intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Đại Lộc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:11

12
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Đại Lộc” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Đại Lộc

  1. MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 Môn: SINH HỌC - LỚP 8 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tên chủ đề Cộng (nội dung, chương…) TNK TNKQ TL TNKQ TL TL TNKQ TL Q Chương I: Khái quát về cơ thể - Xác định vai người. trò của nhân trong tế bào - Phân biệt các loại mô Số câu 2 câu 2 câu Số điểm 0,5đ 0,5đ Tỉ lệ 5% 5% Chủ đề: Vận động - Tính chất của -Hiểu được cơ khoang xương ở -Biết được vai người chứa gì? trò của màng - Sự mỏi cơ xương Số câu 2 câu 2 câu 4 câu Số điểm 0,5đ 0,5đ 1đ Tỉ lệ 5% 5% 10% Chủ đề: Tuần hoàn -Nhận biết các - Xác định loại tế - Vẽ được sơ -Tại sao phải xét loai miễn dịch ở bào máu có vai đồ truyền máu nghiệm máu trước người trò quan trọng khi truyền? - chu kì hoạt trong quá trình động của tim đông máu
  2. Số câu 2 câu 2 câu 1 câu 1 câu 5 câu Số điểm 0,5đ 0,5đ 1đ 1đ 3,0 đ Tỉ lệ 5% 5% 10% 10% 30% Chủ đề: Hô hấp Nhận biết các bộ -Cử động hô hấp Hô hấp có vai phận trong ở người trò gì đối với cơ đường dẫn khí -quá trình trao thể người? - Nhận biết đổi khí ở tế bào nguyên nhân chủ -Trình bày các yếu gây ung thư cơ quan trong hệ phổi hấp của người và nêu chức năng của chúng? Số câu 2 câu 2 câu 1 câu 1 câu 5 câu Số điểm 0,5đ 0,5đ 1đ 1đ 3,0 đ Tỉ lệ 5% 5% 10% 10% 30% Chủ đề: Tiêu hóa -Hoạt động tiêu hóa ở khoang miệng -Chất nào hầu như không bị biến đổi trong quá trình tiêu hoá thức ăn ? -Tuyến tiêu hoá Số câu 2 câu 1 câu 3 câu Số điểm 0,5đ 2,0 đ 2,5đ Tỉ lệ 5% 20% 25% TS câu 9 câu 9 câu 1 câu 1 câu 19câu 10 đ TS điểm 4,0 đ 3,0 đ 2,0 đ 1,0 đ 100% Tỉ lệ 40% 30% 20% 10%
  3. BẢN ĐẶC TẢ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 Môn: SINH HỌC - LỚP 8 Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Cộng (nội dung, chương…) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chương I: - Xác định Khái quát về cơ vai trò của thể người. nhân trong tế bào - Phân biệt các loại mô Số câu 2 câu 2 câu Số điểm 0,5đ 0,5đ Tỉ lệ 5% 5% Chủ đề: Vận -Nhận biết - Xác định động tính chất của cơ khoang xương -Biết được vai ở người chứa trò của màng gì? xương - Hiểu được hiện tượng mỏi cơ có liên quan mật thiết đến sự sản sinh axit nào Số câu 2 câu 2 câu 4 câu Số điểm 0,5đ 0,5đ 1đ Tỉ lệ 5% 5% 10%
  4. Chủ đề: Tuần -Nhận biết các - Xác định - Vẽ -Tại sao hoàn loai miễn dịch ở loại tế bào được phải xét người máu có vai trò sơ đồ nghiệm - chu kì hoạt quan trọng truyền máu động của tim trong quá máu trước khi trình đông truyền? máu Số câu 2 câu 2 câu 1 câu 1 câu 5 câu Số điểm 0,5đ 0,5đ 1,0 đ 1,0 đ 3,0 đ Tỉ lệ 5% 5% 10% 10% 30% Chủ đề: Hô Nhận biết các -Hiểu được cử -Trình bày Hô hấp hấp bộ phận trong động hô hấp ở các cơ có vai đường dẫn khí người quan trong trò gì - Nhận biết -Hiểu được hệ hấp của đối với nguyên nhân quá trình trao người và cơ thể chủ yếu gây ung đổi khí ở tế nêu chức người thư phổi bào năng của chúng? Số câu 2 câu 2 câu 1 câu 1 câu 5 câu Số điểm 0,5đ 0,5đ 1,0 đ 1,0 đ 3,0 đ Tỉ lệ 5% 5% 10% 10% 30% Chủ đề: Tiêu - Biết được chất -Biết được hóa nào hầu như hoạt động không bị biến tiêu hóa ở đổi trong quá khoang trình tiêu hoá miệng thức ăn ? -Biết được vị trí tuyến tiêu hoá Số câu 2 câu 1 câu 3câu Số điểm 0,5đ 2,0 đ 2,5 đ Tỉ lệ 5% 20% 25% TS câu 9 câu 8 câu 1 câu 1 câu 19câu
  5. TS điểm 4,0 đ 3,0 đ 2,0 đ 1,0 đ 10 đ Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100%
  6. PHÒNG GD & ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA HKI – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO MÔN SINH HỌC - KHỐI LỚP 8 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 19 câu) Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 001 ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN I.Trắc nghiệm: (4,0 điểm) Khoanh tròn vào phương án trả lời đúng trong các câu dưới đây: Câu 1: Cơ quan có trong khoang bụng là: A. Khí quản B. Phế quản C. Ruột D. Phổi Câu 2: Bộ phận có vai trò giúp tế bào thực hiện trao đổi chất với môi trường là: A. Màng sinh chất B. Chất tế bào C. Nhân D. Các bào quan Câu 3: Xương có nhiều biến đổi do sự phát triển tiếng nói ở Người là: A. Xương hàm trên B. Xương hàm dưới C. Xương trán D. Xương mũi Câu 4: Mô liên kết có chức năng: A. Hấp thu, bảo vệ và bài tiết. B. Nâng đỡ, liên kết các cơ quan. C. Phản ứng để trả lời kích thích từ môi trường. D. Tất các các chức năng trên. Câu 5: Nơron vận động còn được gọi là: A. Nơ ron hướng tâm B. Nơ ron li tâm C. Nơ ron trung gian D. Nơ ron liên lạc Câu 6: Xương phát triển được bề ngang là do: A. Tủy xương B. Màng xương C. Khoang xương D. Mô xương cứng. Câu 7: Xương có chứa hai thành phần hóa học là: A. Chất hữu cơ và chất vô cơ B. Chất vô cơ và muối khoáng C. Chất hữu cơ và vitamin D. Chất cốt giao và chất hữu cơ. Câu 8: Hai chức năng cơ bản của tế bào thần kinh là: A. Cảm ứng và dẫn truyền xung thần kinh B. Cảm ứng và vận động. C. Bài tiết và dẫn truyền xung thần kinh. D. Bài tiết và vận động. Câu 9: Khớp xương sau đây thuộc loại khớp bán động: A. Khớp giữa các đốt sống cùng. B. Khớp giữa các đốt sống ngực. C. Khớp giữa các đốt sống cụt. D. Khớp giữa xương cánh chậu với xương cùng. Câu 10: Trong các đốt xương được nêu sau đây, xương dài là: A. Xương ống B. Xương đòn C. Xương vai D. Xương sọ. Câu 11: Đặc điểm cấu tạo của bạch cầu là: A. Hình đĩa, lõm hai mặt. B. Có nhân và có màu đỏ. C. Không có nhân và có màu đỏ D. Không màu và có nhân. Câu 12: Loại bạch cầu tham gia vào quá trình thực bào là: A. Limpho T B. Limpho B C. Trung tính và mono D. Tất cả các ý trên. Câu 13: Tiêm phòng vacxin giúp con người: A. Tạo sự miễn dịch tự nhiên B. Tạo sự miễn dịch nhân tạo C. Tạo sự miễn dịch bẩm sinh D. Chữa khỏi bệnh. Câu 14: Hiện tượng mỏi cơ có liên quan mật thiết đến sự sản sinh axit nào? A. Axit malic B. Axit acrylic C. Axit lactic D. Axit axêtic
  7. Câu 15: Xương trẻ nhỏ khi gãy thì mau liền hơn vì: A. Thành phần cốt giao nhiều hơn chất khoáng C. Chưa có thành phần khoáng. B. Thành phần cốt giao ít hơn chất khoáng D. Chưa có thành phần cốt giao. Câu 16: Máu được xếp vào loại mô: A. Biểu bì B. Liên kết C. Cơ D. Thần kinh II.Tự luận: (6,0 điểm) Câu 17: (2,0 điểm) Hô hấp có vai trò gì đối với cơ thể người ? Trình bày các cơ quan trong hệ hấp của người và nêu chức năng của chúng? Câu 18: (2,0 điểm) Đông máu là gì ? Trình bày cơ chế và ý nghĩa của quá trình đông máu. Câu 19: (2,0 điểm) Hoạt động tiêu hóa ở khoang miệng diễn ra như thế nào? BÀI LÀM: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………
  8. ………………………………………………………………………………………… ……………………………. PHÒNG GD & ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA HKI – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO MÔN SINH HỌC - KHỐI LỚP 8 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 19 câu) (Đề có 2 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 002 ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN I.Trắc nghiệm: (4,0 điểm) Khoanh tròn vào phương án trả lời đúng trong các câu dưới đây: Câu 1: Máu được xếp vào loại mô: A. Biểu bì B. Liên kết C. Cơ D. Thần kinh Câu 2: Cơ quan có trong khoang bụng là: A. Khí quản B. Phế quản C. Ruột D. Phổi Câu 3: Bộ phận có vai trò giúp tế bào thực hiện trao đổi chất với môi trường là: A. Màng sinh chất B. Chất tế bào C. Nhân D. Các bào quan Câu 4: Xương có nhiều biến đổi do sự phát triển tiếng nói ở Người là: A. Xương hàm trên B. Xương hàm dưới C. Xương trán D. Xương mũi Câu 5: Nơron vận động còn được gọi là: A. Nơ ron hướng tâm B. Nơ ron li tâm C. Nơ ron trung gian D. Nơ ron liên lạc Câu 6: Xương phát triển được bề ngang là do: A. Tủy xương B. Màng xương C. Khoang xương D. Mô xương cứng. Câu 7: Xương có chứa hai thành phần hóa học là: A. Chất hữu cơ và chất vô cơ B. Chất vô cơ và muối khoáng C. Chất hữu cơ và vitamin D. Chất cốt giao và chất hữu cơ. Câu 8: Khớp xương sau đây thuộc loại khớp bán động: A. Khớp giữa các đốt sống cùng. B. Khớp giữa các đốt sống ngực. C. Khớp giữa các đốt sống cụt. D. Khớp giữa xương cánh chậu với xương cùng. Câu 9: Trong các đốt xương được nêu sau đây, xương dài là: A. Xương ống B. Xương đòn C. Xương vai D. Xương sọ. Câu 10: Mô liên kết có chức năng: A. Hấp thu, bảo vệ và bài tiết. B. Nâng đỡ, liên kết các cơ quan. C. Phản ứng để trả lời kích thích từ môi trường. D. Tất các các chức năng trên. Câu 11: Loại bạch cầu tham gia vào quá trình thực bào là: A. Limpho T B. Limpho B C. Trung tính và mono D. Tất cả các ý trên. Câu 12: Tiêm phòng vacxin giúp con người: A. Tạo sự miễn dịch tự nhiên B. Tạo sự miễn dịch nhân tạo C. Tạo sự miễn dịch bẩm sinh D. Chữa khỏi bệnh. Câu 13: Xương trẻ nhỏ khi gãy thì mau liền hơn vì: A. Thành phần cốt giao nhiều hơn chất khoáng C. Chưa có thành phần khoáng. B. Thành phần cốt giao ít hơn chất khoáng D. Chưa có thành phần cốt giao.
  9. Câu 14: Đặc điểm cấu tạo của bạch cầu là: A. Hình đĩa, lõm hai mặt. B. Có nhân và có màu đỏ. C. Không có nhân và có màu đỏ D. Không màu và có nhân. Câu 15: Hai chức năng cơ bản của tế bào thần kinh là: A. Cảm ứng và dẫn truyền xung thần kinh B. Cảm ứng và vận động. C. Bài tiết và dẫn truyền xung thần kinh. D. Bài tiết và vận động. Câu 16: Ở người bình thường, trung bình mỗi chu kì tim nghỉ ngơi hoàn toàn trong bao lâu? A. 0,3 giây B. 0,4 giây C. 0,5 giây D. 0,1 giây II.Tự luận: (6,0 điểm) Câu 17: (2,0 điểm) Hô hấp có vai trò gì đối với cơ thể người ? Trình bày các cơ quan trong hệ hấp của người và nêu chức năng của chúng? Câu 18: (2,0 điểm) Đông máu là gì ? Trình bày cơ chế và ý nghĩa của quá trình đông máu. Câu 19: (2,0 điểm) Hoạt động tiêu hóa ở dạ dày diễn ra như thế nào? BÀI LÀM: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………
  10. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ĐÁP ÁN: ĐỀ 001: I/ TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đ/A C A B B B B A A Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đ/A B A D C B C A B II/ TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 17: (2 điểm) -Vai trò: Cung cấp khí oxi cho tế bào để ôxi hóa các hợp chất hữu cơ tạo ra năng lượng cần cho mọi hoạt động sống của tế bào và cơ thể. (0,5 đ) *Hệ hô hấp gồm: các cơ quan ở đường dẫn khí và 2 lá phổi (0,5đ) - Đường dẫn khí :Mũi, họng, thanh quản, khí quản, phế quản có chức năng dẫn khí ra vào phổi, ngăn bụi, làm ẩm không khí vào phổi và bảo vệ phổi khỏi tác nhân có hại. (0,5 đ) - Phổi: thực hiện chức năng trao đổi khí giữa môi trường ngoài và máu trong mao mạch phổi (0,5 đ) Câu 18: (2,0 điểm) - Khái niệm đông máu. 0,5 điểm - Cơ chế đông máu. 1,0 điểm - Ý nghĩa đông máu. 0,5 điểm Câu 19: (2,0 điểm) Tiêu hóa ở khoang miệng gồm: -Biến đổi lí học: Tiết nước bọt, nhai đảo trộn thức ăn, tạo viên thức ăn. + Tác dụng: Làm mềm nhuyễn thức ăn, giúp thức ăn thấm nước bọt tạo viên vừa để nuốt. - Biến đổi hóa học: Hoạt động của Enzim amilaza trong nước bot + Tác dụng: Biến đổi 1 phần tinh bột ( Chín ) trong thức ăn thành đường Mantôzơ. Tinh bột amilaza Mantôzơ. 0 0 pH=7,2; t = 37 C ………………………………… ĐỀ 002: I/ TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đ/A B C A B B B A A Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đ/A A B C B A D A B II/ TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 17: (2 điểm) -Vai trò: Cung cấp khí oxi cho tế bào để ôxi hóa các hợp chất hữu cơ tạo ra năng lượng cần cho mọi hoạt động sống của tế bào và cơ thể. (0,5 đ) *Hệ hô hấp gồm: các cơ quan ở đường dẫn khí và 2 lá phổi (0,5đ)
  11. - Đường dẫn khí :Mũi, họng, thanh quản, khí quản, phế quản có chức năng dẫn khí ra vào phổi, ngăn bụi, làm ẩm không khí vào phổi và bảo vệ phổi khỏi tác nhân có hại. (0,5 đ) - Phổi: thực hiện chức năng trao đổi khí giữa môi trường ngoài và máu trong mao mạch phổi (0,5 đ) Câu 18: (2,0 điểm) - Khái niệm đông máu. 0,5 điểm - Cơ chế đông máu. 1,0 điểm - Ý nghĩa đông máu. 0,5 điểm Câu 19: (2,0 điểm) Tiêu hóa ở dạ dày gồm: - Biến đổi lí học: Tiết dịch vị, co bóp, đẩy thức ăn.(0,5 đ) + Tác dụng: Làm nhuyễn, đảo trộn cho thấm đều dịch vị và chuyển thức ăn xuống ruột non.(0,5 đ) - Biến đổi hóa học: Hoạt động của Enzim pepsin trong dạ dày (0,5 đ) + Tác dụng: Phân cắt 1 phần thức ăn protein thành các chuỗi ngắn gồm 3 – 10 axit amin. Protein pepsin chuỗi ngắn các axit amin. (0,5 đ) 0 0 pH=2-3 ; t = 37 C &&&&&&&&&&&&&&&&&&
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2