intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Bánh (Đề 2)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:8

7
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Bánh (Đề 2)” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Bánh (Đề 2)

  1. TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN BÁNH KIỂM TRA CUỐI KỲ I. Năm học:2022-2023 TỔ: KHTN – CÔNG NGHỆ Môn: SINH HỌC 8 Thời gian làm bài: 45 phút MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN SINH HỌC 8 Mục tiêu kiểm tra/đánh giá: Kiểm tra học kì I CHỦ ĐỀ: KHÁI QUÁT VỀ CƠ THỂ NGƯỜI , HỆ VẬN ĐỘNG, HỆ TUẦN HOÀN, HÔ HÂP, TIÊU HOÁ. Vận Nội Hiể Biết dụn Vận dụng cao dun SL u % g g câu SL TG Đ SL TG Đ SL TG Đ SL TG Đ T 1 1 4 1 I. Khái quát N 10% về cơ thể người TL T 0,2 0,2 N 2 1 1 1 1 II. Chủ đề 5 5 30% vận động TL 2 1 5 1,5 1 5 1 T 0,2 1,2 N 6 1 1 5 8 III. Chủ đề 5 5 25% tuần hoàn TL 1 1 5 1 T IV. Chủ đề N 10% hô hấp TL 1 1 4 1 T V. Chủ đề N 25% tiêu hoá TL 1 1/2 6 1,5 1/2 5 1 T N 9 2 2 0,5 7 13 2,5 Tổng 100 TL % 5 2 9 2,5 1/2 6 1,5 1,5 10 2 1 5 1 1 4 11 3 7,5 19 4 1,5 10 2 1 5 1 4
  2. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KI 1. NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: SINH HỌC 8; THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 Phút CĐ R (Ch uẩn Nội Cấp Cấp kiến Cấp Cấp độ 4 dun độ 2 độ 3 thức % độ 1 g kỹ năng cần đạt) TG TG TG TG Số Số Số Số % (phú % (phú % (phú % (phú câu câu câu câu t) t) t) t) Mô TN 10% 1 4 tả 10% đượ c TL I. các Khá thàn i h quát phần về cấu cơ tạo thể tế ngư bào ời phù Tế hợp bào chức năng của chún g II. - TN 2,5% 1 1 2,5% 1 1 Chủ Nêu 5% đề đượ TL 15% 1 5 10% 1 5 vận c cơ 25% động chế phát triển xươ ng - Ngu yên nhân mỏi cơ -
  3. Thà nh phần hóa học và tính chất của xươ ng - Giải thíc h thực tế III. - TN 2,5% 1 1 12,5 5 8 Chủ Xác 15% % đề định TL 10% 1 5 tuần thàn 10% hoàn h phần cấu tạo máu - Nêu đượ c thàn h phần môi trườ ng tron g cơ thể - Trìn h bày đượ c cấu tạo tim và hệ
  4. mạc h liên quan đến chức năng của chún g. - Vận dụn g thực tế - TN IV. Khái Chủ niệ TL 10% 1 4 đề m 10% hô cử hấp độn g hô hấp, nhịp hô hấp V. - TN Chủ Biến đề đổi TL 15% 1/2 6 10% 1/2 5 tiêu thức 25% hoá ăn tron g ống tiêu hóa - Vận dụn g thực tế TN 5% 2 2 25 13 30% % TL 25 2 9 15 6 20 1,5 10% 1 5 Tổng 70% % % % 100 30 4 11 40 19 20 1,5 10% 1 5 % % % %
  5. TRƯỜNG THCS ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC 2022-2023 NGUYỄN VĂN MÔN: SINH HỌC - KHỐI 8 BÁNH Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Họ, tên HS: ............................... ...................................... . Lớp:....................... Điểm TN Điểm TL Điểm toàn bài Lời phê của giáo viên: ĐỀ II I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm). Thời gian làm bài 15 phút. Khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất. Mỗi câu 0.25 điểm Câu 1: Nguyên nhân chủ yếu của sự mỏi cơ là: A. lượng nhiệt sinh ra nhiều. B. do lượng cacbônic quá cao. C. do dinh dưỡng thiếu hụt. D. do lượng oxi trong máu thiếu nên tích tụ axit trong cơ. Câu 2: Thành phần là chất trung gian giữa máu và tế bào là: A. huyết tương B. bạch cầu C. nước mô D. bạch huyết Câu 3: Vòng tuần hoàn lớn xuất phát từ: A. tâm thất phải B. tâm nhĩ phải C. tâm nhĩ trái D. tâm thất trái Câu 4: Thành tim dày nhất trong các ngăn tim là thành: A. tâm thất trái B. tâm nhĩ trái C. tâm nhĩ phải D. tâm thất phải Câu 5: Dùng vắcxin tiêm vào người khỏe gây miễn dịch. Đó là miễn dịch: A. bẩm sinh B. nhân tạo C. tự nhiên D. tập nhiễm Câu 6: Động mạch là mạch: A. dẫn máu đỏ tươi và đỏ thẩm từ tim đi B. dẫn máu đỏ thẩm từ tim đi C. dẫn máu đỏ tươi từ tim đi D. dẫn máu đỏ tươi về tim Câu 7: Hãy chọn và ghép các thông tin ở cột A với cột B sao cho phù hợp rồi điền vào cột C Cột A ( Các bộ phận) Cột B ( Chức năng) Cột C (kết quả) 1. Màng sinh chất A. Điều khiển mọi hoạt động sống của tế 1………….. 2. Chất tế bào bào. 2………….. 3. Nhân B. Giúp tế bào thực hiện trao đổi chất 3………….. 4. Ribôxôm C. Thực hiện các hoạt động sống của tế bào. 4…………… D. Tổng hợp và vận chuyển các chất E. Nơi tổng hợp prôtêin Câu 8: Vai trò của màng xương là: A. giúp xương dài ra. B. chứa tủy đỏ. C. giúp xương lớn lên về chiều ngang. D. chịu lực đảm bảo vững chắc. Câu 9: Thành phần thể tích của máu gồm: 1. huyết tương chiếm 55% 2. tế bào máu chiếm 55 % 3. tế bào máu chiếm 45%
  6. 4. huyết tương chiếm 45 % Câu trả lời đúng là: A. 1,2 B. 2,4 C. 2,3 D. 1,3 ---Hết--- TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN BÁNH ĐỀ KIỂM TRA HKI Năm học: 2022 – 2023 Môn: sinh học 8 Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian phát đề) II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm). Thời gian làm bài 30 phút. Câu 1: Thế nào là cử động hô hấp, nhịp hô hấp? (1đ ) Câu 2: Tính chất cơ bản của xương là gì ? Các thành phần hóa học nào giúp xương có những tính chất đó ? (1,5đ ) Câu 3: a/ So sánh sự tiêu hóa thức ăn ở khoang miệng và dạ dày. (1,5đ ) b/ Tại sao khi nhai cơm lâu trong miệng thấy có cảm giác ngọt? (1đ ) Câu 4: Giải thích vì sao tim hoạt động suốt đời không mệt mỏi (1đ) Câu 5: Chúng ta cần làm gì để hệ cơ xương phát triển cân đối. (1đ) ---Hết---
  7. TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN BÁNH HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KỲ I. TỔ KHTN - CN NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN : SINH HỌC 8 I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Mỗi câu đúng 0,25 điểm ĐỀ II 1 2 3 4 5 6 7 8 9 D C D A B A 1B 2C 3A 4E C D II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu Nội dung Điểm hỏi Câu 1 - Cử động hô hấp gồm một lần hít vào và một lần thở ra 0,5 - Nhịp hô hấp là số lần cử động hô hấp trong một phút 0,5 Câu 2: - Tính mềm dẻo 0,25 - Tính bền chắc 0,25 - Chất cốt giao đảm bảo cho xương có tính mềm dẻo 0,5 - Muối khoáng giúp cho xương bền chắc 0,5 Câu 3: a/ * Giống: - Đều gồm hai mặt biến đổi lí học và hóa học 0,25 - Biến đổi lí học là chủ yếu 0,25 * Khác: - Khoang miệng: Biến đổi tinh bột chín thành đường mantôzơ. 0,5 - Dạ dày: Biến đổi Prôtêin chuỗi dài thành Prôtêin chuỗi ngắn 0,5 b/ Vì cơm là tinh bột được enzim amilaza biến đổi thành đường mantôzơ tác dụng lên gai vị giác làm ta có cảm giác ngọt 1 Câu 4: Vì chu kì hoạt động của tim là 0,8 giây, thì tâm nhỉ chỉ làm việc 0,1 giây còn nghỉ ngơi là 0,7 giây; tâm thất làm việc 0,3 giây còn nghỉ 1 ngơi là 0,5 giây. Nhờ được nghỉ ngơi mà tim làm việc không mệt mỏi. Câu 5: - Chế độ dinh dưỡng hợp lí 0,25 - Tắm nắng 0,25 - Tập thể dục thể thao, lao động vừa sức 0,25 - Ngồi học đúng tư thế. 0,25
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0