Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Dương Quang
lượt xem 1
download
Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Dương Quang” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Dương Quang
- UBND HUYỆN GIA LÂM MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG THCS DƯƠNG QUANG MÔN SINH HỌC LỚP 9 Năm học 2021 - 2022 (Tiết 34: Theo KHGD) Duyệt ngày:…………….. Thời gian: 45 phút Mức độ Nhận biết Vận dụng Tổng Chủ đề Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao 1. Chương II 2 câu 4 câu 2 câu 8 câu Nhiễm sắc thể 0,5 điểm 1 điểm 0,5 điểm 2 điểm 5% 10% 5% 20% 2. Chương III 4 câu 6 câu 2 câu 12 câu AND và gen 1 điểm 1,5 điểm 0,5 điểm 3 điểm 10% 15% 5% 30% 3. Chương IV 4 câu 4 câu 4 câu 12 câu Biến dị 1 điểm 1 điểm 1 điểm 3 điểm 10 % 10% 10% 30% 4. Chương V 6 câu 2 câu 8 câu Di truyền học người 1,5 điểm 0,5 điểm 2 điểm 15% 5% 20% Tổng số câu 16 câu 16 câu 4 câu 4 câu 40 câu Tổng số điểm 4 điểm 4 điểm 1 điểm 1 điểm 10 điểm Tỉ lệ % 40% 40% 10% 10% 100%
- UBND HUYỆN GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG THCS DƯƠNG QUANG MÔN SINH HỌC 9 Năm học 2021 - 2022 (Tiết 34: Theo KHGD) Duyệt ngày:…………….. Thời gian: 45 phút Chọn phương án đúng trong các câu sau: Câu 1: Loài dưới đây có cặp NST giới tính XX ở giới đực và XY ở giới cái là: A. Ruồi giấm B. Các động vật thuộc lớp chim C. Người D. Động vật có vú Câu 2: Một gen có 540 ađênin và 3120 liên kết hiđrô. Gen đó có số lượng nuclêôtit là A. 1200 nuclêôtit B. 3000 nuclêôtit C. 3600 nuclêôtit D. 2440 nuclêôtit Câu 3: Các dạng đột biến cấu trúc của NST là: A. Mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn, thêm đoạn B. Mất đoạn, chuyển đoạn, đảo đoạn, thêm đoạn C. Mất đoạn, chuyển đoạn, đảo đoạn, lặp đoạn D. Mất đoạn, chuyển đoạn, đảo đoạn Câu 4: Hoạt tính của enzim amylaza tăng, làm hiệu suất chế tạo mạch nha, kẹo, bia, rượu tăng lên là ứng dụng của loại đột biến nào sau đây: A. Mất đoạn NST B. Lặp đoạn NST C. Chuyển đoạn trên 1 NST D. Đảo đoạn Câu 5: Đặc điểm của NST giới tính là: A. Có nhiều cặp trong tế bào sinh dưỡng B. Có 1 đến 2 cặp trong tế bào C. Số cặp trong tế bào thay đổi tuỳ loài D. Luôn chỉ có một cặp trong tế bào sinh dưỡng Câu 6: Một gen ở sinh vật nhân thực có số lượng các loại nuclêôtit là: A = T = 600 và G = X = 300. Tổng số liên kết hiđrô của gen này là A. 1500 B. 1800 C. 2100 D. 2400 Câu 7: Đột biến gen là những biến đổi: A. trong cấu trúc của gen liên quan đến một hoặc một số cặp nucleotit B. hình thái của NST C. làm tăng hoặc giảm hàm lượng ADN trong tế bào D. Tất cả đều đúng Câu 8: Một đoạn của gen B mang thông tin cấu trúc của một loại prôtêin có trình tự các nuclêôtit: Mạch 1: A G X G G A A T A G T A
- Mạch 2: T X G X X T T A T X A T Nêu mạch 2 là mạch gốc, xác định trình tự các nuclêôtit trên đoạn mạch ARN được tổng hợp từ gen trên A. mARN : U X G X X U U A U X A U B. mARN : A G X G G A A U A G U A C. mARN : A G X G G A A T A G T A D. mARN : T G X G G T T U T G U T Câu 9: Các biến dị nào sau đây không là thường biến? A. Cùng 1 giống nhưng trong điều kiện chăm sóc tốt, lợn tăng trọng nhanh hơn những cá thể ít được chăm sóc. B. Xuất hiện bệnh loạn sắc ở người. C. Củ su hào nhỏ do sâu bệnh D. Lá rụng vào mùa thu mỗi năm. Câu 10: Moocgan đã sử dụng đối tượng nghiên cứu nào cho các thí nghiệm của mình A. Đậu Hà Lan B. Chuột bạch C. Tinh tinh D. Ruồi giấm Câu 11: Một phân tử ADN có 3000 nucleotit. Chiều dài phân tử ADN này là: A. 5100A0 B. 4080A0 C. 3400A0 D. 3060A0 Câu 12: Kí hiệu bộ NST nào sau đây dùng để chỉ cho thể 3 nhiễm: A. 2n – 2 B. 2n + 2 C. 2n – 1 D. 2n + 1 Câu 13: Một con gà mái có 6 tế bào sinh dục nguyên phân liên tiếp 4 lần, các tế bào con sinh ra giảm phân bình thường. Số lượng thể định hướng được tạo ra là: A. 220 B. 240 C. 288 D. 300 Câu 14: Trong mối quan hệ giữa kiểu gen, kiểu hình và môi trường được ứng dụng vào sản xuất thì kiểu hình được hiểu là: A. Các biện pháp và kỹ thuật sản xuất. B. Một giống ở vật nuôi hoặc cây trồng. C. Điều kiện về thức ăn và nuôi dưỡng. D. Năng suất thu được. Câu 15: Ở Tinh Tinh có 2n = 48, thể dị bội 2n-1 có số NST trong tế bào sinh dưỡng là A. 47 NST B. 48 NST C. 46 NST D. 49 NST Câu 16: Các nguyên tố hoá học tham gia trong thành phần của phân tử ADN là: A. C, H, O, Na, S B. C, H, O, N, P C. C, H, O, P D. C, H, N, P, Mg Câu 17: Mối quan hệ giữa gen và tính trạng được biểu hiện qua sơ đồ: A. Gen (ADN) → tARN → Pôlipeptit → Prôtêin → Tính trạng. B. Gen (ADN) → mARN → tARN → Prôtêin → Tính trạng. C. Gen (ADN) → mARN → Pôlipeptit → Prôtêin → Tính trạng. D. Gen (ADN) → mARN → tARN → Pôlipeptit → Tính trạng. Câu 18: Đồng sinh là hiện tượng: A. Nhiều đứa con được sinh ra trong một lần sinh của mẹ. B. Mẹ chỉ sinh ra 2 con trong một lần sinh của mẹ. C. Có 3 con được sinh ra trong một lần sinh của mẹ. D. Chỉ sinh một con. Câu 19: Bộ nhiễm sắc thể của một loài 2n = 24. Số lượng nhiễm sắc thể ở thể 2n + 1 là
- A. 24 B. 25 C. 46 D. 48 Câu 20: Một gen có chiều dài 5100 Å. Hãy tính số chu kì xoắn của gen. A. 150 B. 240 C. 105 D. 288 Câu 21: Dấu hiệu nhận biết bệnh nhân Tơcnơ : A. Bệnh nhân là nam có cổ ngắn, lùn mất trí nhớ. B. Bệnh nhân là nữ bé lùn, má phệ lưỡi hơi thè ra, mắt sâu. C. Bệnh nhân là nữ, si đần, da và tóc màu trắng. D. Bệnh nhân là nữ, lùn, cổ ngắn, tuyến vú không phát triển, không có kinh nguyệt, tử cung nhỏ, mất trí nhớ và không có con. Câu 22: Một tinh nguyên bào của ruồi giấm (2n = 8) nguyên phân liên tiếp 5 lần. Sau đó các tinh nguyên bào con đều tham gia giảm phân để tạo giao tử. Số giao tử được tạo ra là bao nhiêu? A. 32 B. 256 C. 96 D. 128 Câu 23: Nguyên nhân dẫn đến bệnh Đao là A. Do có 3 NST X trong cặp NST giới tính B. Có cặp NST giới tính là XXY C. Do có 3 NST trong cặp thứ 21 D. Do có 3 NST trong cặp thứ 20 Câu 24: Người ta nhận biết bệnh nhân bị bạch tạng ở đặc điểm: A. Tóc và da màu trắng, mắt màu hồng. B. Tóc và mắt màu vàng. C. Tóc và da màu trắng, mắt màu xanh. D. Tóc và mắt màu trắng. Câu 25: Thế nào là phương pháp nghiên cứu phả hệ? A. Phương pháp nghiên cứu những dị tật trong một gia đình qua nhiều thế hệ B. Là theo dõi sự di truyền một tính trạng nhất định trên những người thuộc cùng một dòng họ qua nhiều thế hệ C. Là theo dõi sự di truyền các tính trạng nhất định trên những người thuộc cùng một dòng họ qua nhiều thế hệ D. Tất cả đều đúng Câu 26: Ruồi giấm có 2n = 8. Một tế bào của ruồi giấm đang ở kì sau của giảm phân II. Tế bào đó có bao nhiêu NST đơn? A. 2 B. 4 C. 8 D. 16 Câu 27: Đột biến số lượng NST bao gồm: A. Đột biến đa bội và đột biến dị bội trên NST B. Đột biến dị bội và chuyển đoạn NST C. Lặp đoạn và đảo đoạn NST D. Đột biến đa bội và mất đoạn NST Câu 28: Một gen có 2400 nuclêôtit và có hiệu số giữa A và G bằng 10% số nuclêôtit của gen, số lượng từng loại nuclêôtit của gen là bao nhiêu? A. A = T = 660 nu và G = X = 540 nu B. A = T = 720 nu và G = X = 480 nu C. A = T= 750 nu và G = X = 450 nu D. A = T = 900 nu và G = X = 300 nu Câu 29: Điều nào không đúng ưu điểm của thể đa bội so với thể lưỡng bội? A. Độ hữu thụ kém hơn B. Phát triển khỏe hơn
- C. Cơ quan sinh dưỡng to lớn hơn D. Có sức chống chịu tốt hơn Câu 30: Loại bazơ nitơ có ở ARN và không có ở ADN là: A. Ađênin B. Timin C. Uraxin D. Guanin Câu 31: Bệnh máu khó đông do gen nào quy định (Trội hay lặn) có liên quan đến giới tính không? Nằm trên NST nào? A. Do gen lặn quy định nằm trên NST thường . B. Do gen lặn quy định nằm trên NST giới tính X. C. Do gen lặn quy định nằm trên NST giới tính Y. D. Do gen trội quy định nằm trên NST giơí tính X. Câu 32: Một phân tử ADN có 2400 nucleotit. Khối lượng phân tử ADN là: A. 720.000đvC B. 600.000đvC C. 480.000đvC D. 240.000 đvC Câu 33: Các biện pháp hạn chế các bệnh tật di truyền là gì? A. Ngăn ngừa các hoạt động gây ô nhiễm môi trường B. Sử dụng hợp lí và đúng nguyên tắc đối với thuốc trừ sâu, thuốc diệt cỏ, một số chất độc khác C. Nếu người chồng có anh(chị, em) mang dị tật, mà người vợ cũng có dị tật đó thì không nên sinh con D. Tất cả đều đúng Câu 34: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của ruồi giấm? A. Bộ nhiễm sắc thể có ít nhiễm sắc thể. B. Dễ nuôi và dễ tiến hành thí nghiệm. C. Ít biến dị và các biến dị khó quan sát. D. Thời gian sinh trưởng ngắn, đẻ nhiều. Câu 35: Thường biến là: A. Sự biến đổi xảy ra trên NST B. Sự biến đổi xảy ra trên cấu trúc di truyền C. Sự biến đổi xảy ra trên gen của ADN D. Sự biến đổi kiểu hình của cùng một kiểu gen Câu 36: Một đoạn mạch của gen có cấu trúc sau: Mạch 1: A - T - G - X - T - X - G Mạch 2: T - A - X - G - A - G - X Trình tự các mạch đơn phân của đoạn mạch ARN được tổng hợp từ mạch 2 sẽ là: A. A – U – G – X – U – X – G B. A – T – G – X – T – X – G C. A – U – G – X – T – X – G D. U – A – X – G – A – G – X Câu 37: Đâu không phải là ý nghĩa của nghiên cứu trẻ đồng sinh đối với di truyền học người? A. Biết được tính trạng nào do gen quyết định là chủ yếu (tính trạng chất lượng) và tính trạng nào chịu ảnh hưởng nhiều của mồi trường tự nhiên và xã hội (tính trạng số lượng). B. Thấy được vai trò của kiểu gen và môi trường trong sự phát triển của từng tính trạng nhất định. C. Thấy được vai trò của giới tính trong phát triển tính trạng.
- D. Có cơ sở cho việc xây dựng kế hoạch hợp lí trong phát triển tính cách và năng lực của trẻ, đặc biệt là các trẻ cá biệt. Câu 38: Quá trình tổng hợp prôtêin xảy ra ở: A. Trong nhân tế bào B. Trên phân tử AND C. Trên màng tế bào D. Tại ribôxôm của tế bào chất Câu 39: Nội dung nào sau đây không đúng? A. Kiểu gen quy định giới hạn của thường biến. B. Giới hạn của thường biến phụ thuộc vào môi trường. C. Bố mẹ không di truyền cho con tính trạng hình thành sẵn mà di truyền một kiểu gen. D. Kiểu hình là kết quả sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường. Câu 40: Giảm phân là hình thức phân bào xảy ra ở: A. Tế bào sinh dưỡng B. Tế bào sinh dục vào thời kì chín C. Tế bào mầm sinh dục D. Hợp tử và tế bào sinh dưỡng
- UBND HUYỆN GIA LÂM ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG THCS DƯƠNG QUANG MÔN SINH HỌC LỚP 9 Năm học: 2021 – 2022 ( Tiết 34: Theo KHGD) Duyệt ngày: Thời gian: 45 phút Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B D C B D C A B B D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án A D C D A B C A B A Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án D D C A B C A B A C Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đáp án B A D C D A C D B B
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 344 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 944 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 428 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 129 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn