Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Tây Hồ, Phú Ninh
lượt xem 2
download
Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Tây Hồ, Phú Ninh" sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Tây Hồ, Phú Ninh
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ NINH MATRIX FOR THE FIRST END-TERM TEST (ENGLISH 6) TRƯỜNG THCS PHAN TÂY HỒ School year: 2023-2024 Time : 60’ No. of Com Low High App PARTS Mark Task types Re Ques App TN TL TN TL TN TL TN TL Pronunciation: Indicate the word whose underlined part is 2 0.4 pronounced differently form the others 0,4 LANGUAGE COMPONENT 3 0,6 Vocabulary: MCQs: Circle the best option 0,2 0,4 (2,0) 5 1,0 Grammar: MCQs: Circle the best option 0,6 0,4 Passage 1: READING 5 1,0 0,8 0,2 Read the text and fill in the blank (with suitable words from the box) (2,0) Passage 2: 2 passages 5 1,0 0,6 0,4 - Read the text and circle the best answer 2 0,4 (Error identification) Circle A, B, C or D which is not correct in 0,4 standard English WRITING 4 0,8 (Sentence transformation) Rewrite the sentences so as its meaning (2,0) 0,8 keeps unchanged 2 0,8 (Sentence building) Write the sentences, using the prompts 0,8 LISTENING 5 1.0 - Listen and tick T or F 0,6 0,4 (2,0) 5 1.0 - Listen and choose the correct answers 0,4 0.6 2 tasks 2 0,4 Introduction: share something about …. ( 5 IDEAS) 0,4 SPEAKING 5 1,0 Topic speaking 0,2 0,8 (2,0) 3 0,6 Questions and Answer 0,4 0,2 Grand Total 48 10,0 4,0 3,0 2,0 1,0 (10,0)
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ NINH TRƯỜNG THCS PHAN TÂY HỒ SPECIFICATION FOR THE FIRST END-TERM TEST (ENGLISH 6) School year: 2023-2024 CONTENTS No. of Com Low App High App PARTS Mar Task types Re Ques k TN TL TN TL TN TL TN TL Pronunciation: -Q 1: sounds/ s/ & / z/ Indicate the word whose -Q 2: sounds /I/, /i:/ 2 0.4 underlined part is pronounced 0,4 differently form the others Vocabulary: -Q 3: 1 word about school -Q 4: 1 word about friend 3 0,6 MCQs: Circle the best option 0,2 0,4 -Q 5: 1 word about first aid kit Grammar points: LANGUAGE -Q 6: 1 sentence about some/ COMPONENT any (2,0) -Q 7: 1 sentence about present continuous tense tense -Q 8: 1 sentence about should / 0,4 5 1,0 MCQs: Circle the best option shouldn’t 0,6 -Q 9: 1 sentence about comparative of adjectives -Q 10: 1 sentence about countable/uncountable noun
- -Q 11: 1 word about noun (Cloze test) Read the text -Q 12: 1 word about verb about Trung( Mai)’s school -Q 13: 1 word about conjunction 5 1,0 0,8 0,2 and fill in the blank (with -Q 14: 1 word about preposition suitable words from the box) -Q 15: 1 word about adjective -Q 16: T/F statement READING - Q 17: Choose the best answer (2,0) for a Yes –No question (Reading comprehension) -Q 18: T/F statement Read the text about Ha Long 5 1,0 0,6 0,4 -Q 19: Choose the best answer Bay,Mui Ne and circle the for a WH-question best answer: -Q 20: What does the word “…” in the text refer to? -Q21: 1 sentence about should/ (Error identification) Circle shouldn’t 2 0,4 A, B, C or D which is not 0,4 -Q 22: 1 sentence about present correct in standard English simple tense - Q23: -1 sentence about prepositions of place -Q24: 1 sentence about comparative of adjectives (Sentence transformation) -Q25: -1 sentence about there is/ 4 0,8 Rewrite the sentences so as 0,8 WRITING are its meaning keeps unchanged (2,0) -Q26: -1 sentence about must/ mustn’t -Q 27: 1 sentence about present continuous (Sentence building) Write -Q 28: 1 sentence about complete sentences from the comparative of adjectives 2 0,8 0,8 words given.
- -Q 29-33: T/F statement - Listen to a passage about 5 1.0 Vy’s neighbourhood and tick 0,6 0,4 T/F LISTENING (2,0) -Q 34-38 : Choose the best - Listen to a passage Phu answer . Quoc and circle the best 5 1.0 0,4 0,6 answer Introduction: share something 2 0.4 0.4 about …. ( 5 IDEAS) SPEAKING Topic speaking 5 1.0 0.2 0.8 (2,0) Questions and Answer 3 0.6 0.4 0.2 Grand Total 48 10 4.0 3.0 2.0 1.0 (10,0)
- ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TIẾNG ANH LỚP 6 ( A ) I. LANGUAGE COMPONENT (2,0 POINTS) Part1. (0,4 pts) - Mỗi câu chọn đúng đạt 0,2 điểm 1. A. 2. C. Part2. (1,6 pts) - Mỗi câu chọn đúng đạt 0,2 điểm 3. B 4. D 5. B 6. C 7. A 8. D 9. C 10.D II. READING (2,0 POINTS) Part1. (1,0 pt) - Mỗi câu chọn đúng đạt 0,2 điểm 11. school 12. play 13. and14. on 15. good Part2 (1,0 pt) - Mỗi câu chọn đúng đạt 0,2 điểm 16. A 17. B. 18. C 19. C. 20. B III. WRITING (2,0 POINTS) Part1. (0,4 pts) - Mỗi câu chọn đúng đạt 0,2 điểm 21. A. 22. B Part2. (0,8 pts) - Mỗi câu viết đúng đạt 0,2 điểm 23. The cupboard is behind the dishwasher 24. That school bag is bigger than this school bag. 25. There is a TV and a ceiling fan in my living room. 26. We mustn’t play football on the street. Part3.(0,8 pts) - Mỗi câu viết đúng đạt 0,4 điểm 27. My / His / Her grandmother is sitting / on the chair at present. 28. This street is noisier than that street. IV. LISTENING (2,0 POINTS) Part1. (1,0 pt) - Mỗi câu chọn đúng đạt 0,2 điểm 29 . F 30. F 31. T 32. T 33. F Part2. (1,0 pt) - Mỗi câu chọn đúng đạt 0,2 điểm 34.A 35. B 36. D 37. D 38. C * Tùy theo mức độ đạt được của bài làm, giáo viên quyết định điểm cho phù hợp ở phần WRITING (Part 2 và Part 3) ---------------------HẾT--------------------
- ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TIẾNG ANH LỚP 6 ( B ) I. LANGUAGE COMPONENT (2,0 POINTS) Part1. (0,4 pts) - Mỗi câu chọn đúng đạt 0,2 điểm 1. B. 2. D. Part2. (1,6 pts) - Mỗi câu chọn đúng đạt 0,2 điểm 3. A 4. B 5. C 6. D 7. A 8. C 9. C 10.B II. READING (2,0 POINTS) Part1. (1,0 pt) - Mỗi câu chọn đúng đạt 0,2 điểm 11. school 12. play 13. and14. on 15. good Part2 (1,0 pt) - Mỗi câu chọn đúng đạt 0,2 điểm 16. C 17. B. 18. C 19. A. 20. A III. WRITING (2,0 POINTS) Part1. (0,4 pts) - Mỗi câu chọn đúng đạt 0,2 điểm 21. A. 22. B Part2. (0,8 pts) - Mỗi câu viết đúng đạt 0,2 điểm 23. The lamp is in front of the dog. 24. That house is bigger than this house. 25. There is a table and a bookshelf in my bedroom. 26. We mustn’t play basketball on the street. Part3.(0,8 pts) - Mỗi câu viết đúng đạt 0,4 điểm 27. My / His / Her grandfather is sitting / on the chair at the moment. 28. This street is narrower than that street. IV. LISTENING (2,0 POINTS) Part1. (1,0 pt) - Mỗi câu chọn đúng đạt 0,2 điểm 29 . T 30. F 31. T 32. F 33. F Part2. (1,0 pt) - Mỗi câu chọn đúng đạt 0,2 điểm 34.C 35. D 36. A 37. C 38. B * Tùy theo mức độ đạt được của bài làm, giáo viên quyết định điểm cho phù hợp ở phần WRITING ( Part 2 và part 3) ---------------------HẾT--------------------
- ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I (KT) NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TIẾNG ANH LỚP 6 VOCABULARY AND GRAMMAR (8.0 POINTS) Mỗi câu chọn đúng đạt 1 điểm 1.B 2.C 3.B 4. D 5C 6 D 7 B 8 A
- PHÒNG GD&ĐT PHÚ NINH KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS PHAN TÂY HỒ Môn: ANH – Lớp 6 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ A (Đề gồm có 02 trang) I. VOCABULARY AND GRAMMAR (2.0 pts) Part 1:Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others (0.4 pt) 1. A. desks B. tables C. rooms D. windows 2. A. cheap B. sea C. expensive D. teach Part 2:Circle the correct answer A, B, C or D to complete each sentence. (1.6pts) 3. I often use a …………..in maths class. A. hat B. calculator C.uniform D. school bag 4. Lan always helps me with my homework. She is ……… A. active B. hard-working C. friendly D. kind 5. My foot hurts. I need to put a ……………… A. suncream B. plaster C. sleeping bag D. compass 6. There are ……….. books on the table. A. much B. a C. some D. any 7. She …………….. to music in her room at the moment. A. is listening B. listen C. listens D. to listen 8. We should ………….trees in the school garden. A. plants B. to plant C.planting D. plant 9. Hoa is …………. than Minh A. tall B. talling C .taller D.big 10.How many ………… are there in your house? A. room B. table C chair D. rooms II.READING: (2.0pts) Part1: Read the text and fill in the blank with suitable words from the box. (1.0pt) good play on school and Hello. I’m Trung. This is my school. It is small and old but it is beautiful. Behind the (11)………, there is a big yard. After school in the afternoon, we often ( 12)…… football there .The yard is clean and there are many trees (13)……….flowers. My school has two floors and fifteen classrooms. My classroom is (14)……. the first floor. There are forty- three teachers in my school. They are (15)………… teachers. I love them and I love my school very much. Part2:Read the passage and choose the correct answer A, B, or C. (1.0 pt) Ha Long Bay is in Quang Ninh. It has many islands and caves. Tuan Chau, with its beautiful beaches, is a popular tourist attraction in Ha Long Bay. There you can enjoy great seafood. And you can join in exciting activities. Ha Long Bay is Viet Nam’s best natural wonder. Mui Ne is popular for its amazing landscapes. The sand has different colours: white, yellow, red ... It’s like a desert here. You can ride a bike down the slopes. You can also fly kites, or have a picnic by the beach. The best time to visit the Mui Ne Sand Dunes is early morning or late afternoon. Remember to wear suncream and bring water. 16. Which of the following sentences is TRUE? A. Ha Long Bay has many islands and caves. B. Tuan Chau isn’t a popular tourist attraction .
- C. The sand has the same colours: white, yellow, red , …. 17. Is there a desert in Mui Ne ? A. Yes, there is B. No, there isn’t C. No, there aren’t 18. Which of the following sentences is NOT TRUE? A. Ha Long Bay is Viet Nam’s best natural wonder. B. Mui Ne is popular for its amazing landscapes. C. You can’t ride a bike down the slopes in Mui Ne. 19. What is the best time to visit the Mui Ne Sand Dunes? A. Early morning B. Late afternoon C. Early morning or late afternoon. 20. What does the word “it” in line 1 in the text refer to? A. Mui Ne B. Ha Long Bay C. Quang Ninh III. WRITING: (2.0pts) Part1:Circle A, B, C or D which is not correct in standard English. (0.4 pt) 21.We should to get up early and do morning exercise. A B C D 22. I usually plays football with my friends after school. A B C D Part2: Rewrite the sentences so as its meaning keeps unchanged. (0.8 pt) 23.The dishwasher is in front of the cupboard. The cupboard ………………………………………. 24.This school bag is smaller than that school bag. That school bag is………………………………….. 25.My living room has a TV and a ceiling fan. There ……………………………………………… 26. It is wrong of us to play football on the street. We mustn’t ……………………………………….. Part3:Write complete sentences from the words given. (0.8 pt) 27. grandmother / sit / the chair / present. …………………………………………………………… 28.This street / be / noisy / that street. ……………………………………………………………….. IV. LISTENING (2.0pts) Part1:Listen to the conversation between Khang and Vy and write True (T) or F (False): (1pt) 29. Vy lives in the centre of Ho Chi Minh City. _____ 30. The streets are narrow. _____ 31. The schools are faraway. _____ 32. There is a big market near her house. _____ 33. There aren’t any factories near her neighbourhood. _____ Part2:Listen to the talk about Phu Quoc and choose the correct answer: (1pts) 34. Phu Quoc is a very beautiful …………… in Viet Nam. A. island B. desert C. cave D.river 35. The people are ……………. A. helpful B. friendly C. kind D. shy 36. Phu Quoc has an international ……………. A. bus station B. park C. port D. airport 37. Tourists can visit ……………………. A. fishing villages B. national parks C. pogoda D. A ,B and C are correct 38. The seafood is …………………….
- A. not good B. bad C. delicious D. expensive PHÒNG GD&ĐT PHÚ NINH KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS PHAN TÂY HỒ Môn: ANH – Lớp 6 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ B (Đề gồm có 02 trang) I. VOCABULARY AND GRAMMAR (2.0 pts) Part1:Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others (0.4 pt) 1. A. books B. sisters C. clocks D. lamps 2. A. expensive B. between C. exciting D. see Part 2:Circle the correct answer A, B, C or D to complete each sentence. (1.6pts) 3. I often use a …………..in maths class. A. compass B. hat C.uniform D. school bag 4. Minh is ………. . He always helps me with my homework. A. active B. kind C. friendly D. hard-working 5. My hand hurts. I need to put a ……………… A. school bag B. suncream C. plaster D. compass 6. There are ………….rulers on the desk. A. much B. a C. any D. some 7. We…………….. chess in the library at the moment. A. are playing B. play C. plays D. to play 8. We shouldn’t ………….a lot of sweets. A. eats B. to eat C.eat D. eating 9. Minh is …………. than Nam A. tall B. intelligent C .shorter D.big 10.How many ………… are there in your school? A. room B. classrooms C chair D. classroom II.READING: (2.0pts) Part1:Read the text and fill in the blank with suitable words from the box. (1.0pt) play good on and school Hi. I’m Mai. This is my school. It is small and old but it is beautiful. Behind the (11)…………., there is a big yard. After school in the afternoon, we often (12)……….volleyball there .The yard is clean and there are many trees (13)………..flowers. My school has three floors and twenty classrooms. My classroom is (14)……….. the second floor. There are sixty teachers in my school. They are (15)…….......teachers. I love them and I love my school very much. Part2:Read the passage and choose the correct answer A, B, or C. (1.0 pt) Ha Long Bay is in Quang Ninh. It has many islands and caves. Tuan Chau, with its beautiful beaches, is a popular tourist attraction in Ha Long Bay. There you can enjoy great seafood. And you can join in exciting activities. Ha Long Bay is Viet Nam’s best natural wonder. Mui Ne is popular for its amazing landscapes. The sand has different colours: white, yellow, red ... It’s like a desert here. You can ride a bike down the slopes. You can also fly kites, or have a picnic by the beach. The best time to visit the Mui Ne Sand Dunes is early morning or late afternoon. Remember to wear suncream and bring water. 16. What does the word “it” in line 1 in the text refer to? A. Mui Ne B. Quang Ninh C. Ha Long Bay 17. Which of the following sentences is NOT TRUE? A. Ha Long Bay is Viet Nam’s best natural wonder.
- B. You can’t ride a bike down the slopes in Mui Ne. C. Mui Ne is popular for its amazing landscapes. 18. Is there a desert in Mui Ne ? A. No, there aren’t B. Yes, there is C. No, there isn’t 19. Which of the following sentences is TRUE? A. Ha Long Bay has many islands and caves. B. Tuan Chau isn’t a popular tourist attraction . C. The sand has the same colours: white, yellow, red , …. 20. What is the best time to visit the Mui Ne Sand Dunes? A. Early morning or late afternoon B. Late afternoon C. Early morning III. WRITING: (2.0pts) Part1:Circle A, B, C or D which is not correct in standard English. (0.4 pt) 21.We should to walk to school with our friends every day. A B C D 22.He often play tennis with his friends after school. A B C D Part2: Rewrite the sentences so as its meaning keeps unchanged. (0.8 pt) 23.The dog is behind the lamp. The lamp ………………………………………. 24.This house is smaller than that house. That house is………………………………….. 25.My bedroom has a table and a bookshelf. There ……………………………………………… 26. It is wrong of us to play basketball on the street. We mustn’t ……………………………………….. Part3:Write complete sentences from the words given. (0.8 pt) 27. grandfather / sit / the chair / moment. …………………………………………………………… 28.This street / be / narrow / that street. ……………………………………………………………….. IV. LISTENING (2.0pts) Part1: Listen to the conversation between Khang and Vy and write True (T) or F (False): (1pt) 29. Vy lives in the suburbs of Ho Chi Minh City. _____ 30. There is a small market near her house. _____ 31. The streets are wide. _____ 32. There aren’t any factories near her neighbourhood. _____ 33. The air is clean _____ Part2:Listen to the talk about Phu Quoc and choose the correct answer: (1pts) 34. Phu Quoc is a very beautiful …………… in Viet Nam. A. cave B. desert C. island D.river 35. The people are ……………. A. helpful B. shy C. kind D. friendly 36. Phu Quoc has an international ……………. A. airport B. park C.bus station D. port 37. Tourists can visit ……………………. A. fishing villages B. national parks C. A ,B and D are correct D. pagoda 38. You can buy interesting things at the ……………on the island. A. shops B. markets C. supermarket D. park
- PHÒNG GD&ĐT PHÚ NINH KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 Môn: ANH – Lớp 6 TRƯỜNG THCS PHAN TÂY HỒ Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 01 trang) VOCABULARY AND GRAMMAR (8.0 pts) Circle the correct answer A, B, C or D to complete each sentence. (6pts) 1. I ………… Quan A. is B. am C. are D. are not 2. There ……… four people in my family. A. am B. is C. are D. isn’t 3.This is my …………………….. A. school bag B. ruler C. pen D. rubber 4. We should ………….trees in the school garden. A. plants B. to plant C.planting D. plant 5. A…………. is very useful when you go camping today. A. plaster B. suncream C .sleeping bag D.backpack 6.How many ………… are there in your house? A. room B. table C chair D. rooms 7. My house is _________ to a bookshop. A. near B. next C. between D. behind 8. Nam lives in a ________ house. A. country B. villa C. flat D. town
- Duyệt đề của BGH Người duyệt đề Người ra đề Nguyễn Thị Tuyết Nguyễn Thị Thu Thủy
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 432 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 341 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 481 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 937 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 374 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 563 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 230 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 447 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 275 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 427 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 225 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 286 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 128 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn