Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Bắc Trà My
lượt xem 0
download
Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Bắc Trà My" dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải bài tập trước kì thi nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Bắc Trà My
- PHÒNG GD & ĐT BẮC TRÀ MY MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG PTDTBT THCS LÝ TỰ TRỌNG MÔN: NGỮ VĂN LỚP 7 NĂM HỌC: 2024-2025 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề ĐỀ CHÍNH THỨC Mức Tổng TT Kĩ Nội độ % năn dung nhậ điểm g /đơn n vị kĩ thức năng N Thôn V V. h g ận dụng ậ hiểu dụ cao n ng b i ế t TN TL TN TL TN TL TN TL Đọc hiểu Thơ (ngữ liệu ngoài) Số 10 5 2 1 1 1 10 câu 1 Tỉ lệ 50 25 10 5 5 5 50 % điểm Viết Bài văn phân tích đặc điểm nhân vật trong 2 một tác phẩm văn học. Số 1 1* 1* 1* 1* 1 câu Tỉ lệ 50 1,5 1,5 1,5 5 50 % điểm 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ % điểm các mức độ 70% 30% 100%
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: NGỮ VĂN LỚP 7- THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT NĂM HỌC 2024-2025 Chương/ Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chủ đề dung/Đơ Mức độ TT Nhận Thông Vận Vận n vị kiến đánh giá thức biết hiểu dụng dụng cao 1 Đọc hiểu Văn bản Nhận thơ (Thơ biết: năm chữ) - Xác định được thể thơ, - Nhận biết được các từ láy, 5TN 2TN 1TL 1TL biện pháp 1TL tu từ trong bài thơ. - Nhận biết tâm trạng của nhân vật trong bài thơ. - Nhận biết trạng ngữ thêm vào câu cho phù
- Chương/ Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề dung/Đơ Mức độ Nhận Thông Vận Vận n vị kiến đánh giá biết hiểu dụng dụng cao thức hợp. Thông hiểu: - Hiểu đúng nghĩa của từ một cách đầy đủ, chính xác. -Trình bày được nội dung chính của văn bản thơ đã cho. - Nội dung khổ thơ 1. Vận dụng: - Cảm nhận của bản thân về Vầng trăng quê hương em. Vận dụng cao: - Suy nghĩ về quê hương khi sau này
- Chương/ Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề dung/Đơ Mức độ Nhận Thông Vận Vận n vị kiến đánh giá biết hiểu dụng dụng cao thức rời xa. Tỉ lệ % 25% 15% 5% 5% điểm 2 VIẾT 2. Bài Nhận 1TL* 1TL* 1TL* 1TL* văn phân biết: tích đặc - Nhận điểm biết được nhân vật yêu cầu trong một của đề về tác phẩm kiểu văn văn học. bản, về đối tượng được phân tích. - Xác định được cách thức trình bày bài văn. Thông hiểu: - Viết đúng về nội dung, về hình thức (từ ngữ, diễn đạt, bố cục văn bản) Vận dụng: - Vận dụng các kĩ năng
- Chương/ Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề dung/Đơ Mức độ Nhận Thông Vận Vận n vị kiến đánh giá biết hiểu dụng dụng cao thức dùng từ, viết câu. - Viết được bài văn phân tích nhân vật văn học mà em yêu thích. Vận dụng cao: Biết bày tỏ thái độ trân trọng, học hỏi từ nhân vật. Tỉ lệ điểm từng loại 15% 15% 15% 5% câu hỏi Tỉ lệ điểm 40 30 20 10 các mức độ nhận thức Tỉ lệ chung 70% 30%
- PHÒNG GD & ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT THCS NĂM HỌC 2024 - 2025 LÝ TỰ TRỌNG Môn: NGỮ VĂN - LỚP 7 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC I. ĐỌC HIỂU (5.0 điểm) Đọc bài thơ sau: ÁNH TRĂNG Hồi nhỏ sống với đồng Thình lình đèn điện tắt với sông rồi với bể phòng buyn-đinh tối om hồi chiến tranh ở rừng vội bật tung cửa sổ vầng trăng thành tri kỷ đột ngột vầng trăng tròn Trần trụi với thiên nhiên Ngửa mặt lên nhìn mặt hồn nhiên như cây cỏ có cái gì rưng rưng ngỡ không bao giờ quên như là đồng là bể cái vầng trăng tình nghĩa như là sông là rừng Từ hồi về thành phố Trăng cứ tròn vành vạnh quen ánh điện cửa gương kể chi người vô tình vầng trăng đi qua ngõ ánh trăng im phăng phắc như người dưng qua đường đủ cho ta giật mình Nguyễn Duy TP. Hồ Chí Minh, 1978 Trả lời câu hỏi/ Chọn đáp án đúng và ghi vào giấy làm bài. Câu 1. Đoạn trích trên được viết theo thể thơ nào? A.Thể thơ năm chữ B. Thể thơ tự do
- C. Thể thơ sáu chữ D. Thể thơ bảy chữ Câu 2. Hình ảnh “ ánh trăng” trong khổ thơ cuối được sử dụng biện pháp tu từ nào? A. So sánh B. Nhân hóa. C. Hoán dụ. D. Ẩn dụ. Câu 3. Trong khổ thơ sau có mấy từ láy? Trăng cứ tròn vành vạnh kể chi người vô tình ánh trăng im phăng phắc đủ cho ta giật mình A.1 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 4. Tâm trạng của nhận vật (người lính) biểu hiện như thế nào trong bài thơ trên? A. Ngạc nhiên, lo lắng B. Ngạc nhiên, ái ngại C. Ngạc nhiên, thương cảm. D.Giật mình, hối hận. Câu 5. Nghĩa của từ “giật mình” được hiểu như thế nào? A.Giật nẩy người lên, do thần kinh bị tác động một cách đột ngột. B. Giật nẩy mình, vì lo sợ, đột ngột C. Sai khiến hoặc xúi giục làm điều sai trái. D. Bị kéo ngược lại, giữa lúc đang chuyển động. Câu 6. Thêm trạng ngữ phù hợp cho câu sau: vầng trăng đi qua ngõ. A. Rất sớm B. Ban đêm C. Buổi sáng D. Ban trưa Câu 7. Nội dung chính của bài thơ là gì? A. Là lời nhắc nhở người đọc phải sống thủy chung ân tình với quá khứ, phải biết thức tỉnh lương tâm. B. Là lời nhắc nhở người đọc phải tham gia các hoạt động tình nguyện, giúp đỡ người khó khăn, bảo vệ môi trường. C. Là lời nhắc nhở người đọc phải sống trân trọng các giá trị văn hóa, lịch sử của dân tộc. D. Là lời nhắc nhở người đọc phải nỗ lực học tập, rèn luyện để trở thành công dân có ích cho đất nước. Trả lời câu hỏi /Thực hiện yêu cầu: Câu 8: (0,5 điểm) Nêu nội dung của khổ 1? Hồi nhỏ sống với đồng với sông rồi với bể hồi chiến tranh ở rừng vầng trăng thành tri kỷ Câu 9. (0,5điểm) Từ ngữ liệu trên, em cảm nhận như thế nào khi sau này rời xa quê hương nơi mình đã từng sinh sống? Câu 10. (0,5 điểm) Từ cảm xúc với ánh trăng trong thơ của Nguyễn Duy, hãy nêu cảm xúc của em về vầng trăng quê hương mình? II. VIẾT: (5.0 điểm) Viết bài văn phân tích đặc điểm nhân vật trong một tác phẩm văn học. --------------------- Hết ---------------------
- PHÒNG GD & ĐT BẮC TRÀ MY HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG PTDTBT THCS KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I LÝ TỰ TRỌNG NĂM HỌC 2024 - 2025 Môn: NGỮ VĂN - LỚP 7 I. ĐỌC-HIỂU (5,0 điểm) 1. Trắc nghiệm khách quan: Phần Câu Nội dung Điểm I ĐỌC HIỂU 3,5 1 A 0,5 2 B 0,5 3 C 0,5 4 D 0,5 5 A 0,5 6 B 0,5 7 A 0,5 8 2. Trắc nghiệm tự luận Câu 8: (0,5 điểm)
- Mức 1 (0,5 đ) Mức 2 (0,25 đ) Mức 3 (0đ) HS đưa ra được ý kiến cá nhân về nội dung - Học sinh nêu - HS trả lời nhưng của đoạn thơ, có thể như sau: được ý kiến cá không chính xác, - Hình ảnh vầng trăng gắn bó với người lính nhân về hình ảnh không liên quan đến như người tri kỉ từ khi nhỏ, trong chiến đấu của Bác nhưng chỉ đoạn trích, hoặc - Khổ thơ như đã diễn tả một cách khái quát nêu được một ý. không trả lời. về sự vận động cả cuộc sống con người. Câu 9 (0,5 điểm) Mức 1 (0,5 đ) Mức 2 (0,25 đ) Mức 3 (0đ) HS nêu những suy nghĩ cụ thể của bản thân để - HS nêu những - HS trả lời nhưng thể hiện tình yêu với quê hương: suy nghĩ cụ thể không chính xác, - Quê hương là nơi chúng ta sinh ra, lớn lên và của bản thân không liên quan đến trưởng thành. Ta nên tự hào và giữ gìn truyền nhưng chỉ nêu đoạn trích, hoặc thống dân tộc. được 1 ý. không trả lời. - Mai sau, dù có đi đâu xa ta vẫn luôn nhớ về mảnh đất và con người nơi này. Câu 10: (0,5 điểm) Mức 1 (0,5 đ) Mức 2 (0,25 đ) Mức 3 (0đ) HS nêu được cảm xúc khi nhìn vầng trăng nơi - HS nêu những - HS trả lời sai hoặc minh sinh sống, có thể như sau: suy nghĩ cụ thể không trả lời. -Đối với em trăng là vật thể tự nhiên mà có của bản thân tâm hồn, đẹp, soi sáng mãi… nhưng chỉ nêu - Vầng trăng quê hương em gắn liền với tuổi được 1 ý. thơ em, … II. VIẾT (5,0 điểm) Nội dung Điểm a. Đảm bảo bố cục bài văn phân tích nhân vật gồm 3 phần: mở bài, thân bài, 0,25 kết bài. b Xác định đúng yêu cầu của đề: Viết bài văn phân tích đặc điểm nhân vật. 0,25
- c.Phân tích đặc điểm nhât vật. Học sinh có thể trình bày theo nhiều cách khác nhau nhưng đảm bảo các yêu cầu sau: 1. Mở bài 0,5 Giới thiệu chung về tác giả, tác phẩm để dẫn dắt đến nhân vật cần phân tích. 2. Thân bài - Giới thiệu về hoàn cảnh, xuất thân của nhân vật (nếu có). 0,5 - Phân tích lần lượt các đặc điểm của nhân vật được thể hiện qua: 0,5 + Chi tiết miêu tả ngoại hình nhân vật (khuôn mặt, vóc dáng…). + Chi tiết miêu tả hành động: những cử chỉ, việc làm thể hiện cách ứng xử của nhân vật với bản thân và thế giới xung quanh 0,5 + Ngôn ngữ của nhân vật: lời nói của nhân vật (đối thoại, độc thoại) 0,5 + Thế giới nội tâm: những cảm xúc, suy nghĩ của nhân vật + Mối quan hệ với các nhân vật khác: thái độ, lời nói, hành động của nhân vật 0,5 với các nhân vật khác trong tác phẩm 0,5 - Nhận xét về nghệ thuật khắc họa nhân vật trong tác phẩm. 0,5 3. Kết bài: Nêu ấn tượng và đánh giá về nhân vật. d. Chính tả, ngữ pháp: Đảm bảo chuẩn chính tả, ngữ pháp Tiếng Việt. 0.25 e. Sáng tạo: Sáng tạo trong lời văn kết hợp kể, tả, biểu cảm sinh động; bài 0,25 viết lôi cuốn hấp dẫn. Trà Giác, ngày 19 tháng 12 năm 2024 NGƯỜI DUYỆT NGƯỜI RA ĐỀ Nguyễn Minh Dũng Trần Thị Thê
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p | 642 | 81
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS số 1 Hồng Ca
3 p | 316 | 41
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phổ Văn
4 p | 813 | 37
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p | 251 | 28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 467 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 363 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 528 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p | 320 | 18
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 472 | 13
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p | 226 | 11
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 352 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 285 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 438 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 291 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 206 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 132 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p | 161 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng
3 p | 172 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn