intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Chế Cu Nha

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:7

9
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Chế Cu Nha" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Chế Cu Nha

  1. PHÒNG GD&ĐT MÙ CANG CHẢI ĐỀ THI HỌC KỲ I TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS NĂM HỌC 2022- 2023 CHẾ CU NHA MÔN:TIẾNG ANH 6 ( CT 10 năm ) Thời gian làm bài: 60 phút ( Đề này gồm 36 câu, 03 trang) Họ và tên học sinh ...............................................Lớp: …………………… Điểm Người chấm A. LISTENING (2 points). I. Nghe bài hội thoại giữa Jenny và Tom. Xác định câu đúng và câu sai (1 point). Answers 1. Tom’s brother is tall and has dark hair 2. In the photo, Tom’s brother is wearing a blue T- 3. Jenny is eighteen years old 4. Jenny’s sister has short hair 5. Jenny’s sister is kind and helpful II. Nghe bài hội thoại và điền các từ vào chỗ trống. Mỗi đáp án điền không nhiều hơn hai từ. ( 1 point). The One Log House It’s in California, (6)___________. It has got a living room, a (7)___________, a ( 8) ____________ and a small (9)___________ The house (10)___________ new. B. PHONETIC, VOCABULARY AND GRAMMAR (2 points). I. Chọn một đáp án có cách phát âm khác ở phần gạch chân so với các từ còn lại. ( 0,4 points). 11. A. ears B. eyes C.
  2. hands D. cheeks 12. A. funny B. put C. cut D. lunch II. Chọn một đáp án đúng nhất để hoàn thành câu . ( 1,6 points). 13. When hiking overnight, don’t forget to bring the __________. It will keep you warm at night. A. sleeping bag B. hiking boots C. compass D. suncream 14. There are so many new words in the passage. Can I use a ________ to help me? A. calculator B. ruler C. dictionary D. notebook 15. They _______________ Maths homework now. A. do B. are doing C. will do D. is doing 16. Are there ________ trees in your garden? A. any B. some C. a D. an 17. There are four ________ in the fridge. A. bread B. tomato C. milk D. eggs 18. The school year in Viet Nam starts ________ September 5th. A. in B. on C. at D. since 19. Minh: ‘Nam, this is Lan, my new friend.’ Nam: ‘________________’ A. Hi, Lan. Nice to see you again. B. Hello. How are you?. C. That sounds great. D. Hi, Lan. Nice to meet you. 20. Nick: ‘Would you like to go for a drink?’ Mi: ‘_________________’ A. Oh sorry, I can’t. B. No, I wouldn’t. C. Not at all. D. My pleasure.
  3. C. READING ( 2 points) I. Đọc và chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành đoạn văn. ( 1 point) Wickedly Wonderful is a small summer (21) ______ in the UK for children aged 6 to 13 years old. The children (22) ______ a week outdoors at the camp, making new friends and learning new activities while having a lot of fun. (23) ______ the summer camp, they sail, horse ride, kayak, enjoy games on the beach, swim, surf, go crabbing and ride bikes. Children will enjoy holidays with Wickedly Wonderful, and (24) ______ are holidays that they will remember forever! go crabbing: bắt cua 21. A. term B. course C. camp D. holiday 22. A. spending B. spend C. to spend D. spends 23. A. At B. In C. On D. During 24. A. this B. that C. these D. those II. Đọc đoạn văn sau và trả lời các câu hỏi. ( 1 point) Hi! I'm Tuan. I live in a wonderful neighbourhood. It is quiet but very convenient. There is a grocery store; I go there when I want to buy something quick to prepare. Also, there are other shops such as a bakery, two restaurants, and a bookstore. I am very satisfied of having a bookstore in my neighbourhood because I love reading books. Near my house, there is a small park. It’s a place where people meet and socialise. My father and I go jogging around the park every morning. My neighbourhood is great but there are no schools nearby. The hospital is also far away, but in general it is a nice place to live. 25. Where does the writer live? ………………………………………………… ………………………………………………….
  4. 26. Are there any restaurants in his neighbourhood? ………………………………………………… …………………………………………………. 27. Why does he feel satisfied of having a bookstore in his neighbourhood? ………………………………………………… …………………………………………………. 28. Does Tuan like to live in his neighbourhood? ………………………………………………… …………………………………………………. D. WRITING ( 2 points) I. Sắp xếp các từ để tạo thành câu có nghĩa. ( 1 point) 29. like/ you/ in the countryside? / Do/ living/ ………………………………………………… …………………………………………………. 30. school/ at/ English classes/ We/ don’t have/ today./ ………………………………………………… …………………………………………………. 31. My mother/ black hair./ straight/ has/ a long/. ………………………………………………… …………………………………………………. 32. How many / are there / in/ students / your school? / ………………………………………………… …………………………………………………. II. Viết lại câu sao cho nghĩa của câu không thay đổi. ( 1 point) 33. My house has a living room, a kitchen, a bathroom and two bedrooms.  There ………………………………………………… ……………………………………….. 34. Country life isn’t as interesting as city life.  City life is …………………………………………………
  5. ………………………………….. 35. It’s against the rules to use your mobile phone in class.  You mustn't ………………………………………………… ………………………………… 36. How about going camping this weekend?  Let’s…………………………………………… ……………………………………………… E. SPEAKING ( 2 points) The end
  6. PHÒNG GD&ĐT MÙ CANG CHẢI ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KỲ I TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS CHẾ CU NHA M A. LISTENING I. Nghe bài hội thoại giữa Jenny và Tom. Xác định 1 T câu đúng và câu sai (1 point). 2 F 3 F 4 F 5 T II. Nghe bài hội thoại và điền các từ vào chỗ trống. 6 USA Mỗi đáp án điền không nhiều hơn hai từ. ( 1 point). 7 dinning
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2