intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên

Chia sẻ: Nguyễn Thủy | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

355
lượt xem
28
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên là tài liệu tham khảo hữu ích cho các bạn học lớp 8 đang chuẩn bị cho kì thi học kỳ 1 sắp tới môn Tiếng Anh. Nhằm nắm vững kiến thức thức đã học và tự đánh giá năng lực của các bạn học sinh và phục vụ cho việc biên soạn đề thi của thầy cô, mời quý thầy và các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên

UBND HUYỆN YÊN LẠC<br /> PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br /> Đề thi gồm 02 trang<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017-2018<br /> <br /> MÔN TIẾNG ANH – LỚP 8<br /> Thời gian làm bài: 45 phút không kể thời gian giao đề<br /> <br /> Học sinh làm bài trên tờ giấy thi<br /> A. LISTENING: Listen to the recording and choose the correct picture A, B or C.<br /> <br /> 1. What is John going to do tonight?<br /> <br /> 4. How did the woman pay for the apples?<br /> <br /> 2. Which is Ben’s family?<br /> <br /> 5. What time does the film start?<br /> <br /> 3. Which bag does the woman buy?<br /> <br /> B. USE OF ENGLISH:<br /> I. Indentify the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others<br /> 1. A. wanted<br /> B. filled<br /> C. stayed<br /> D. played<br /> 2. A. ahead<br /> B. instead<br /> C. meat<br /> D. bread<br /> II. Find the words which has a different stress pattern<br /> 3. A. appear<br /> B. enjoy<br /> C. open<br /> D. decide<br /> 4. A. librarian<br /> B. invitation<br /> C. expensive<br /> D. convenient<br /> III. Choose the best answer to complete the following sentences.<br /> 5. Tim needs to ……………. his Spanish pronunciation.<br /> A. improve<br /> B. try<br /> C. enroll<br /> D. participate<br /> 6. The children aren’t old enough to look after..............................<br /> A. themselves<br /> B. ourselves<br /> C. herself<br /> D. himself<br /> 7. He ................... lots of old books for 5 years.<br /> A. recycled<br /> B. is recycling<br /> C. has recycled<br /> D. will recycle<br /> 8. She worked hard ..................... pass the final exams.<br /> A. so that<br /> B. in order to<br /> C. in order that<br /> D. so as<br /> 9. When I was a child, I ...................... follow my Mom to the market.<br /> A. used to<br /> B. use to<br /> C. get used to<br /> D. usually<br /> 10. They'll arrive ................. Monday, 14 July.<br /> A. in<br /> B. at<br /> C. during<br /> D. on<br /> <br /> C. READING:<br /> I. Read the following passage, then choose the best option (A, B, C or D) to complete it.<br /> Na is a newcomer to the neighborhood. Her family (1)_____here last week. She doesn’t<br /> know anything about the new neighborhood. Nam, Na’s neighbor, is very happy (2) _____ her.<br /> Nam has lived here for about 10 years, so he knows the area quite well. Na wants to know the way<br /> to the nearest restaurant (3) _____ her mother is too tired to cook dinner. Nam shows her the way<br /> to get there, just around the corner. The restaurant (4)_____ Hue food. According to Nam, the food<br /> there is (5) _____, especially the pancakes. Na and her mother will definitely try the food.<br /> 1. A. arrives<br /> B. arrive<br /> C. arrived<br /> D. arriving<br /> 2. A. help<br /> B. to help<br /> C. helping<br /> D. helped<br /> 3. A. because<br /> B. but<br /> C. so<br /> D. about<br /> 4. A. serve<br /> B. serves<br /> C. will serve<br /> D. served<br /> 5. A. badly<br /> B. well<br /> C. deliciously<br /> D. Delicious<br /> II. Read the paragraph, then decide whether the following sentences are True (T) or False (F).<br /> Charles Dickens was born in Ports Mouth in 1812. His family then lived in London. His<br /> father was a clerk in an office. There were eight children in the family, so life was hard. Charles<br /> went to school and his teacher thought he was very clever. When he was only eleven, he had to<br /> leave school and went to work in a factory. He worked ten hours a day and earned 30 pence a<br /> week. Every night, after work, he walked four miles back to his home. Charles hated it and never<br /> forgot. He used it in many novels, especially David Copperfield and Oliver Twist.