intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Tập, Nam Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Tập, Nam Trà My’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Tập, Nam Trà My

  1. PHÒNG GD-ĐT NAM TRÀ MY BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG PTDTBT - THCS TRÀ TẬP NĂM HỌC: 2022 - 2023 Môn: Sinh học 8 CHỦ ĐỀ MỨC ĐỘ MÔ TẢ Chương I. Các bào quan trong cấu tạo tế bào Tế bào cơ Tế bào và mô Nhận biết: Chức năng mô thể Tế bào cơ Chương II Nhận biết: Sự dài ra của xương Vận động Xương Thông hiểu: Nguyên nhân của sự mỏi cơ Vòng tuần hoàn lớn Chức năng của vòng tuần hoàn bé , số mạch máu trên cơ thể . chu kì co tim Chương Quy tắc truyền máu Thông hiểu: chu kì co tim. III Các ngăn tim chứa máu đỏ tươi Tuần Mạch máu hoàn Vận dụng cao: Quy tắc truyền máu Chu kì co tim Máu Vận dụng: Lượng máu trong cơ thể Chương IV Phổi Nhận biết: Quá trình trao đổi khí ở phổi và ở tế bào.Chức năng của hai lá phổi Hô hấp Biết cấu tạo của thành dạ dày , vai trò chủ yếu của ruột già trong quá trình Chương V Dạ dày Nhận biết: tiêu hóa. Tiêu hoá Ruột non , Ruột già Thông hiểu: Hiểu được hoạt động tiêu hoá chủ yếu ở ruột non . Vitamin trong dầu. Chương Trao đổi chất Thông hiểu: Đồng hoá . VI Trao đổi Thân nhiệt Nhận biết: Thân nhiệt cơ thể . chất
  2. PHÒNG GD-ĐT NAM TRÀ MY MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG PTDTBT - THCS TRÀ TẬP NĂM HỌC: 2022 - 2023 Môn: Sinh học 8
  3. Họ và tên:................................................Lớp:............................SBD:................... I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) * Em hãy chọn một trong các chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước đáp án đúng của mỗi câu sau và ghi vào gấy bài làm: (Ví dụ câu 1 chọn A ghi: 1-A) Câu 1: Thành dạ dày có cấu tạo gồm bao nhiêu lớp cơ bản? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 2: Mô nào có chức năng co dãn? A. Mô thần kinh. B. Mô cơ. C. Mô liên kết. D. Mô tim. Câu 3: Các vitamin tan trong dầu và 70% li pít theo con đường này A. mao mạch máu B.mạchbạch huyết C. ruột già. D.hậu môn Câu 4: Nguyên nhân chủ yếu của sự mỏi cơ là A. lượng nhiệt sinh ra nhiều. B. do dinh dưỡng thiếu hụt. C. do lượng Cacbonic quá cao. D. lượng ôxi trong máu thiếu nên tích tụ lượng axit trong cơ. Câu 5: Hoạt động tiêu hóa chủ yếu ở ruột non là A.cơ học B. hóa học. C. sinh học. D. lí học Câu 6:Đồng hoá là A.tổng hợp chất, tích luỹ năng lượng B. giải phóng năng lượng C. phân giải chất, giải phóng năng D. phân giải chất lượng Câu 7: Tổng thời gian trong một chu kì tim là A. 0,1 s. B. 0,3 s. C. 0,4 s. D. 0,8 s. Câu 8: Chức năng của vòng tuần hoàn bé là A. thải khí cacbonic ra khỏi cơ thể. B. cung cấp oxi và chất dinh dưỡng cho tế bào. C. nhận khí oxi từ phổi đưa về tim. D. nhận oxi từ phổi và thải cacbonic ra khỏi cơ thể. Câu 9: Nhóm máu nào sau đây chuyên nhận ? A. Nhóm máu O. B. Nhóm máu A. C. Nhóm máu AB. D. Nhóm máu B. Câu 10: Trong tế bào các bào quan nằm ở trong bộ phận nào? A. Nhân. B. Màng tế bào. C. Chất tế bào. D. Ti thể. Câu 11: Vai trò chủ yếu của ruột già trong quá trình tiêu hóa ở người là A. hấp thụ nước. B. thải phân. C. hấp thụ chất dinh dưỡng . D. hấp thụ nước , thải phân. Câu 12: Pha tâm nhỉ co máu vận chuyển đi đâu? A. Từ tâm nhỉ vào tâm thất. B. Từ tâm thất đi động mạch. C. Từ tỉnh mach về tâm nhỉ. D. Từ động mạch đi mao mạch. Câu 13: Xương dài ra nhờ A. màng xương. B. sụn tăng trưởng. C. màng xương xốp. D. mạch máu.
  4. Câu 14: Nhiệt độ cơ thể luôn ổn định là: A.36 0C. B. 370C. C.380C. D. 390C. Câu 15: Hai lá phổi làm nhiệm vụ gì? A. Trao đổi chất. B. Trao đổi nước. C. Trao đổi khí. D. Trao đổi thức ăn. II. PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1. (1,0 điểm) Trình bày quá trình trao đổi khí ở phổi và ở tế bào? Câu 2. (1,0 điểm) Trình bày sự biến đổi thức ăn về mặt lý học và về mặt hóa học ở miệng ? Câu 3. (2,0 điểm) Ở người, nữ giới có 70ml máu/kg cơ thể và nam giới có 80ml máu/kg cơ thể. Lượng máu của mỗi bạn học sinh lớp 8 dưới đây là bao nhiêu lít ? a) Một bạn học sinh nữ lớp 8 có trọng lượng là 35 kilôgam b) Một bạn học sinh nam lớp 8 có trọng lượng là 37 kilôgam Câu 4. (1,0 điểm) Vẽ sơ đồ truyền máu. ………………… Hết………………… (Học sinh không được sử dụng tài liệu Giám thị coi thi không giải thích gì thêm) PHÒNG GD-ĐT NAM TRÀ MY HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG PTDTBT - THCS TRÀ TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2022 - 2023
  5. Môn: Sinh học 8 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng đạt 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C B B D B A D D C C Câu 11 12 13 14 15 Đáp án D A B B C II. PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu Hướng dẫn chấm Điểm - Trao đổi khí ở phổi gồm sự khuếch tán của O 2 không khí ở phế 0.5 nang vào máu và CO2 từ máu vào không khí phế nang.(phổi) 1 - Trao đổi khí ở tế bào gồm sự khuếch tán của O 2 từ máu vào tế 0.5 bào và của CO2 từ tế bào vào máu. * Miệng: - Biến đổi lí học: nhai, nghiền, đảo trộn thức ăn tiết nước bọt 0.5 2 - Biến đổi hoá học: biến đổi tinh bột thành đường mantôzơ. 0.5 * Dạ dày: - Biến đổi lí học: co bóp, nghiền, đảo trộn thức ăn, tiết dịch vị 0.5 - Biến đổi hoá học: cắt nhỏ prôtêin thành những đoạn prôtêin gồm khoảng 3-10 axit amin. 0.5 Lượng máu của bạn nữ sinh lớp 8 là: 70 x 35= 2450 (ml) = 2,45(l) 1,0 3 Lượng máu của bạn nam sinh lớp 8 là: 80 x 37= 2960(ml) = 2,96(l) 1,0 A A 4 O O AB AB 1,0 B B ---Hết---
  6. Duyệt đề của tổ KHTN Giáo viên ra đề Nguyễn Đại Sơn Trương Cư Duyệt đề của BLĐ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
9=>0