intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Hàn Thuyên

Chia sẻ: Yunmengshuangjie Yunmengshuangjie | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

23
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi học kì 1 môn Sinh học 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Hàn Thuyên là tài liệu tham khảo hữu ích dành cho giáo viên trong quá trình giảng dạy và phân loại học sinh. Đồng thời giúp các em học sinh củng cố, rèn luyện, nâng cao kiến thức môn học. Để nắm chi tiết nội dung các bài tập mời các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Hàn Thuyên

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 BẮC NINH NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn: Sinh học – Lớp 10 (Đề có 02 trang) Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Phần I. Trắc nghiệm (7,0 điểm) Câu 1: Các cấp tổ chức cơ bản của thế giới sống được xếp từ cấp nhỏ đến cấp lớn là A. tế bào → cơ thể → quần thể → quần xã → hệ sinh thái. B. cơ thể → tế bào → quần thể → quần xã → hệ sinh thái. C. quần thể → cơ thể → tế bào → quần xã → hệ sinh thái. D. hệ sinh thái → cơ thể → quần thể → quần xã → tế bào. Câu 2: Theo học thuyết tế bào, mọi cơ thể sống đều được cấu tạo từ A. bào quan. B. tế bào. C. mô. D. hệ cơ quan. Câu 3: Giới Khởi sinh gồm những loài nào? A. Vi khuẩn. B. Tảo. C. Động vật. D. Thực vật. Câu 4: Giới Thực vật không có đặc điểm nào sau đây? A. Có khả năng quang hợp. B. Sống hoại sinh. C. Thành tế bào được cấu tạo bằng xenlulôzơ. D. Là sinh vật tự dưỡng. Câu 5: Nhóm các nguyên tố nào sau đây chiếm khoảng 96% khối lượng cơ thể sống? A. C, H, Mg, Na. B. H, Na, P, Cl. C. C, Na, Mg, N. D. C, H, O, N. Câu 6: Ở người, nếu thiếu nguyên tố nào sau đây có thể bị bệnh biếu cổ? A. I. B. Cu. C. H. D. O. Câu 7: Có bao nhiêu hợp chất hữu cơ sau đây được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân? (1) Cacbohiđrat. (2) Lipit. (3) Prôtêin. (4) Axit nuclêic. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 8: Cacbohiđrat được cấu tạo từ các nguyên tố hoá học nào sau đây? A. Mg, Pb, H. B. C, H, O. C. Cu, P, C. D. C, Fe, Zn. Câu 9: Loại đường nào sau đây không phải là đường đơn? A. Glucôzơ. B. Fructôzơ. C. Galactôzơ. D. Tinh bột. Câu 10: Chất nào sau đây là một loại lipit? A. Mỡ. B. Saccarôzơ. C. Xenlulôzơ. D. Lactôzơ. Câu 11: Prôtêin có thể có tối đa bao nhiêu bậc cấu trúc khác nhau? A. 3 bậc. B. 4 bậc. C. 2 bậc. D. 1 bậc. Câu 12: Liên kết giữa các axit amin là loại liên kết gì? A. Hoá trị. B. Phôtphođieste. C. Hiđrô. D. Peptit. Câu 13: Đơn phân cấu tạo nên phân tử prôtêin là A. axit amin. B. nuclêôtit. C. đường đơn. D. axit béo. Câu 14: Trong tế bào, nuclêôtit loại uraxin là đơn phân cấu tạo nên phân tử nào sau đây? A. ADN. B. ARN. C. Prôtêin. D. Lipit. Câu 15: Trong tế bào, nuclêôtit loại timin là đơn phân cấu tạo nên phân tử nào sau đây? A. ADN. B. tARN. C. mARN. D. rARN. 1
  2. Câu 16: Trong phân tử ARN không có loại đơn phân nào sau đây? A. Xitôzin. B. Uraxin. C. Timin. D. Ađênin. Câu 17: Trong phân tử ADN mạch kép, các nuclêôtit trên hai mạch đơn liên kết với nhau bằng liên kết gì? A. Hoá trị. B. Phôtphođieste. C. Hiđrô. D. Peptit. Câu 18: Trong phân tử ADN mạch kép, mỗi nuclêôtit loại ađênin trên mạch 1 liên kết với timin trên mạch 2 bằng bao nhiêu liên kết hiđrô? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 19: Nguyên tắc bổ sung trong cấu trúc của ADN dẫn đến kết quả A G A. = . B. A = X; G = T. C. A + T = G + X. D. A = G; T = X. T X Câu 20: Đặc điểm nào sau đây đúng với tế bào nhân sơ? A. Kích thước nhỏ. B. Có nhân hoàn chỉnh. C. Có các bào quan có màng bao bọc. D. Có hệ thống nội màng. Câu 21: Bào quan nào sau đây chỉ có ở tế bào thực vật? A. Không bào. B. Ribôxôm. C. Ti thể. D. Lục lạp. Câu 22: Bào quan nào sau đây được ví như một “nhà máy điện” cung cấp nguồn năng lượng chủ yếu của tế bào dưới dạng các phân tử ATP? A. Lizôxôm. B. Ribôxôm. C. Ti thể. D. Lục lạp. Câu 23: Bào quan nào sau đây chuyên làm nhiệm vụ tổng hợp prôtêin của tế bào? A. Bộ máy Gôngi. B. Ribôxôm. C. Ti thể. D. Lục lạp. Câu 24: Trong cơ thể, tế bào nào sau đây có lưới nội chất hạt phát triển mạnh nhất? A. Tế bào hồng cầu. B. Tế bào bạch cầu. C. Tế bào biểu bì. D. Tế bào cơ. Câu 25: Tế bào nào trong các tế bào sau đây của cơ thể người có nhiều ti thể nhất? A. Tế bào biểu bì. B. Tế bào hồng cầu. C. Tế bào cơ tim. D. Tế bào xương. Câu 26: Các “dấu chuẩn” trên màng sinh chất là A. glicôprôtêin. B. phôtpholipit. C. xenlulôzơ. D. glicôlipit. Câu 27: Theo mô hình khảm động, màng sinh chất được cấu tạo gồm những thành phần chính là A. phôtpholipit và prôtêin. B. phôtpholipit và cacbohiđrat. C. xenlulôzơ và prôtêin. D. ADN và prôtêin. Câu 28: Chất nào sau đây được xem như đồng tiền năng lượng của tế bào? A. ATP . B. ADP . C. AMP . D. ADN . Phần II. Tự luận (3,0 điểm) Câu 29: Nêu các chức năng của prôtêin. -------- Hết -------- 2
  3. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 BẮC NINH NĂM HỌC 2020 – 2021 ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ Môn: Sinh học – Lớp 10 ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án A B A B D A C B D A B D A B Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án A C C B A A D C B B C A A A II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu Nội dung Điểm 29. (3,0 điểm) Các chức năng của prôtêin: - Cấu tạo nên tế bào và cơ thể. 0,5 Ví dụ:… - Dự trữ axit amin. 0,5 Ví dụ:… - Vận chuyển các chất. 0,5 Ví dụ:… - Bảo vệ cơ thể. 0,5 Ví dụ:… - Thu nhận thông tin. 0,5 Ví dụ:… - Xúc tác cho các phản ứng sinh hoá. 0,5 Ví dụ:…
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0