Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Ngô Quyền, Quảng Ninh
lượt xem 1
download
Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Ngô Quyền, Quảng Ninh’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Ngô Quyền, Quảng Ninh
- SỞ GD&ĐT QUẢNG NINH ĐỀ KIỂM TRA KỲ I, NĂM HỌC 2023– TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN 2024 ---------------------- Môn: SINH HỌC – Lớp 12 Thời gian làm bài:45 phút,không kể thời gian giao đề (Đềkiểmtracó03trang) Họ vàtên: …………………………………….......Lớp12A..... Mãđề404 ... Sốbáodanh:........................ PHẦN TRẮCNGHIỆM(7điểm) Câu 1. Ở một quần thực vật có cấu trúc di truyền ban đầu như sau: 0,3 AA + 0,4Aa + 0,3 aa = 1. Sau 2 thế hệ tự thụ phấn thì cấu trúc di truyền của quần thể sẽ là A. 0,2 AA + 0,6Aa + 0,2 aa = 1 B. 0,5 AA + 0,5aa = 1 C. 0,425AA + 0,15Aa + 0,425Aa=1 D. 0,45 AA + 0,1 Aa + 0,45aa = 1 Câu 2. Cho biết alen A trội hoàn toàn so với alen a. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con gồm toàn cá thể có kiểu hình lặn? A. aa x aa B. Aa x Aa. C. Aa x aa. D. AA x aa. Câu 3. Trong các bệnh di truyền sau đây đâu là bệnh di truyền phân tử 1. Đao ; 2. Máu khó đông ; 3. Claiphentơ ; 4. Bạch tạng; 5. Mù màu đỏ và màu lục. A. 2,3,4. B. 2,4,5. C. 1,2,3. D. 1,2,4. Câu 4. Sinh vật nào sau đây có cặp NST giới tính ở giới cái là XX và giới đực là XY? A. Thỏ. B. Châu chấu. C. Bướm. D. Chim. Câu 5. Trong những thành tựu sau đây, thành tựu nào là của công nghệ tế bào? A. Tạo ra giống lúa có khả năng tổng hợp carotenoid. B. Tạo ra giống dâu tằm tam bội có năng suất cao. C. Tạo ra cừu Dolly. D. Tạo ra giống vi khuẩn E.coli có khả năng sản xuất insulin của người. Câu 6. Cơ thể có kiểu genAb//aB xảy ra hoán vị gen với tần số 30%, tỉ lệ giao tử ab là: A. 35% B. 15% C. 70% D. 30% Câu 7. Theo lí thuyết, cơ thể nào sau đây có kiểu gen dị hợp tử về 1 cặp gen? A. aaBB. B. AABb. C. AaBb. D. AABB. Câu 8. Sơ đồ nào sau đây mô tả đúng về giai đoạn kéo dài mạch pôlinuclêôtit mới trên 1 chạc chữ Y trong quá trình nhân đôi ADN ở sinh vật nhân sơ? A. Sơ đồ II. B. Sơ đồ III. C. Sơ đồ I. D. Sơ đồ IV. Câu 9. Quần thể nào sau đây ở trạng thái cân bằng di truyền? 1) 0,5Aa : 0,5aa. 2) 0,49AA : 0,42Aa : 0,09aa. 3) 1AA 4) 1Aa 5) 1aa 6) 0,5AA: 0,5aa A. 2,3,4. B. 2,3,5. C. 1,2,3. D. 1,3,5. Câu 10. Giống lúa “gạo Vàng” có khả năng tổng hợp β – carôten ( tiền chất tạo ra vitamin A) trong hạt được tạo ra nhờ ứng dụng: A. Công nghệ gen B. Phương pháp cấy truyền phôi C. Lai xa và đa bội hóa D. Gây đột biến Câu 11. Trong chọn giống cây trồng, hoá chất thường được dùng để gây đột biến đa bội thể là : A. cônsixin. B. EMS. C. 5BU. D. NMU. Câu 12. Enzim nào sau đây tham gia vào quá trình phiên mã? Mã đề 404 Trang 1/3
- A. Restrictaza. B. ARN polimeraza. C. ADN polimeraza. D. Ligaza. Câu 13. Lúa nước có bộ NST 2n = 24. Theo lí thuyết, số lượng NST có trong thể ba là: A. 12. B. 25. C. 36. D. 23. Câu 14. Năm 1909, Coren (Correns) đã tiến hành phép lai thuận nghịch trên cây hoa phấn (Mirabilis jalapa) và thu được kết quả như sau: Phép lai thuận Phép lai nghịch P: ♀ Cây lá đốm x ♂ Cây lá xanh P: ♂ Cây lá đốm x ♀ Cây lá xanh F1: 100% cây lá đốm F1: 100% cây lá xanh Kết luận nào sau đây đúng về sự di truyền của tính trạng màu lá ở cây hoa phấn? A. Gen quy định tính trạng màu lá nằm ở ngoài nhân. B. Cho cây F1 của phép lai thuận tự thụ phấn, ở F2 có tỉ lệ kiểu hình 3: 1. C. Gen quy định tính trạng màu lá nằm trên NST thường trong nhân tế bào. D. Gen quy định tính trạng màu lá di truyền liên kết với giới tính. Câu 15. Dạng đột biến cấu trúc NST dẫn đến làm tăng số lượng gen trên nhiễm sắcthể là: A. chuyển đoạn. B. lặp đoạn. C. mất đoạn. D. đảo đoạn. Câu 16. Một gen sau đột biến có chiều dài không đổi nhưng tăng một liên kết hiđrô. Gen này bị đột biến thuộc dạng: A. thêm một cặp nuclêôtit. B. thay thế một cặp nuclêôtit A - T bằng một cặp nuclêôtit G - X. C. mất một cặp nuclêôtit. D. thay thế một cặp nuclêôtit G - X bằng một cặp nuclêôtit A - T. Câu 17. Trong kỹ thuật di truyền, để nối đoạn ADN của tế bào cho vào ADN plasmid, người ta sử dụng enzym nối : A. ligaza. B. restrictaza. C. amilaza. D. polymeraza. Câu 18. Phương pháp nào sau đây có thể tạo ra được nhiều con vật có kiểu gen giống nhau từ một phôi ban đầu? A. Cấy truyền phôi. B. Gây đột biến nhân tạo. C. Nhân bản vô tính. D. Lai tế bào sinh dưỡng. Câu 19. Cá thể có kiểu gen tự thụ phấn. Xác định tỉ lệ kiểu gen thu được ở F 1 nếu biết hoán vị gen đều xảy ra trong giảm phân hình thành hạt phấn và noãn với tần số 20% A. 9% B. 4% C. 16% D. 8% Câu 20. Ở người, các triệu chứng: cổ ngắn, mắt một mí, khe mắt xếch, lưỡi dày và dài, ngón tay ngắn, chậm phát triển, si đần và thường vô sinh là hậu quả của đột biến: A. Đao. B. Tớc nơ. C. Claiphentơ. D. Siêu nữ. Câu 21. Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về NST giới tính ở động vật : (1) NST giới tính chỉ có ở tế bào sinh dục (2) NST giới tính chỉ chứa các gen quy định tính trạng giới tính (3) Hợp tử mang cặp NST giới tính XY bao giờ cũng phát triển thành cơ thể đực (4) NST giới tính có thể bị đột biến về cấu trúc và số lượng A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 22. Tập hợp các kiểu hình của một kiểu gen tương ứng với các môi trường khác nhau được gọi là A. mức dao động. B. thường biến. C. mức phản ứng. D. mức giới hạn. Câu 23. Trong trường hợp các gen liên kết hoàn toàn thì cơ thể có kiểu gen giảm phân tạo ra các loại giao tử nào sau đây? A. AB, ab. B. AB, aB C. Ab, ab. D. Ab, aB. Câu 24. Một loài động vật có 4 cặp NST được kí hiệu Aa, Bb, Dd, Ee. Trong các cơ thể có bộ NST sau đây, có bao nhiêu thể một? I. AaaBbDdEe II.ABbDdEe III.AaBBbDdEe IV. AaBbDdEe. V. AaBbdEe VI. AaBbDdE A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 25. Quy trình chuyển gen gồm các bước : 1. Tạo ADN tái tổ hợp ; 2. Cắt và nối ADN ; 3. Chuyển ADN tái tổ hợp vào TB nhận ; 4. Phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp A. 2,3,4. B. 1,3,4. C. 1,2,4. D. 1,2,3. Mã đề 404 Trang 1/3
- Câu 26. Làm khuôn cho quá trình dịch mã là nhiệm vụ của: A. ADN. B. rARN. C. mARN. D. tARN. Câu 27. Cho biết 1 gen qui định 1 tính trạng và gen trội là trội hoàn toàn. Phép lai Aabb x AaBb cho đời con có: A. 2 kiểu gen, 3 kiểu hình B. 3 kiểu gen, 2 kiểu hình C. 6 kiểu gen, 4 kiểu hình D. 2 kiểu gen, 2 kiểu hình Câu 28. Nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân chuẩn được cấu tạo từ chất nhiễm sắc có thành phần chủ yếu gồm: A. ARN và pôlipeptit. B. ADN và prôtêin loại histon. C. lipit và pôlisaccarit. D. ARN và prôtêin loại histon. PHẦN TỰ LUẬN (3điểm) Câu 1 (1 điểm ) Một người mẹ đưa con tới bệnh viện khám . Bác sĩ cho làm các tiêu bản NST và thu được kết quả: Em bé này có 47NST, cặp NST số 21 có 3 chiếc. a) Em bé này đã mắc bệnh gì ? Triệu chứng của bệnh ? b) Giải thích nguyên nhân gây bệnh? Câu 2 ( 1 điểm) Ở một quần thể thực vật, xét 1 gen có 2 alen D và d nằm trên NST thường, trong đó alen D quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định hoa trắng. Một quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền có tỉ lệ hoa đỏ chiếm tỉ lệ 84% còn lại là cây hoa trắng. a) Xác định tần số alen D,d và cấu trúc di truyền của quần thể P. b) Lấy ngẫu nhiên 2 cây hoa đỏ của quần thể P giao phấn với nhau thu được F1. Tính xác suất xuất hiện cây hoa trắng ở F1. Câu 3 (1 điểm) Cho biết mỗi tính trạng do 1 gen quy định, gen trội là trội hoàn toàn. Ở phép lai: x biết quá trình giảm phân xảy ra hoán vị gen ở cả 2 giới với tần số là 40%. a) Xác định tỉ lệ kiểu hình về 2 tính trạng lặn? b) Xác định tỉ lệ kiểu hình dị hợp về 2 cặp gen ? ------ HẾT ------ Mã đề 404 Trang 1/3
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phổ Văn
4 p | 811 | 37
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phan Văn Ba
4 p | 229 | 35
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 462 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 356 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 487 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 334 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 520 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
2 p | 181 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 469 | 13
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 452 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
5 p | 331 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 283 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 351 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 435 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 152 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
2 p | 138 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 290 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng
3 p | 172 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn