intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Bình Chiểu, HCM

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

4
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Bình Chiểu, HCM” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Bình Chiểu, HCM

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC: 2023-2024 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH MÔN: SINH HỌC – KHỐI 10 TRƯỜNG THPT BÌNH CHIỂU Ngày kiểm tra: 02/01/2024 Thời gian làm bài: 45 phút MÃ ĐỀ: 101 (Không tính thời gian phát đề) (Đề thi gồm 02 trang) Họ và tên thí sinh: ............................................................... Số báo danh:.........................Lớp........... A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM) Câu 1. Các thành phần chính cấu tạo nên tế bào nhân thực gồm: A. Màng sinh chất, tế bào chất, nhân. B. Màng sinh chất, tế bào chất, vùng nhân. C. Thành tế bào, màng sinh chất, tế bào chất, nhân. D. Thành tế bào, màng sinh chất, tế bào chất, vùng nhân. Câu 2. Trong cấu trúc của màng sinh chất, protein thực hiện chức năng nào sau đây nhiều nhất? A. Vận chuyển. B. Hormone. C. Enzyme. D. Thụ thể. Câu 3. Thành phần hóa học của nhiễm sắc thể trong nhân tế bào gồm: A. DNA và protein. B. RNA và gluxite. C. Protein và lipid. D. DNA và RNA. Câu 4. Bào quan nào được xem là "nhà máy năng lượng" của tế bào? A. Lưới nội chất. B. Lục lạp. C. Ti thể. D. Lysosome. Câu 5. Lục lạp có chức năng nào sau đây? A. Chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng hóa năng. B. Đóng gói, vận chuyển các sản phẩm hữu cơ ra ngoài tế bào. C. Chuyển hóa đường và phân hủy chất độc hại trong cơ thể. D. Tham gia vào quá trình tổng hợp và vận chuyển lipid. Câu 6. Điều nào sau đây là chức năng chính của ti thể? A. Phân hủy các chất độc hại cho tế bào. B. Tổng hợp các chất để cấu tạo nên tế bào và cơ thể. C. Tạo ra nhiều sản phẩm trung gian cung cấp cho quá trình tổng hợp các chất. D. Chuyển hóa năng lượng trong các hợp chất hữu cơ thành ATP cung cấp tế bào hoạt động. Câu 7. Khi các tế bào gan phân lập và xử lí chất độc, bước đầu tiên trong quá trình bài tiết chất độc diễn ra ở đâu? A. Bộ máy Golgi. B. Lưới nội chất trơn. C. Ti thể. D. Lưới nội chất hạt. Câu 8. Ở tế bào động vật, trên màng sinh chất có thêm nhiều phân tử cholesterol có tác dụng gì? A. Trao đổi thông tin với tế bào khác. B. Chống lại vi sinh vật. C. Tạo sự mềm dẻo, linh hoạt cho màng. D. Hình thành cấu trúc bền vững cho màng. Câu 9: Sau khi được hình thành, phân tử mRNA trong nhân được vận chuyển ra tế bào chất thông qua bộ phận nào? A. Ribosome. B. Lỗ màng nhân. C. Màng nhân. D. Lưới nội chất. Câu 10. Đặc điểm nào sau đây không phải của ti thể? A. Hình dạng, kích thước, số lượng ti thể ở các tế bào là khác nhau. B. Trong ti thể có chứa DNA và ribosome. C. Màng trong của ti thể chứa hệ enzyme hô hấp. D. Ti thể được bao bọc bởi 2 lớp màng trơn nhẵn. Câu 11. Cho các đặc điểm sau, có bao nhiêu đặc điểm có ở lục lạp? (1) Có màng kép trơn nhẵn. (2) Chất nền có chứa DNA và ribosome. (3) Hệ thống enzyme được đính ở lớp màng trong. (4) Có ở tế bào thực vật. (5) Có ở tế bào động vật và thực vật. (6) Cung cấp năng lượng cho tế bào. SINH 10 – ĐỀ 101 Trang 1/2
  2. A. 2. B. 3. C. 4. D. 5 Câu 12. Trong tế bào, hoạt động tổng hợp protein xảy ra ở nơi nào? A. Ribosome. B. Lưới nội chất. C. Nhân. D. Nhân con. B. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM) Câu 1: (2,0 điểm). a) Trình bày chức năng của carbohydrate. b) Nối các phân tử sinh học ở cột A với nguồn thực phẩm ở cột B cho phù hợp. CỘT A CỘT B 1. Protein a. Mía, cây củ cải đường hoặc cây thốt nốt 2. Carbohydrate b. Rau, trái cây, đậu đỗ, ngũ cốc nguyên xơ 3. Lipid c. Lòng trắng trứng 4. Acid nucleic d. Khoai lang, yến mạch, khoai tây Câu 2: (1,0 điểm). Trình bày chức năng các thành phần sau trong tế bào nhân sơ: a) Vỏ nhầy. b) Lông nhung. c) Thành tế bào, d) Màng sinh chất. Câu 3: (2,0 điểm). a) Kẻ bảng phân biệt khuếch tán đơn giản và khuếch tán tăng cường theo các tiêu chí sau: Tiêu chí Khuếch tán đơn giản Khuếch tán tăng cường Đối tượng Protein vận chuyển b) Khi ngâm túi trà trong cốc nước nóng sau 5 phút sẽ có hiện tượng gì? Dựa vào kiến thức đã học, em hãy giải thích hiện tượng trên? Câu 4: (2,0 điểm). Cho một mạch đơn của đoạn gen có trình tự nucleotide như sau: 3’ TAGGTCCGATTCGGGCCCATT 5’ a) Hãy xác định mạch còn lại. b) Xác định số lượng từng loại nucleotide. c) Tìm tổng số nucleotide. d) Tính chiều dài của đoạn gen trên. e) Tính số liên kết hidrogen có trong đoạn gen trên. f) Tính tỉ lệ A+T/ G+C. ----------HẾT---------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu khi làm bài. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. SINH 10 – ĐỀ 101 Trang 2/2
  3. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC: 2023-2024 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH MÔN: SINH HỌC – KHỐI 10 TRƯỜNG THPT BÌNH CHIỂU Ngày kiểm tra: 02/01/2024 MÃ ĐỀ: 102 Thời gian làm bài: 45 phút (không tính thời gian phát đề) Đề thi gồm 02 trang Họ và tên thí sinh: ............................................................. Số báo danh: ...................Lớp............... A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 ĐIỂM) Câu 1. Cho các phát biểu sau, số phát biểu đúng khi nói về màng sinh chất là: (1) Màng sinh chất có tính khảm động với 2 thành phần chính là phospholipid và protein. (2) Các phân tử cholesterol ở màng tế bào động vật có vai trò đảm bảo tính lỏng của màng. (3) Các phân tử phospholipid trên màng có vai trò làm tín hiệu nhận biết, tham gia tương tác, truyền thông tin giữa các tế bào. (4) Màng sinh chất có tính thấm chọn lọc giúp kiểm soát sự vận chuyển các chất đi vào và đi ra khỏi tế bào. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 2. Trong các loại tế bào sau đây, loại tế bào nào chứa nhiều ti thể nhất? A. Tế bào biểu bì. B. Tế bào hồng cầu. C. Tế bào cơ tim. D. Tế bào xương. Câu 3. Lục lạp có chức năng nào sau đây? A. Chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng hóa năng. B. Đóng gói, vận chuyển các sản phẩm hữu cơ ra ngoài tế bào. C. Chuyển hóa đường và phân hủy chất độc hại trong cơ thể. D. Tham gia vào quá trình tổng hợp và vận chuyển lipid. Câu 4. Tại sao nói nhân là trung tâm điều khiển các hoạt động sống của tế bào? A. Vì nhân chứa protein mang các gene mã hóa DNA tham gia các hoạt động sống của tế bào. B. Vì nhân chứa DNA mang các gene mã hóa protein tham gia các hoạt động sống của tế bào. C. Vì nhân chứa rRNA mang các gene mã hóa protein tham gia các hoạt động sống của tế bào. D. Vì nhân chứa rRNA mang các gene mã hóa DNA tham gia các hoạt động sống của tế bào. Câu 5. Chức năng của trung thể là gì? A. Hình thành thoi phân bào tham gia vào quá trình phân chia tế bào. B. Đóng gói, vận chuyển các sản phẩm hữu cơ ra ngoài tế bào. C. Chuyển hóa đường và phân hủy chất độc hại trong cơ thể. D. Tham gia vào quá trình tổng hợp và vận chuyển lipid. Câu 6. Chức năng của bộ máy Golgi là gì? A. Sửa đổi, phân loại, đóng gói, vận chuyển các chất: carbohydrate và protein hay lipid. B. Hình thành thoi phân bào tham gia vào quá trình phân chia tế bào. C. Cấu trúc tham gia vào sự chết theo chương trình của tế bào. D. Phân hủy các chất độc hại cho tế bào. Câu 7. Khi các tế bào gan phân lập và xử lí chất độc, bước đầu tiên trong quá trình bài tiết chất độc diễn ra trong ở đậu ? A. Lưới nội chất trơn. B. Bộ máy Golgi. C. Ti thể. D. Lưới nội chất hạt. Câu 8. Trong cấu trúc của màng sinh chất, protein thực hiện chức năng nào nhiều nhất? A. Hormone. B. Vận chuyển. C. Enzyme. D. Thụ thể. Câu 9. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về sự khác nhau giữa lục lạp và ti thể? A. Ti thể là bào quan có màng kép, lục lạp là bào quan có màng đơn. B. Ti thể có khả năng tổng hợp ATP, lục lạp không có khả năng tổng hợp ATP. C. Lục lạp có khả năng chuyển hóa quang năng thành hóa năng, ti thể không có khả năng này. D. Lục lạp có chứa DNA và ribosome, ti thể không có chứa DNA và ribosome. Câu 10. Ti thể có đặc điểm nào sau đây? A. Hình dạng, kích thước, số lượng ti thể ở các tế bào là giống nhau. SINH 10 – ĐỀ 102 Trang 1/2
  4. B. Trong ti thể không chứa DNA và ribosome. C. Màng trong của ti thể không có hệ enzyme hô hấp. D. Ti thể được bao bọc bởi 2 lớp màng. Câu 11. Bằng phương pháp nhân bản vô tính động vật, người ta đã chuyển nhân của tế bào sinh dưỡng ở loài ếch A vào trứng (đã bị mất nhân) của loài ếch B. Nuôi cấy tế bào này trong môi trường đặc biệt thì nó phát triển thành ếch con có phần lớn đặc điểm của loài A. Thí nghiệm này cho phép kết luận điều gì? A. Kiểu hình của cơ thể chủ yếu do yếu tố có trong tế bào chất đóng vai trò quyết định. B. Kiểu hình của cơ thể chủ yếu do yếu tố có trong nhân tế bào quyết định. C. Cả nhân và tế bào chất đều đóng vai trò ngang nhau trong việc quy định kiểu hình. D. Kiểu hình của cơ thể phụ thuộc chủ yếu vào môi trường mà ít phụ thuộc kiểu gen. Câu 12. Loại tế bào nào có khả năng quang hợp? A. Tế bào vi khuẩn lam. B. Tế bào nấm rơm. C. Tế bào trùng amip. D. Tế bào động vật. B. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 ĐIỂM) Câu 1: (2,0 điểm). a) Trình bày chức năng của Lipid. b) Nối các phân tử sinh học ở cột A với nguồn thực phẩm ở cột B cho phù hợp. CỘT A CỘT B 1. Protein a. Hạt, mỡ cá, trứng, pho mát, bơ, hạt chia, dầu oliu, dầu dừa 2. Carbohydrate b. Xương động vật 3. Lipid c. Sữa mẹ và sữa động vật 4. Acid nucleic d. Vải, táo, chuối, quả sung, nho và xoài Câu 2: (1,0 điểm). Trình bày chức năng các thành phần sau trong tế bào nhân sơ: a) Vùng nhân. b) Roi. c) Tế bào chất. d) Ribosome. Câu 3: (2,0 điểm). a) Kẻ bảng phân biệt khuếch tán đơn giản và khuếch tán tăng cường theo các tiêu chí sau: Tiêu chí Khuếch tán đơn giản Khuếch tán tăng cường Diễn biến Protein vận chuyển b) Hãy cho biết hiện tượng xảy ra khi nhỏ một giọt thuốc nhuộm màu xanh vào cốc nước ? Em hãy giải thích hiện tượng trên? Câu 4: (2,0 điểm). Cho một mạch đơn của đoạn gen có trình tự nucleotide như sau: 5’ TTCGGGCCCATTTAGGTCCGC 3’ a) Hãy xác định mạch còn lại. b) Xác định số lượng từng loại nucleotide. c) Tìm tổng số nucleotide. d) Tính chiều dài của đoạn gen trên. e) Tính số liên kết hidrogen có trong đoạn gen trên. f) Tính tỉ lệ A+T/ G+C. ----------HẾT---------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu khi làm bài. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. SINH 10 – ĐỀ 102 Trang 2/2
  5. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC: 2023-2024 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH MÔN: SINH HỌC – KHỐI 10 TRƯỜNG THPT BÌNH CHIỂU Ngày kiểm tra: 02/01/2024 Thời gian: 45 phút ĐÁP ÁN (Không tính thời gian phát đề) MÃ ĐỀ: 101 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 A A A C A D B D B D B A B. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1. a) Chức năng của Carbohydrate: - Dự trữ và cung cấp năng lượng. (0.5 điểm) - Cấu tạo tế bào và cơ thể. (0.5 điểm) b) 1C, 2A-B-D. (Mỗi ý đúng 0.25 điểm) Câu 2. Mỗi ý đúng 0.25 điểm Vỏ nhầy giúp tế bào bám dính vào các bề mặt và bảo vệ tế bào tránh các tác nhân bên ngoài. Lông nhung giúp tế bào bám vào các bề mặt. Thành tế bào giúp bảo vệ và quy định hình dạng tế bào. Màng sinh chất thực hiện quá trình trao đổi chất, kiểm soát sự ra vào tế bào của các chất. Câu 3. a) Mỗi ý đúng 0.25 điểm Tiêu chí Khuếch tán đơn giản Khuếch tán tăng cường Các chất khí (O2, CO2…), các phân Các phân tử ưa nước (đường, amino Đối tượng tử kị nước (hormone steroid, acid), các ion… vitamin tan trong lipid,…) Protein vận chuyển Không Có b) Các phân tử trà khuếch tán vào nước khiến nước thay đổi màu sắc và mùi vị. (0.5 điểm) Đây là hiện tượng khuếch tán, các chất di chuyển từ trong túi trà (nơi có nồng độ cao) ra ngoài ly nước (nơi có nồng độ thấp). (0.5 điểm) Câu 4. 3’ TAGGTCCGATTCGGGCCCATT 5’
  6. a) 5’ ATCCAGGCTAAGCCCGGGTAA 3’ Đúng trình tự mạch (0.25 điểm), đúng trình tự Nu (0.25 điểm) b) A = T = 9 Nu, G = C = 12 Nu (0.5 điểm) c) N = A + T + G + C = 42 Nu. (0.25 điểm) d) L = 71.4 A0 (0.25 điểm) e) H = 2A + 3G = 54 liên kết. (0.25 điểm) f) A+T/ G+C= 18/24. (0.25 điểm) *HS không ghi đơn vị - 0.25 điểm
  7. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC: 2023-2024 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH MÔN: SINH HỌC – KHỐI 10 TRƯỜNG THPT BÌNH CHIỂU Ngày kiểm tra: 02/01/2024 Thời gian: 45 phút ĐÁP ÁN (Không tính thời gian phát đề) MÃ ĐỀ: 102 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 B C A B A A A B C D B A B. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1. a) Chức năng của Lipid: - Dự trữ và cung cấp năng lượng. (0.5 điểm) - Cấu tạo tế bào và cơ thể. (0.5 điểm) b) 1B, 2C-D, 3A (Mỗi ý đúng 0.25 điểm) Câu 2. Mỗi ý đúng 0.25 điểm Vùng nhân chứa phân tử DNA dạng vòng kép mang thông tin di truyền quy định đặc điểm của tế bào. Roi có vai trò thực hiện di chuyển của tế bào Tế bào chất là nơi diễn ra các phản ứng trao đổi chất. Ribosome cấu tạo Protein. Câu 3. a) Mỗi ý đúng 0.25 điểm Tiêu chí Khuếch tán đơn giản Khuếch tán tăng cường Các chất khuếch tán trực tiếp qua Chất chất khuếch tán qua protein vận Diễn biến lớp lipid kép. chuyển. Protein vận chuyển Không Có b) Giọt nước màu sẽ loang ra → một thời gian sau, cả cốc nước có màu xanh đồng nhất. (0.5 điểm) Đây là hiện tượng khuếch tán, các chất di chuyển từ nơi có nồng độ cao ra ngoài ly nước là nơi có nồng độ thấp). (0.5 điểm) Câu 4. 5’ TTCGGGCCCATTTAGGTCCGC 3’ a) 3’ AAGCCCGGGTAAATCCAGGCG 5’
  8. Đúng trình tự mạch (0.25 điểm), đúng trình tự Nu (0.25 điểm) b) A = T = 8 Nu, G = C = 13 Nu (0.5 điểm) c) N = A + T + G + C = 42 Nu. (0.25 điểm) d) L = 71.4 A0 (0.25 điểm) e) H = 2A + 3G = 55 liên kết. (0.25 điểm) f) A+T/ G+C = 16/26. (0.25 điểm) *HS không ghi đơn vị - 0.25 điểm
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0