<br /> 1. _______ Charles’ family had eight children.<br /> 2. _______ Charles went to school when he was only eleven.<br /> 3. _______ He worked ten hours a day and earned thirty pence a day.<br /> 4. _______ Charles liked walking back to his home after work.<br /> 5. _______ Oliver Twist is one of Charles’ novels.<br /> D. WRITING - DÀNH CHO TỪNG ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH<br /> PHẦN DÀNH CHO HỌC SINH HỌC TIẾNG ANH HỆ 7 NĂM - CHƯƠNG TRÌNH SGK CŨ<br /> <br /> I. Finish the second sentence in such a way that it is similar to the original one.<br /> 1. “Open the door, please, ” said my grandmother.<br />  My grandmother told me……………………………………………….……………<br /> 2. Nam often played soccer very well.<br />  Nam used ………………………………………………………………………….…<br /> 3. I’m not strong. I can’t take part in the games.<br />  I’m not……………………………………………………………………….………<br /> 4. Lan enjoys walking in the rain.<br />  Lan is…..……………………………………………………………..……................<br /> II. Write a short paragraph (60-80 words) to talk about your best friend.<br /> PHẦN DÀNH CHO HỌC SINH HỌC TIẾNG ANH HỆ 10 NĂM - CHƯƠNG TRÌNH THÍ ĐIỂM<br /> <br /> I. Finish the second sentence in such a way that it is similar to the original one.<br /> 1. In the countryside, children play more freely then in the city.<br />  In the city, children……………………………………….…….…<br /> 2. Who does this dress belong to?<br />  Whose………………………………………………….……?<br /> 3. Although he tried hard, he couldn’t get into the house.<br />  In spite of…………………………………………..………….<br /> 4. I wanted to tell Lan about the meeting, so I left a note.<br />  I left a note …………………………………………………..<br /> II. Write a short paragraph (80- 90 words) about your favourite leisure activity and the<br /> reasons why you enjoy doing it.<br /> <br /> 2<br /> <br /> PHÒNG GD&ĐT<br /> YÊN LẠC<br /> <br /> HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I<br /> NĂM HỌC 2017-2018<br /> Môn: Tiếng Anh - Lớp 8<br /> <br /> A – LISTENING:(2,0 điểm) (0.4 đ/ 1 đáp án đúng)<br /> 1. C<br /> <br /> 2. A<br /> <br /> 3.C<br /> <br /> 4.A<br /> <br /> B – USE OF ENGLISH (2,5 điểm) (0.25 đ/ 1 đáp án đúng)<br /> 1. A<br /> 2. C<br /> 3. C<br /> 6. A<br /> 7. C<br /> 8. B<br /> C – READING (2,5 điểm) (0.25 đ/ 1 đáp án đúng)<br /> I. 1. C<br /> 2. B<br /> 3. A<br /> II. 1. T<br /> 2. F<br /> 3. F<br /> <br /> 5.A<br /> <br /> 4. B<br /> 9. A<br /> <br /> 4. B<br /> 4. F<br /> <br /> 5. A<br /> 10. D<br /> <br /> 5. D<br /> 5. T<br /> <br /> D – WRITING - DÀNH CHO TỪNG ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH (2 điểm)<br /> PHẦN DÀNH CHO HỌC SINH HỌC TIẾNG ANH HỆ 7 NĂM- CHƯƠNG TRÌNH SGK CŨ<br /> <br /> I. (1 điểm) (0.25 đ/ 1 đáp án đúng)<br /> 1. My grandmother told me to open the door.<br /> 2. Nam used to play soccer well.<br /> 3. I’m not strong enough to take part in the game.<br /> 4. Lan is interested in/ fond of/ keen on walking in the rain.<br /> II. (1 điểm)<br /> - The content of the paragraph: clear, logical, copious: 0,5 điểm<br /> - No mistake of spelling, grammar and word usage: 0,5 điểm<br /> PHẦN DÀNH CHO HỌC SINH HỌC TIẾNG ANH HỆ 10 NĂM- CHƯƠNG TRÌNH THÍ ĐIỂM<br /> <br /> I. (1 điểm) (0.25 đ/ 1 đáp án đúng)<br /> 1. In the city, children don’t play as freely as in the countryside.<br /> play less freely than in the countryside.<br /> 2. Whose dress is this?<br /> 3. In spite of trying hard/having tried hard, he couldn’t get into the house.<br /> 4. I left a note in order to tell Lan about the meeting.<br /> because I wanted to tell Lan about the meeting.<br /> II. (1 điểm)<br /> - The content of the paragraph: clear, logical, copious: 0,5 điểm<br /> - No mistake of spelling, grammar and word usage: 0,5 điểm<br /> E- SPEAKING: 1 điểm. (GV tự tổ chức kiểm tra trong cùng ngày hoặc khác ngày)<br /> Giáo viên kiểm tra học sinh nói về các chủ đề đã học như : Family, School, Hobby,<br /> Neighborhood, Sports, Friends….<br /> - Nội dung (content) : 0,25 điểm<br /> - Từ vựng và ngữ pháp ( Vocabulary and grammar): 0,25 điểm<br /> - Độ trôi chảy, tự tin ( Fluency, confidence): 0,25 điểm<br /> - Phát âm, ngữ điệu ( Pronunciation, Intonation) : 0,25 điểm<br /> <br /> 3<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2