Hướng dẫn chấm HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Môn: Ngữ văn lớp 7 Phần Câu Nội dung Điểm
- I ĐỌC HIỂU 6,0 1 D 0,5 2 B 0,5 3 A 0,5 4 B 0,5 5 D 0,5 6 C 0,5 7 D 0,5 8 Nội dung văn bản: 0.5 - Cánh diều tuổi thơ với bao kỉ niệm, kí ức tươi đẹp sẽ theo tác giả tới suốt cuộc đời. - Mặt khác, thông qua hình ảnh cánh diều tác giả muốn nói đến khát vọng sống của con người như những cánh diều bay 0,5 trên bầu trời rộng lớn 9 - HS có thể trình bày những cảm nhận về trò chơi gắn bó với tuổi thơ em ở những ý khác nhau. - GV linh hoạt trong quá trình chấm điểm. Gợi ý: - Giới thiệu được trò chơi. 0,25 - Bày tỏ được tình cảm của bản thân với những kỉ niệm gắn bó trò 0,25 chơi ấy. 10 - HS có thể trả lời đồng tình hoặc không đồng tình. 0.25 - Có cách lí giải hợp lí. (GV linh hoạt trong quá trình chấm điểm) Vai trò của ước mơ: (HS trình bày ngắn gọn theo ý). 0.25 + Ước mơ tạo cho con người niềm say mê và thích thú theo đuổi công việc của mình. 0.5 + Là mục tiêu phấn đấu để không bao giờ cảm thấy nhàm chán. + Ước mơ khiến con người trở nên vĩ đại hơn bởi vì được xây dựng bởi lí tưởng và tâm hồn của những con người biết khát khao, biết cố gắng . (HS lí giải được 2 nội dung ghi 0.5) II VIẾT 4,0 a. Đảm bảo cấu trúc bài văn biểu cảm: Mở bài giới thiệu về người bạn gắn bó với tuổi thơ và tình cảm dành cho người bạn ấy, thân 0,5 bài triển khai được tình cảm cụ thể của em về người bạn ấy qua
- những trải nghiêm của tuổi thơ…, kết bài khái quát cảm nghĩ của em dành cho người bạn ấy. b. Xác định đúng yêu cầu của đề: cảm nghĩ về người bạn gắn bó 0,5 với tuổi thơ của em. c. Phát biểu cảm nghĩ về người bạn HS có thể triển khai các ý theo nhiều cách, nhưng cần đảm bảo các yêu cầu sau: - Tả về ngoại hình, tuổi tác,hình dáng, gương mặt... - Tính tình. - Sở thích. - Những trải nghiệm cùng bạn thời ấu thơ. - Cách ứng xử của bạn đối với mọi người xung quanh. 2.0 - Thái độ, tình cảm của người bạn đó đối với em. - Thông qua ngoại hình, sở thích, tính cách, thái độ, việc làm… của người bạn ấy mà bày tỏ cảm xúc của bản thân d. Chính tả, ngữ pháp 0,5 Đảm bảo chuẩn chính tả, ngữ pháp Tiếng Việt. e. Sáng tạo: Bố cục mạch lạc, lời văn biểu cảm sinh động, sáng tạo. 0,5 - HẾT- VII. Kiểm tra đề NGƯỜI DUYỆT ĐỀ NGƯỜI RA ĐỀ (Ký ghi rõ họ tên) (Ký ghi rõ họ tên)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 344 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 944 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 428 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 129 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn