Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ
lượt xem 4
download
“Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ” là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ
- TRƯỜNG: THCS NGUYỄN CÔNG TRỨ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG LỚP: …………………………………… HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 HỌ VÀ TÊN:…………………………… MÔN: SINH HỌC 8 THỜI GIAN: 45 phút(không kể thời gian phát đề) Điểm Lời phê của thầy, cô giáo I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) (Từ câu 1-4 khoanh tròn đáp án đúng) Câu 1. Mô biểu bì có chức năng A. co và dãn B. bảo vệ, hấp thụ và tiết C. liên kết các cơ quan D. tiếp nhận kích thích và xử lí thông tin Câu 2. Tuyến nước bọt nằm ở A. khoang miệng B. dạ dày C. ruột non D. hậu môn Câu 3.Mô cơ gồm những loại mô cơ nào? A. Mô cơ vân, mô cơ tim B. Mô cơ tim, mô cơ trơn C. Mô cơ vân, mô cơ trơn D. Mô cơ vân, mô cơ trơn, mô cơ tim Câu 4.Một phần tinh bột được enzim nào phân giải thành đường mantozo ở khoang miệng? A. Enzim pepsin B. Enzim ligaza C. Enzim amilaza D. Enzim heligaza Câu 5.Chọn những đáp án đúng và đánh dấu X Những chất nào được hấp thụ và vận chuyển hoàn toàn theo đường máu? - Sản phẩm của gluxit - Sản phẩm của axit nucleic - Sản phẩm của lipit - Muối khoáng - Sản phẩm củaprotein - Vitamin Câu 6.Điền nội dung phù hợp vào chỗ trống Gan tham gia điều hòa (1)………………………các chất (2)…………………….trong máu được (3)………………..…..….., đồng thời khử các (4)………..…………….có hại với cơ thể. II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1. Trình bày thành phần chính cấu tạonên tế bào và nêu chức năng của từng thành phần. (1.5 điểm) Câu 2. Nêu nguyên nhân gây mỏi cơ. (1 điểm) Câu 3. Trình bày thành phần của máu. Nêu nguyên tắc truyền máu. (2.5 điểm) Câu 4. Mô tả quá trình trao đổi khí ở phổi và trao đổi khí ở tế bào. (1 điểm) Câu 5. Là học sinh, em cần làm gì để cơ thể phát triển cân đối, khỏe mạnh? (1 điểm) BÀI LÀM ...................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................
- ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................
- UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS Năm học 2022 – 2023 NGUYỄN CÔNG TRỨ Môn: Sinh học – Lớp 8 I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Mỗi ý đúng 0,25 điểm Đáp án từ câu 1 đến câu 4 Câu 1 2 3 4 Đáp án B A D C Câu 5. Những chất được hấp thụ và vận chuyển hoàn toàn theo đường máu: - Sản phẩm của gluxit - Sản phẩm của axit nucleic - Sản phẩm của lipit - Muối khoáng - Sản phẩm củaprotein - Vitamin Câu 6. (1) Nồng độ (2) Dinh dưỡng (3) Ổn định (4) Chất độc II. TỰ LUẬN (7 điểm): NỘI DUNG ĐIỂM CÂU Câu 1 Cấu tạo tế bào: (1.5 điểm) - Màng sinh chất: Giúp tế bào thực hiện trao đổi chất 0.5đ - Chất tế bào: Thực hiện các hoạt động sống của tế bào 0.5đ - Nhân: Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào 0.5đ Câu 2 Nguyên nhân gây mỏi cơ: Khi hoạt động nhiều, quá sức cơ thể không 1đ (1 điểm) được cung cấp đủ oxi nên tích tụ axit lactic đầu độc cơ. Câu 3 Thành phần cấu tạo của máu: (2.5 điểm) Máu gồm huyết tương và các tế bào máu 0.5đ Các tế bào máu gồm: Hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu 0.5đ - Nguyên tắc truyền máu: Khi truyền máu cần làm xét nghiệm trước: 0.5đ + Để lựa chọn loại máu truyền cho phù hợp, tránh tai biến (hồng cầu 0.5đ người cho bị kết dính trong huyết tương người nhận gây tắc mạch) + Tránh nhận máu nhiễm các tác nhân gây bệnh. 0.5đ Câu 4 - Trao đổi khí ở phổi: (1 điểm) + O2: khuếch tán từ phế nang máu 0.25 đ + CO2: khuếch tán từ máu phế nang 0.25 đ - Trao đổi khí ở tế bào: + O2: khuếch tán từ máu tế bào 0.25 đ + CO2: khuếch tán từ tế bào máu 0.25 đ
- Câu 5 - Cần chú ý rèn luyện thể dục thể thao thường xuyên, lao động vừa sức 0.5đ (1 điểm) - Khi mang vác và khi ngồi học cần lưu ý chống cong vẹo cột sống 0.5đ
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 317 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn