intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:11

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn sinh viên đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Hiệp Đức’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Hiệp Đức

  1. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI Môn: SINH HỌC – Lớp 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) BẢNG ĐẶC TẢ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Cộng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chương I. -Xác định cặp tính -Xác định phép lai Tên chủ Các thí đề trạng tương phản. một cặp tính trạng của (nội dung, -Khái niệm kiểu nghiệm một loài sinh vật. chương…) gen. của -Nội dung thí nghiệm Menden -Khái niệm giống lai hai cặp tính trạng thuần chủng. của Menđen. Số câu 3 câu 1 câu 1 câu 5 câu (C1,2,3) (C15) (C16) Số điểm 1,0đ 0,33đ 1,0đ 2,33đ Tỉ lệ 10% 3,3% 10% 23,3% -Kết quả quá trình -Tính số NST của Chương phát sinh giao tử nguyên phân. II. Nhiễm đực. sắc thể Số câu 1 câu 1 câu 2 câu (C9) (C10) Số điểm 0,33đ 0,33đ 0,67đ Tỉ lệ 3,3% 3,3% 6,7% Chương -Quá trình nhân -Cấu trúc phân tử -Viết trình tự các -Giải bài tập III. ADN đôi ADN. ADN. nucleotit của và gen -Cấu trúc protein. -Sơ đồ mối quan hệ mạch ADN dựa giữa gen và tính trạng. trên mạch ARN. Số câu 2 câu 2 câu 1/2 câu ½ câu 5 câu (C6,C14 (C11,C1 (C18) (C18) Số điểm ) 2) 1,0đ 1,0đ 3,33đ Tỉ lệ 0,67đ 0,67đ 10% 10% 33,3% 6,7% 6,7% Chương -Khái niệm đột -Số NST thể tam -Đột biến gen IV. Biến biến gen. nhiễm của lúa. thường gây hại dị -Nhận biết thể dị -Sự hình thành thể đột trong đời sống. bội. biến dị bội. -Các dạng đột biến gen. -Nguyên nhân gây
  2. bệnh bạch tạng ở người. -Số NST thể dị bội. Số câu 3 câu ½ câu 2 câu ½ câu 6 câu (C5,8,13 (C17) (C4, C7) (C17) Số điểm ) 1,0đ 0,67đ 1,0đ 3,67đ Tỉ lệ 1,0đ 10% 6,7% 10% 36,7% 10% TS câu 9,5 câu 7 câu 1 câu 1/2 câu 18 câu TS điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100% PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI
  3. Môn: SINH HỌC – Lớp 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) MA TRẬN Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL Các thí 3 câu 1 câu 1 câu 5 câu nghiệm (C1,2,3) (C15) (C16) của 1,0đ 0,33đ 1,0đ 2,33đ Mende 10% 3,3% 10% 23,3% n Nhiễm 1 câu 1 câu 2 câu sắc thể (C9) (C10) 0,33đ 0,33đ 0,67đ 3,3% 3,3% 6,7% ADN và 2 câu 2 câu 1/2 câu 1/2câu 5 câu gen (C6,C14 (C11,C1 (C18) (C18) ) 2) 1,0đ 1,0đ 3,33đ 0,67đ 0,67đ 10% 10% 33,3% 6,7% 6,7% Biến dị 3 câu 1/2 câu 2 câu 1/2câu 6 câu (C5,8,1 (C17) (C4, (C17) 3) 1,0đ C7) 1,0đ 3,67đ 1,0đ 10% 0,67đ 10% 36,7% 10% 6,7% Tổng số câu 9,5 câu 7 câu 1 câu 0,5 câu 18 câu Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100%
  4. PHÒNG GD&ĐT HIỆP KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 ĐỨC Môn: SINH HỌC – Lớp 9 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) TRỖI Họ và tên: ………………… MÃ ĐỀ A ..………. Lớp: ………… Điểm Nhận xét Giám thị 1 Giám thị 2 Giám khảo I. TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất từ câu 1 đến câu 15. Câu 1. Kiểu gen là A. các nhân tố di truyền của cơ thể. B. các cặp gen qui định tính trạng của cơ thể. C. các nhân tố di truyền được kí hiệu bằng các chữ cái. D. tổ hợp toàn bộ các gen trong tế bào của cơ thể. Câu 2. Thế nào là giống (hay dòng) thuần chủng? A. Giống thuần chủng là giống có đặc tính di truyền đồng nhất, các thế hệ sau giống các thế hệ trước. B. Giống thuần chủng là giống trong đó chứa các cặp gen đều đồng hợp trội. C. Giống thuần chủng là giống bao gồm các gen dại ban đầu chưa bị đột biến. D. Giống thuần chủng là giống trong đó chứa các cặp gen đều đồng hợp lặn. Câu 3. Cặp tính trạng nào sau đây không phải là cặp tính trạng tương phản? A. Thân cao – Thân thấp. B. Quả lục – Quả vàng. C. Hạt xanh – Vỏ xám. D. Quả có ngấn – Quả không có ngấn. Câu 4. Quá trình giảm phân không bình thường hình thành giao tử (n+1) NST, giao tử này thụ tinh với giao tử bình thường (n) NST sẽ hình thành thể đột biến dị bội nào sau đây? A. 2n + 1. B. 2n + 2. C. 2n - 1. D. 2n - 2. Câu 5. Ở người, sự tăng thêm 1 NST ở cặp NST 21 gây ra A. bệnh Tơcnơ. B. bệnh Đao. C. bệnh máu khó đông. D. bệnh câm điếc bẩm sinh. Câu 6. Quá trình nhân đôi của ADN diễn ra ở đâu trong tế bào? A. Nhân tế bào. B. Tế bào chất. C. Ti thể. D. Lạp thể. Câu 7. Ở lúa 2n = 24. Trong tế bào của thể tam nhiễm ở lúa có bao nhiêu NST?
  5. A. 23. B. 24. C. 25. D. 26. Câu 8. Bệnh bạch tạng ở người do A. đột biến gen lặn. B. đột biến gen trội. C. đột biến cấu trúc NST. D. đột biến số lượng NST. Câu 9. Từ một tinh bào bậc I trải qua quá trình giảm phân sẽ tạo ra A. 2 tinh bào bậc 1. B. 2 tinh bào bậc 2. C. 2 tinh tử và 2 tinh trùng. D. 4 tinh trùng. Câu 10. Ở cải bắp 2n = 18. Một tế bào bình thường từ lá cải bắp đang ở kỳ sau của nguyên phân. Số nhiễm sắc thể trong tế bào này bằng bao nhiêu? A. 18. B. 36. C. 54. D. 72. Câu 11. Sơ đồ nào sau đây đúng theo thứ tự về mối quan hệ giữa gen và tính trạng? Biết rằng: (1) - Gen (một đoạn ADN); (2) - Prôtêin; (3) - mARN; (4) - Tính trạng. A. (1) → (2) → (3) → (4). B. (1) → (3) → (2) → (4). C. (1) → (2) → (4) → (3). D. (1) → (3) → (4) → (2). Câu 12. Loại nuclêôtit nào sau đây không có trong cấu tạo của phân tử ADN? A. Ađênin. B. Uraxin. C. Timin. D. Guanin. Câu 13. Thể một nhiễm có bộ nhiễm sắc thể trong tế bào là A. 2n + 1. B. 2n + 2. C. 2n - 1. D. 2n - 2. Câu 14. Cấu trúc prôtêin bậc nào sau đây được tạo ra từ hai hoặc nhiều chuỗi axit amin kết hợp với nhau? A. Bậc 1. B. Bậc 2. C. Bậc 3. D. Bậc 4. Câu 15. Ở chó, tính trạng lông ngắn (B) trội hoàn toàn so với lông dài (b). Phép lai nào sau đây cho kết quả ở đời con với tỉ lệ kiểu hình là 1 lông ngắn : 1 lông dài? A. P: BB x BB. B. P: BB x bb. C. P: Bb x Bb. D. P: Bb x bb. II. TỰ LUẬN (5.0 điểm) Câu 16: (1.0 điểm) Hãy hoàn thiện các kí hiệu số (1), (2), (3), (4), (5) bên dưới về nội dung thí nghiệm lai hai cặp tính trạng của Menđen. - Lai hai thứ đậu ...(1)...: Hạt vàng, vỏ trơn x Hạt xanh, vỏ nhăn. - Thu được F1: ...(2)... - Cho F1...(3)... - Thu được F2 gồm...(4)... kiểu hình với tỉ lệ: ...(5)... Câu 17: (2.0 điểm) Đột biến gen là gì? Nêu một số dạng đột biến gen? Tại sao đột biến gen thường có hại cho sinh vật? Câu 18: (2.0 điểm) a. Một đoạn mạch ARN ở sinh vật nhân sơ có trình tự các nuclêôtit như sau: -A-U-A-G-X-U-G-A-X-A- Xác định trình tự các nuclêôtit của đoạn gen đã tổng hợp ra đoạn mạch ARN trên. b. Một gen có chiều dài là 5100 A0 và số nuclêôtit loại Ađênin chiếm 30% tổng số nuclêôtit của gen. Hãy xác định số nuclêôtit mỗi loại của gen này. BÀI LÀM ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………
  6. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… PHÒ ĐÁP NG ÁN GD VÀ &ĐT HƯỚ HIỆ NG P DẪN ĐỨ CHẤ C M TR ĐIỂM ƯỜ KIỂM NG TRA THC CUỐI S KÌ I NG NĂM UYỄ HỌC N 2023- VĂN 2024 TRỖ I MÔN: SINH HỌC – LỚP 9 MÃ ĐỀ A I/ TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Xác định đúng một câu ghi 0,33 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án D A C A B A C A D B B B C D D II/ TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 16 Nội dung thí nghiệm lai hai cặp tính trạng của Menđen (1.0đ) (1). Hà Lan thuần chủng khác nhau về 2 cặp tính trạng tương phản 0.2đ
  7. (2). 100% hạt vàng, vỏ trơn. 0.2đ (3). tự thụ phấn. 0.2đ (4). 4 loại 0.2đ (5). 9 hạt vàng, vỏ trơn : 3 hạt vàng, vỏ nhăn : 3 hạt xanh, vỏ trơn : 0.2đ 1 hạt xanh, vỏ nhăn. Câu 17 * Đột biến gen là gì? Các dạng đột biến gen? (2.0đ) - Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan đến 0.5đ một hoặc một số cặp nuclêôtit. - Các dạng: Đột biến mất, thêm, thay thế một cặp nuclêôtit. 0.5đ (Nêu được 1-2 dạng ghi 0,25 điểm) * Tại sao đột biến gen thường có hại cho sinh vật? - Vì chúng phá vỡ sự thống nhất hài hòa trong kiểu gen đã qua chọn lọc 1.0đ tự nhiên và duy trì lâu đời trong điều kiện tự nhiên. - Gây ra những rối loạn trong quá trình tổng hợp prôtêin. Câu 18 a. Trình tự các nuclêôtit trong đoạn gen đã tổng hợp mạch ARN (2.0đ) -A- T- A- G- X- T- G- A- X- A- 1.0đ - T - A- T- X- G- A- X- T- G- T- (Lưu ý: nếu HS không vẽ kí hiệu liên kết hiđro thì được 0.75 điểm) b. Số nuclêôtit mỗi loại của gen A = T = 900 nuclêôtit 0.5đ G = X = 600 nuclêôtit 0.5đ PHÒNG GD&ĐT HIỆP KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 ĐỨC Môn: SINH HỌC – Lớp 9 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) TRỖI Họ và tên: ………………… MÃ ĐỀ B ..………. Lớp: ………… Điểm Nhận xét Giám thị 1 Giám thị 2 Giám khảo
  8. I. TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất từ câu 1 đến câu 15. Câu 1. Quá trình nhân đôi của ADN diễn ra ở đâu trong tế bào? A. Nhân tế bào. B. Tế bào chất. C. Ti thể. D. Lạp thể. Câu 2. Ở lúa 2n = 24. Trong tế bào của thể tam nhiễm ở lúa có bao nhiêu NST? A. 23. B. 24. C. 25. D. 26. Câu 3. Sơ đồ nào sau đây đúng theo thứ tự về mối quan hệ giữa gen và tính trạng? Biết rằng: (1) - Gen (một đoạn ADN); (2) - Prôtêin; (3) - mARN; (4) - Tính trạng. A. (1) → (2) → (3) → (4). B. (1) → (3) → (2) → (4). C. (1) → (2) → (4) → (3). D. (1) → (3) → (4) → (2). Câu 4. Loại nuclêôtit nào sau đây không có trong cấu tạo của phân tử ADN? A. Ađênin. B. Uraxin. C. Timin. D. Guanin. Câu 5. Kiểu gen là A. các nhân tố di truyền của cơ thể. B. các cặp gen qui định tính trạng của cơ thể. C. các nhân tố di truyền được kí hiệu bằng các chữ cái. D. tổ hợp toàn bộ các gen trong tế bào của cơ thể. Câu 6. Ở chó, tính trạng lông ngắn (S) trội hoàn toàn so với lông dài (s). Phép lai nào sau đây cho kết quả ở đời con với tỉ lệ kiểu hình là 1 lông ngắn : 1 lông dài? A. P: SS x SS. B. P: SS x ss. C. P: Ss x Ss. D. P: Ss x ss. Câu 7. Bệnh bạch tạng ở người do A. đột biến gen lặn. B. đột biến gen trội. C. đột biến cấu trúc NST. D. đột biến số lượng NST. Câu 8. Thế nào là giống (hay dòng) thuần chủng? A. Giống thuần chủng là giống có đặc tính di truyền đồng nhất, các thế hệ sau giống các thế hệ trước. B. Giống thuần chủng là giống trong đó chứa các cặp gen đều đồng hợp trội. C. Giống thuần chủng là giống bao gồm các gen dại ban đầu chưa bị đột biến. D. Giống thuần chủng là giống trong đó chứa các cặp gen đều đồng hợp lặn. Câu 9. Ở cải bắp 2n = 18. Một tế bào bình thường từ lá cải bắp đang ở kỳ sau của nguyên phân. Số nhiễm sắc thể trong tế bào này bằng bao nhiêu? A. 18. B. 36. C. 54. D. 72. Câu 10. Thể một nhiễm có bộ nhiễm sắc thể trong tế bào là A. 2n + 1. B. 2n + 2. C. 2n - 1. D. 2n - 2. Câu 11. Cặp tính trạng nào sau đây không phải là cặp tính trạng tương phản? A. Thân cao – Thân thấp. B. Lông dài – lông ngắn. C. Hạt xanh – Vỏ xám. D. Quả có ngấn – Quả không có ngấn. Câu 12. Quá trình giảm phân không bình thường hình thành giao tử (n+1) NST, giao tử này thụ tinh với giao tử bình thường (n) NST sẽ hình thành thể đột biến dị bội nào sau đây? A. 2n + 1. B. 2n + 2. C. 2n - 1. D. 2n - 2. Câu 13. Ở người, sự giảm đi 1 NST X ở cặp NST giới tính nữ gây ra A. bệnh Tơcnơ. B. bệnh Đao. C. bệnh máu khó đông. D. bệnh câm điếc bẩm sinh. Câu 14. Từ một noãn bào bậc I trải qua quá trình giảm phân sẽ tạo ra A. 2 noãn bào bậc 1. B. 2 noãn bào bậc 2.
  9. C. 2 thể cực và 1 trứng. D. 4 trứng. Câu 15. Cấu trúc prôtêin bậc nào sau đây được tạo ra từ hai hoặc nhiều chuỗi axit amin kết hợp với nhau? A. Bậc 1. B. Bậc 2. C. Bậc 3. D. Bậc 4. II. TỰ LUẬN (5.0 điểm) Câu 16: (1.0 điểm) Hãy hoàn thiện các kí hiệu số (1), (2), (3), (4), (5) bên dưới về nội dung thí nghiệm lai một cặp tính trạng của Menđen. - Lai hai thứ đậu ...(1)...: Hoa đỏ x Hoa trắng. - Thu được F1: ...(2)... - Cho F1 ...(3).... - Thu được F2 gồm: ...(4)... kiểu hình với tỉ lệ: ...(5)... Câu 17: (2.0 điểm) Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là gì? Nêu một số dạng đột biến cấu trúc NST? Tại sao biến đổi cấu trúc NST lại gây hại cho con người, sinh vật? Câu 18: (2.0 điểm) a. Một đoạn mạch ARN ở sinh vật nhân sơ có trình tự các nuclêôtit như sau: -A-U-A-G-X-U-A-G-G-A- Xác định trình tự các nuclêôtit của đoạn gen đã tổng hợp ra đoạn mạch ARN trên. b. Một gen có chiều dài là 5100 A0 và số nuclêôtit loại Ađênin chiếm 20% tổng số nuclêôtit của gen. Hãy xác định số nuclêôtit mỗi loại của gen này. BÀI LÀM ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… PHÒ ĐÁP NG ÁN GD VÀ &ĐT HƯỚ HIỆ NG P DẪN ĐỨ CHẤ C M TR ĐIỂM ƯỜ KIỂM NG TRA THC CUỐI S KÌ I NG NĂM UYỄ HỌC N 2023-
  10. VĂN 2024 TRỖ MÔN: I SINH HỌC – LỚP 9 MÃ ĐỀ B I/ TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm) Xác định đúng một câu ghi 0,33 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án A C B B D D A A B C C A A C D II/ TỰ LUẬN: (5.0 điểm)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2