Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Lưu Nhân Chú, Thái Nguyên
lượt xem 3
download
Mời các bạn tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Lưu Nhân Chú, Thái Nguyên” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Lưu Nhân Chú, Thái Nguyên
- SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I, MÔN SINH HỌC 12 TRƯỜNG THPT LƯU NHÂN CHÚ Năm học 2023 – 2024 Thời gian làm bài: 45 phút không kể thời gian giao đề (28 câu trắc nghiệm, 04 câu tự luận) Họ, tên thí sinh:.............................................Số báo danh: ............................ Mã đề thi 215 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1: Cơ thể có kiểu gen AaBbDdEe là cơ thể dị hợp về bao nhiều cặp gen? A. 4 B. 3 C. 1 D. 2 Câu 2: Ở người, gen nằm ở vùng không tương đồng trên NST X di truyền như thế nào? A. Di truyền thẳng (♀->♀->♀). B. Di truyền chéo ( ♀->♂->♀). C. Di truyền thẳng (♂->♂->♂). D. Di truyền chéo (♀->♀->♂). Câu 3: Dịch mã thông tin di truyền trên bản mã sao thành trình tự axit amin trong chuỗi polipeptit là chức năng của A. ARN. B. mARN. C. tARN. D. rARN. Câu 4: Loại đột biến nào sau đây là đột biến số lượng NST? A. Lặp đoạn. B. Mất đoạn. C. Đảo đoạn. D. Lệch bội. Câu 5: Bắp cải có bộ NST 2n = 18. Theo lí thuyết, số nhóm gen liên kết tối đa có thể có của loài này là A. 8. B. 9. C. 18. D. 12. Câu 6: Cơ thể có kiểu gen AaBbDd giảm phân cho bao nhiêu loại giao tử? A. 8 B. 4 C. 2 D. 6 Câu 7: Phiên mã là quá trình tổng hợp nên phân tử A. ADN B. ADN và ARN C. ARN D. prôtêin Câu 8: Một đoạn phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có trình tự nucleotit trên mạch mã gốc là 3’… AAAXAATGGGGA…5’. Trình tự nucleotit trên mạch mARN do gen này điều khiển tổng hợp: A. 5’…UUUGUUAXXXXU…3’ B. 5’…AAAXAAUGGGGA…3’ C. 3’….AAAGUUAXXXXU…5’ D. 3’....UXXXXAUUGAAA…5’ Câu 9: Sinh vật nào sau đây là đối tượng nghiên cứu di truyền của Menđen? A. Đậu đũa. B. Ruồi giấm. C. Đậu Hà Lan. D. Cây hoa phấn. Câu 10: Ở đột biến gen, các loại đột biến điểm bao gồm A. mất và thay thế 1 cặp nucleotit. B. thêm, mất và đảo 1 cặp nucleotit. C. thêm và mất 1 cặp nucleotit. D. thêm, mất và thay thế 1 cặp nucleotit. Câu 11: Vai trò của enzyme ADN polimerase trong quá trình nhân đôi ADN là A. Lắp ráp các nucleotit tự do theo nguyên tắc bổ sung với mỗi mạch khuôn của ADN. B. Bẻ gãy các liên kết hidro giữa 2 mạch của ADN. C. Nối các đoạn okazaki với nhau. D. Tháo xoắn phân tử ADN. Câu 12: Bản chất của tương tác gen là: A. Tương tác giữa các tARN. B. Tương tác giữa các nhiễm sắc thể. C. Sự tương tác giữa các sản phẩm của gen. D. Tương tác giữa các rARN. Câu 13: Mỗi alen trong từng cặp gen phân li đồng đều về các giao tử trong quá trình giảm phân là nội dung của quy luật A. phân li. B. liên kết gen. C. hoán vị gen. D. phân li độc lập. Câu 14: Đâu là tác nhân sinh học có thể gây đột biến gen? A. 5- brôm uraxin. B. Virut hecpet. C. Sốc nhiệt. D. Tia UV. Câu 15: Bộ ba nào sau đây cho tín hiệu kết thúc dịch mã? A. 5’...AUG... 3’ B. 5’...UGA... 3’ C. 5’... AGU... 3’ D. 5’...UUA...3’ Câu 16: Mức độ cấu trúc nào sau đây của nhiễm sắc thể có đường kính 700nm? A. Crômatit. B. Sợi nhiễm sắc. C. Sợi cơ bản. D. Sợi siêu xoắn. Câu 17: Nhiễm sắc thể (NST) được cấu trúc bởi 2 thành phần chính là A. ADN và prôtêin trung tính. B. ADN và ARN. C. ADN và prôtêin histôn. D. ARN và prôtêin histôn. Trang 1/2 - Mã đề thi 215
- Câu 18: Theo lí thuyết, nếu phép lai nghịch là ♂cây thân thấp x ♀ cây thân cao thì phép lai nào sau đây là phép lai thuận trong cặp phép lai thuận nghịch? A. ♂ Cây thân thấp x ♀ Cây thân thấp. B. ♂ Cây thân cao x ♀ Cây thân thấp. C. ♂ Cây thân thấp x ♀ Cây thân cao. D. ♂Cây thân cao x ♀ Cây thân cao. Câu 19: Vùng không tương đồng trên NST giới tính Y là vùng: A. Chỉ chứa gen trên NST X, không có alen tương ứng trên NST Y. B. Chỉ chứa gen trên NST Y, không có alen tương ứng trên NST X. C. Vùng chứa cả gen trên NST X và có alen tương ứng trên NST Y. D. Vùng không mang gen. Câu 20: Ở các loài sinh vật nhân thực, 1 gen tác động đến sự biểu hiện của nhiều tính trạng được gọi là hiện tượng: A. Hoán vị gen. B. Liên kết gen. C. Gen đa hiệu. D. Tương tác gen. Câu 21: : Khi quan sát và đếm số lượng NST trong tế bào sinh dưỡng của 1 loài thực vật, người ta phát hiện tất cả các cặp NST đều chứa 4 NST. Đây có thể là thể đột biến gì? A. Thể một nhiễm 2n-1. B. Thể tam bội 3n. C. Thể tam nhiễm 2n+1. D. Thể tứ bội 4n. Câu 22: Mỗi ADN con sau nhân đôi đều có một mạch của ADN mẹ, mạch còn lại được hình thành từ các nuclêôtit tự do. Đây là cơ sở của nguyên tắc A. bổ sung và bán bảo toàn. B. bán bảo toàn. C. bảo toàn. D. bổ sung. Câu 23: Khi quan sát và đếm số lượng NST trong tế bào sinh dưỡng của 1 loài thực vật, người ta phát hiện có 1 cặp NST chứa 3 NST. Đây có thể là thể đột biến gì? A. Thể tứ bội 4n. B. Thể một nhiễm 2n-1. C. Thể tam bội 3n. D. Thể tam nhiễm 2n+1. Câu 24: Dạng đột biến điểm nào sau đây xảy ra trên gen không làm thay đổi tổng số nuclêôtit còn số liên kết hidro của gen thì giảm? A. Thay cặp nuclêôtit A-T bằng cặp G-X B. Thêm một cặp nuclêôtit C. Thay cặp nuclêôtit A-T bằng cặp T-A D. Thay cặp nuclêôtit G-X bằng cặp A-T Câu 25: Theo mô hình operon Lac, vì sao prôtêin ức chế bị mất tác dụng? A. Vì lactôzơ làm mất cấu hình không gian của nó. B. Vì gen cấu trúc làm gen điều hoà bị bất hoạt. C. Vì lactôzơ làm gen điều hòa không hoạt động. D. Vì prôtêin ức chế bị phân hủy khi có lactôzơ. Câu 26: Tính trạng màu da của người do ít nhất 3 gen qui định, sự có mặt của mỗi gen trội làm tăng sự tổng hợp sắc tố melanin trong da. Vậy tính trạng màu da ở người chịu sự chi phối bởi qui luật di truyền nào? A. Liên kết gen. B. Tương tác bổ sung. C. Hoán vị gen. D. Tương tác cộng gộp. Câu 27: Cho biết alen B quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen b quy định thân thấp. Phép lai nào sau đây là phép lai phân tích? A. bb x bb. B. Bb x Bb. C. BB x Bb. D. Bb x bb. Câu 28: Điều hòa hoạt động gen của sinh vật nhân sơ chủ yếu xảy ra ở giai đoạn A. sau phiên mã. B. sau dịch mã. C. phiên mã. D. dịch mã. II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1 (1.0 điểm): Hiện tượng di truyền liên kết với giới tính được ứng dụng như thế nào trong sản xuất? Cho 1 ví dụ minh họa. Câu 2 (1.0 điểm): Số lượng NST trong mỗi tế bào lưỡng bội của hành hoa là 2n=16. a. Có bao nhiêu NST ở thể tam nhiễm, thể tam bội? b. Trong các dạng đột biến trên, dạng nào là đột biến lệch bội, dạng nào là đột biến đa bội? Câu 3 (0.5 điểm): Ở ngô, tính trạng chiều cao do 3 cặp gen nằm trên 3 cặp NST khác nhau qui định, tương tác theo kiểu cộng gộp, trong đó cứ mỗi alen trội làm cây cao thêm 5cm. Cây thấp nhất có chiều cao 100 cm. Hãy biện luận xác định chiều cao của cây cao nhất và cây dị hợp 3 cặp gen. Ab Câu 4 (0.5 điểm): Ở một loài thực vật, A: thân cao, a thân thấp; B: quả đỏ, b: quả vàng. Cho cá thể (hoán vị aB gen với tần số f = 15%). Tính theo lý thuyết, xác định tỉ lệ giao tử hoán vị của kiểu gen trên ? -----------------HẾT------------------ Trang 2/2 - Mã đề thi 215
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phổ Văn
4 p | 811 | 37
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phan Văn Ba
4 p | 229 | 35
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 462 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 356 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 334 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 487 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 520 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
2 p | 181 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 469 | 13
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 351 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 283 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 152 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 435 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
2 p | 138 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS số 1 Hồng Ca
4 p | 129 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 290 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 205 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng
3 p | 172 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn