Trường TH VĨNH NINH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN: TIẾNG VIỆT THỜI GIAN: 40 phút Năm học 2017 - 2018 PHẦN 1: Kiểm tra đọc (10 điểm) 1. Kiểm tra đọc thành tiếng(7đ) + KT đọc thành tiếng với từng HS qua các tiết ôn tập ở cuối học kỳ I. + GV lựa chọn và chuẩn bị trước, ghi tên bài đoạn đọc và số trang vào phiếu cho từng hs bốc thăm rồi đọc thành tiếng + HS trả lời 1 câu hỏi về đoạn đọc do giáo viên nêu ra. - Đoạn 1+2: Bài: Họ nhà dế sách CNGD ( trang 45. Tập 2) - Đoạn 1: Bài: Hoa mai vàng sách CNGD ( trang 49. Tập 2) - Đoạn 1+ 2+3+4: Bài: Sư Tử, Cáo và các loài thú sách CNGD ( trang 65. Tập 2) 2. Kiểm đọc hiểu(3đ) Câu 1: Đúng viết đ sai viết s.: (0,5 điểm). h à o h a Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước cách ghi mô hình đúng.( 0.5đ) bà, bố, mẹ. A. B. Câu 3: Em đọc và đưa tiếng vào mô hình.( 1đ) cho may C. o Câu 4: Em tìm và viết hai tiếng có âm chính và âm cuối.( 1đ) ........................................................................................................... PHẦN II: Kiểm tra viết (10 điểm) 1.Kiểm tra nghe – Viết chính tả: HOA MAI VÀNG Nhà bác Khải thật lắm hoa. Bạn Mai thích hoa đại, hoa nhài, hoa mai, nhất là hoa mai vàng. 2. Kiểm tra về kiến thức. Câu 1: a. Điền ng hoặc ngh vào chỗ trống: (1.5đ) Con ....é bẻ ....ô b. Điền vần ai hoặc ay vào chỗ trống cho đúng: Cái t..... hoa m.... Câu 2: Nối chữ cột A với chữ cột B cho phù hợp: ( theo mẫu) A B quả hỏa máy bay tàu xoài Câu 3: Điền vần ân hay âng vào chỗ chấm.(0.5đ) Bình ch.... như vại. Câu 4: Kể tên một số loại hoa mà em biết.( 1đ) ....................................................................................... (1đ) TRƯỜNG TH VĨNH NINH HƯỚNG DẪN CHẤM CHI TIẾT BÀI KIỂM TRA TREO THÔNG TT 22 MÔN TIẾNG VIỆT – LỚP 1 PHẦN 1: Kiểm tra đọc (10 điểm) 1. Kiểm tra đọc thành tiếng kết hợp kiểm tra nghe nói ( từng HS) ( 7điểm) * Nội dung kiểm tra: - Đọc một đoạn văn bài đọc trong sách giáo khoa ( do Gv lựa chọn và chuẩn bi) - HS trả lời 1 câu hỏi về nội dung đoạn đọc do GV nêu ra. * Thời gian kiểm tra: GV kết hợp kiểm tra đọc thành tiếng đới với từng học sinh qua các tiết ôn tập ở cuối học kì. * Cách đánh giá, cho điểm. - Thao tác đọc đúng: tư thế, cách đặt vở, cách đưa mắt đọc: 1điểm - Phát âm rõ các âm vần khó, cần phân biệt: 1điểm - Đọc trơn đúng tiếng, từ, cụm từ, câu( không đọc sai quá 10 tiếng): 1điểm - Am lượng đọc vừa đủ nghe: 1 điểm - Tốc độ đọc yêu cầu ( tối thiểu 30 tiếng/ phút): 1 điểm - Ngắt nghỉ hơi đúng ở dấu câu, các cụm từ: 1 diểm - Trả lời đúng câu hỏi về nội dung đoạn đọc: 1 điểm. 2. Kiểm đọc hiểu: (3 điểm) Câu 1: Đúng viết đ sai viết s. Câu 1: Đúng viết đ sai viết s.: 0,5 điểm. h à o ss h a o Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước cách ghi mô hình đúng: 0,5 điểm. bà, bố, mẹ. A. Câu 3: Em đọc và đưa tiếng vào mô hình: 1điểm. cho may ch o m a y Câu 4: Em tìm và viết hai tiếng có âm chính và âm cuối: 1điểm. VD: đài, ngan PHẦN II: Kiểm tra viết (10 điểm) 1.Kiểm tra nghe – Viết chính tả: (6 điểm) * Nội dung kiển tr: GV đọc cho học sinh cả lớp viết ( chính tả nghe- viết) Bài viết chính tả: Hoa mai vàng (đoạn 1) HOA MAI VÀNG Nhà bác Khải thật lắm hoa. Bạn Mai thích hoa đại, hoa nhài, hoa mai, nhất là hoa mai vàng. * Hướng dẫn chấm điểm chi tiết. - Tốc độ đạt yêu cầu: 2 điểm - Viết đúng kiểu chữ, cỡ chữ: 2 điểm. - Viết đúng chính tả (không mắc quá 5 lỗi): 1 điểm. - Trình bày đúng quy định, viết sạch, đẹp: 1 điểm. 2. Kiểm tra về kiến thức:(4 điểm) Câu 1: 1 điểm. a. Điền ng hoặc ngh vào chỗ trống: 0.75 điểm. Con nghé bắp ngô b. Điền vần ai hoặc ia vào chỗ trống cho đúng: 0.75 điểm. Trả bài bìa sách Câu 2: Nối chữ cột A với chữ cột B cho phù hợp: ( theo mẫu) 1 điểm. A B quả hỏa máy bay