
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Hồng Ngài, Bắc Yên
lượt xem 1
download

Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Hồng Ngài, Bắc Yên” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Hồng Ngài, Bắc Yên
- UBND HUYỆN BẮC YÊN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG PTDTBTTH &THCS Độc lập – Tự do – Hạnh phúc HỒNG NGÀI MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: TIẾNG ANH 8 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Mức độ nhận thức Vận dụng Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao TT Kĩ năng Thời Tỉ Thời Thời Tỉ Thời Thời Tỉ lệ Tỉ lệ Tỉ lệ gian lệ gian gian lệ gian gian ài (%) (%) (%) C Ng (phút) (%) (phút) (phút) (%) (phút) (phút) Hồ 25 LỰ ng 1 Listening S 20 10 4 10 6 20 10 HC 01/ U &T 0/ 2 Language 10 4 10 5 5 3 30 12 TH 4 1 3 Reading Ệ HI 15 9 5 5 5 5 3 30 19 BT 9: 4 Writing 5 6 5 DT c 0 4 5 4 10 5 20 19 CÓ PT n lú Tổng 40 23 30 20 15 12 10 5 100 60 ng .v ườ du A Tỉ lệ (%) 40 30 15 15 Tr s.e Ư Tỉ lệ chung (%) 70 30 100 ) – ma CH vv .s hi oc _n ed U 05 ng IỆ 14 hố 12 ệ t IL 14 h ị ( từ TÀ Nh về n tải Vă c ũ ượ iV Đ bở
- BẢNG MÔ TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Đơn vị kiến thức, Mức độ kiến thức, kĩ năng Nhận biết Thông Vận Vận dụng Tổng Số TT Kĩ năng CH kỹ năng cần đánh giá hiểu dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL I. LISTENING 1. Nghe một đoạn Nhận biết: hội thoại/độc thoại ài - Nghe lấy thông tin chi tiết về một 4 4 C Ng Hồ 25 khoảng 120 từ trong các chủ điểm đã học. LỰ ng S 20 trong khoảng 1.5 Thông hiểu: HC 01/ phút để điền từ vào - Hiểu nội dung chính của đoạn độc ỆU &T 0/ chỗ trống liên quan TH 4 1 đến chủ đề bài học. thoại / hội thoại để tìm câu trả lời HI 3 - City & đúng. BT 9: DT c 0 Countryside Vận dụng: CÓ PT n lú - Disasters & - Nắm được ý chính của bài nghe để ng .v Accidents đưa ra câu trả lời phù hợp. ườ du A - Tổng hợp thông tin từ nhiều chi Tr s.e Ư ) – ma tiết, loại trừ các chi tiết sai để tìm câu CH vv .s trả lời đúng. hi oc 2. Nghe một đoạn Nhận biết: _n ed 2 2 U hội thoại/độc thoại 05 ng - Nghe lấy thông tin chi tiết. IỆ khoảng 120 từ 14 hố Thông hiểu: 12 ệ t IL trong khoảng 1.5 - Hiểu nội dung chính của đoạn độc 14 h phút để chọn đáp 2 2 ị ( từ TÀ án đúng liên quan thoại / hội thoại để tìm câu trả lời Nh về đến chủ đề đã học. đúng. n tải - City & Vận dụng: Vă c ũ ượ Countryside - Nắm được ý chính của bài nghe để iV Đ - Disasters & đưa ra câu trả lời phù hợp. Accidents - Tổng hợp thông tin từ nhiều chi bở tiết, loại trừ các chi tiết sai để tìm câu trả lời đúng.
- II. LANGUAGE Pronunciation Nhận biết: Các nguyên âm - Nhận biết các âm thông qua các từ 2 2 đơn, nguyên âm vựng theo chủ đề đã học. đôi, phụ âm, tổ hợp Thông hiểu: phụ âm, trọng âm - Phân biệt được các âm trong phần nhịp điệu và ngữ nghe. điệu. Vận dụng: ài - Hiểu và vận dụng vào bài nghe. C Ng Hồ 25 LỰ Vocabulary Nhận biết: ng S 20 HC 01/ Các từ vựng đã học - Nhận ra, nhớ lại, liệt kê được các từ 2 2 ỆU &T 0/ theo chủ điểm. vựng theo chủ đề đã học. TH 4 1 - City & Thông hiểu: HI 3 BT 9: Countryside - Hiểu và phân biệt được các từ vựng DT c 0 - Disasters & theo chủ đề đã học. CÓ PT n lú Accidents - Nắm được các mối liên kết và kết ng .v ườ du hợp của từ trong bối cảnh và ngữ A Tr s.e cảnh tương ứng. Ư ) – ma Vận dụng: CH vv .s - Hiểu và vận dụng được từ vựng đã hi oc _n ed học trong văn cảnh (danh từ, động U 05 ng từ, tính từ, trạng từ…). IỆ 14 hố Grammar Nhận biết: 12 ệ t IL 14 h Các chủ điểm ngữ - Nhận ra được các kiến thức ngữ ị ( từ 5 5 TÀ pháp đã học. pháp đã học Nh về - Tenses (the n tải present simple, the Thông hiểu: Vă c ũ ượ present continuous, - Hiểu và phân biệt được các chủ 3 3 iV Đ past simple, Past điểm ngữ pháp đã học continuous…) and Vận dụng: bở prepositions of - Hiểu và vận dụng các kiến thức 2 2 4 time and place. ngữ pháp đã học vào bài nghe, đọc,
- WORD viết. FORMATION Chia động từ trong ngoặc (The present simple, past simple) ài C Ng III. READING 1. Cloze test Nhận biết: Hồ 25 LỰ ng S 20 Hiểu được bài đọc - Nhận ra được các thành tố ngôn 2 2 HC 01/ có độ dài khoảng ngữ và liên kết về mặt văn bản. ỆU &T 0/ 120 từ về các chủ Thông hiểu: TH 4 1 điểm đã học. - Phân biệt được các đặc trưng, đặc HI 3 3 3 BT 9: - City & điểm của các thành tố ngôn ngữ và DT c 0 CÓ Countryside liên kết về mặt văn bản. PT n lú - Disasters & Vận dụng: ng .v ườ du Accidents - Sử dụng được các kiến thức ngôn A Tr s.e Ư ngữ và kỹ năng trong các tình huống ) – ma CH mới. vv .s hi oc 2. Reading Nhận biết: 2 2 _n ed comprehension - Thông tin chi tiết. U 05 ng IỆ Hiểu được nội Thông hiểu: 14 hố 2 2 12 ệ t dung chính và nội - Hiểu ý chính của bài đọc. IL 14 h dung chi tiết đoạn Vận dụng: ị ( từ TÀ văn bản có độ dài - Hiều, tổng hợp ý chính của bài để Nh về n tải khoảng 120 - 150 chọn câu trả lời phù hợp Vă c từ, xoay quanh các ũ ượ chủ điểm có trong iV Đ 1 1 chương trình (tiêu đề, từ quy bở chiếu, từ đồng nghĩa, thông tin chi
- tiết có trong bài) IV. WRITING Sentence Nhận biết: transformation - Nhận diện lỗi về ngữ pháp và từ 3 3 Viết lại câu dùng từ loại trong câu. ài gợi ý hoặc từ cho Thông hiểu: C Ng Hồ 25 trước - Sử dụng các từ đã cho để sắp xếp 3 3 LỰ ng S 20 - Viết câu với thành câu hoàn chỉnh HC 01/ nghĩa không thay Vận dụng: ỆU &T 0/ TH 4 1 đổi - Hiểu câu gốc và sử dụng các từ gợi HI 3 ý để viết lại câu sao cho nghĩa không BT 9: DT c 0 thay đổi. CÓ PT n lú Sentence building Vận dụng cao: ng .v Sử dụng từ/ cụm từ - Sử dụng các từ, cụm từ đã cho để ườ du A gợi ý để viết câu. viết thành câu hoàn chỉnh hoặc viết 2 2 Tr s.e Ư ) – ma Viết câu hỏi cho từ một đoạn văn ( khoảng 80- 100 từ CH vv .s gạch chân )về các chủ đề đã học. hi oc _n ed U Tổng 22 2 8 5 1 2 28 12 05 ng IỆ 14 hố 12 ệ t IL 14 h ị ( từ TÀ Nh về n tải Vă c ũ ượ iV Đ bở
- UBND HUYỆN BẮC YÊN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG PTDTBTTH &THCS Độc lập – Tự do – Hạnh phúc HỒNG NGÀI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: TIẾNG ANH LỚP: 8 Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Name:…………………………………. Class:…………… Note: Each correct answer earns 0.25 points. I. LISTENING (2 points) ài C Ng 1. Listen to fve people talking about their experience in a natural disaster or Hồ 25 LỰ ng S 20 an accident. Fill in each gap with NO MORE THAN TWO WORDS OR A HC 01/ NUMBER. U &T 0/ 1. The food occurred in David’s village after (1)___________ days with heavy TH 4 1 rains. Ệ HI 3 BT 9: 2. Sarah and her family were almost in a (2)___________ when they were DT c 0 CÓ driving in London. PT n lú 3. Fumiko was in her classroom when the foor began to (3)___________ . ng .v ườ du A 4. George was (4)___________ when the fire happened. Tr s.e Ư 2. Listen to the news on a radio channel. Select True or False. ) – ma CH 5. The heavy storm hit a village in the Philippines early last week. vv .s hi oc (5)___________ _n ed U 6. Some people were injured in the storm. (6)___________ 05 ng IỆ 7. Heavy rains lasted seven days and caused a food in central Africa. 14 hố 12 ệ t IL (7)___________ 14 h 8. The landslides caused no damage in the area. (8)___________ ị ( từ TÀ Nh về I. LANGUAGE (3 points) n tải 1. Choose the word whose underlined part is pronounced differently. Vă c 9. A. melt B. illegal C. collect D. level ũ ượ iV Đ 10. A. goes B. does C. makes D. leaves 2. Choose the word that has a stress pattern different from the others. 11. A. lemur B. turtle C. macaw D. monkey bở 12. A. tsunami B. volcano C. accident D. destruction 3.Choose the best option (A, B, C or D) to complete each of the following questions. 13. I have to go to school early to avoid ________. A. tall buildings B. little traffic C. clean air D. heavy traffic 14. If you want to become a zookeeper, you have to be _______ because you look after animals. A. caring B. brave C. creative D. safe 15. I don't like city life because it's ________. A. exciting B. stressful C. healthy D. convenient
- 16.________ is causing the Earth to become warmer. A. Illegal hunting B. Climate change C. Habitat loss D.Water pollution 17.________ fell down the road during the landslide. A. Lava B. Wind C. Rocks D. Rain 18. I'll call you tonight as soon as I _______ my homework. A. finish B. am finishing C. will finish D.am going to finish 19. My sister avoids ________ too much sugar. A. to eat B. eat C. eats D. eating 20. We _________ Paris last year. Unluckily, there _________ a flood near our hotel. A. have visited / isB. were visiting / was C. visited / was D. visit / is 4. Find the underlined part that needs correction in each of the following questions. 21. Climate change is affecting an Atlantic Ocean at an alarming rate. A. Climate change B. is C. an D. at ài C Ng 22. After the ice caps will melt, the weather will get much worse. Hồ 25 LỰ ng S 20 A. the B. will C. get D. worse HC 01/ II. READING (3 points) U &T 0/ 1. Read the website article. Write R (Right), W (Wrong) or Doesn’t say (DS) if the TH 4 1 information is not in the text. Ệ HI 3 BT 9: The Year Without Summer DT c 0 The Mount Tambora eruption of 1815 was responsible for a large number of deaths in CÓ PT n lú Indonesia in that year. It was also responsible for deaths in Europe in the next two ng .v years, and some people think that it also led to the invention of the bicycle and the ườ du A Tr s.e writing of a story that is still read today. Ư ) – ma The link between these events is climate change. The eruption threw an enormous CH vv .s amount of dust into the atmosphere, and that dust travelled around the world in the hi oc next year. As a result, the sun did not appear in Europe or America in the summer of _n ed U 1816, and it rained a lot. This caused crops and animals to die in the fields, so many 05 ng IỆ 14 hố people died because farms produced less food than usual. 12 ệ t IL One type of food in short supply was oats for horses, so many horses died. At that 14 h time, people used horses to travel long distances. Without horses, people looked for ị ( từ TÀ Nh về another method of transport, and in 1817, Karl Drais invented the bicycle. n tải What about the famous story? A woman called Mary Shelley went on holiday with Vă c some friends to Switzerland, but the weather was terrible, so they stayed in their house ũ ượ and told horror stories. Mary’s story was the best, and it became the novel iV Đ Frankenstein. R W DS bở 23. Dust from Mount Tambora hid the sun in Europe in 1816. 24 Farmers could not grow any food crops in Europe for two years. 25 People couldn’t ride horses because the roads were too wet. 26 Karl Drais’ invention was very popular. 27. Mary Shelley had the idea for Frankenstein in Switzerland. 28. Mary’s story was the best, and it became the novel Frankenstein. 2. Read part of a website article. Choose the best word or phrase, A, B, C or D, for each numbered space.
- The Amur River is the tenth longest river in the world, and it forms the border between eastern China and north-eastern Russia. A big cat called the Amur leopard lives in this region. It is one of the rarest big cats in the world, with only 100 animals outside of (29) _________. The population does not seem to be going down further at the moment, but this type of leopard will not be with us much longer unless we take care. Why is the Amur leopard (30) _________? There are several reasons. Firstly, it only lives in cool forests, and these are (31) _________. One cause is climate change and another is building work, especially the building of new roads. Secondly, there are fewer animals like deer for the leopards to eat because their (32) _________ are also getting smaller. However, there is hope for the Amur leopard. Because it lives in an area away from centres of population, people do not (33) _________ it very often for its beautiful spotted coat. In fact, parts of its home area are (34) _________ by the governments of Russia and China. 29. A. forests B. towns C. this area D. zoos ài C Ng 30. A. dangerous B. a danger C. endangered D. endanger Hồ 25 LỰ ng S 20 31. A. melting B. disappearing C. damaged D. harmed HC 01/ 32. A. habit B. habits C. habitats D. habitat U &T 0/ 33. A. hunt B. catch C. hurt D. trade TH 4 1 34 A. protected B. protect Ệ C. protecting D. protects HI 3 BT 9: III. WRITING (2 points) DT c 0 1. Put the verbs in brackets into the Present Simple and Conditional type 1.(0,5 CÓ PT n lú point) ng .v 35. She_____________(go) to the city every week. ườ du A Tr s.e 36. If we don’t protect the environment, we ____________(get) more health problems Ư ) – ma 2. Put the words in the correct order to make correct sentences. CH vv .s 37. be/must/caring/because/Zookeepers/look/after/animals./they hi oc → …………………………………………………………………………………… _n ed U 38. turn/We/should/them./off/the/lights/use/when/we/don't 05 ng IỆ 14 hố → ……………………………………………………………………………………… 12 ệ t IL 39. take/care/We/going/to/summer./of/kangaroos/this/are 14 h →………………….………………………………………………………………… ị ( từ TÀ Nh về 3. Rewrite the following sentences without changing their meaning. Use the given n tải word(s) if any. Vă c 40. James’ mother doesn’t allow him to play video games for more than an hour a day. ũ ượ → James is ……………………………………………………………………………… iV Đ 41. Seeing a serious car crash is terrifying. → I am ………………………………………………………………………………… bở 42. The lights went out in the middle of her performance. (She) → …………………………………………………………………………………… ***End – Of – Test***
- ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024- 2025 MÔN: TIẾNG ANH LỚP: 8 Question Key Mark 1 Three/3 0.25 2 Car crash 0.25 3 Shake 0.25 4 sleeping 0.25 5 T 0.25 6 F 0.25 7 T 0.25 ài C Ng Hồ 25 8 F 0.25 LỰ ng S 20 9 B 0.25 HC 01/ U &T 0/ 10 B 0.25 TH 4 1 11 C Ệ 0.25 HI 3 BT 9: 12 A DT c 0 0.25 CÓ PT n lú 13 D 0.25 ng .v 14 C 0.25 ườ du A Tr s.e 15 B 0.25 Ư ) – ma CH 16 D 0.25 vv .s hi oc 17 A 0.25 _n ed U 18 A 0.25 05 ng IỆ 14 hố 19 A 0.25 12 ệ t IL 14 h 20 B 0.25 ị ( từ TÀ 21 C 0.25 Nh về n tải 22 B 0.25 Vă c ũ ượ 23 R 0.25 iV Đ 24 W 0.25 25 W 0.25 bở 26 DS 0.25 27 R 0.25 28 R 0.25 29 D 0.25 30 C 0.25 31 B 0.25 32 C 0.25 33 A 0.25
- 34 A 0.25 35 goes 0.25 36 will get 0.25 37 Zookeepers must be caring because they look after 0.25 animals. 38 We should turn off the lights when we don't use them. 0.25 39 We are going to take care of kangaroos this summer. 0.25 40 James is not allowed to play video games for more than an 0.25 hour a day by his mother. James is not allowed to play video games for more than an hour a day. 41 I am terrified when I see a serious car crash. 0.25 I am terrified of seeing a serious car crash. ài 42 She was performing when the lights went out. 0.25 C Ng Hồ 25 LỰ When she was performing, the lights went out. ng S 20 HC 01/ U &T 0/ TH 4 1 Ệ HI 3 BT 9: DT c 0 CÓ PT n lú ng .v ườ du A Tr s.e Ư ) – ma CH vv .s hi oc _n ed U 05 ng IỆ 14 hố 12 ệ t IL 14 h ị ( từ TÀ Nh về n tải Vă c ũ ượ iV Đ bở

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
680 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
286 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
499 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
400 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
567 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
362 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
388 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
471 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
260 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
388 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
322 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
479 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
242 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
326 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
238 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
195 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
167 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
145 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
