Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2023-2024 có đáp án - Trường Tiểu học Mỹ Lộc
lượt xem 3
download
Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2023-2024 có đáp án - Trường Tiểu học Mỹ Lộc’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2023-2024 có đáp án - Trường Tiểu học Mỹ Lộc
- Điểm BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2023 – 2024 Bài KT Đọc: …….. MÔN: TIẾNG VIỆT - LỚP 2 Bài kiểm tra Đọc (Thời gian làm bài: 35 phút) Bài KT Viết:……... Điểm chung:……... Họ và tên học sinh: …………………..………………………...Lớp:…… Trường Tiểu học Mỹ Lộc 1. Đọc thành tiếng: Học sinh bốc thăm đọc một đoạn và trả lời câu hỏi theo yêu cầu của giáo viên. 2. Đọc hiểu. Đọc đoạn văn sau: Chim Sẻ Trong khu vườn nọ có các bạn Kiến, Ong, Bướm, Chuồn Chuồn, Chim Sâu chơi với nhau rất thân. Sẻ cũng sống ở đó nhưng nó tự cho mình là thông minh, tài giỏi, hiểu biết hơn cả nên không muốn làm bạn với ai trong vườn mà chỉ kết bạn với quạ. Một hôm đôi bạn đang đứng ở cây đa đầu làng thì bỗng một viên đạn bay trứng đầu Sẻ. Sẻ hốt hoảng kêu la đau đớn. Sợ quá, Qụa vội bay đi mất. Cố gắng lắm sẻ mới bay về đến nhà. Chuồn Chuồn bay qua nhìn thấy Sẻ bị thương nằm bất tỉnh. Chuồn Chuồn gọi Ong, Bướm bay đi tìm thuốc chữa vết thương còn Kiến và Chim Sâu đi tìm thức ăn cho Sẻ. Khi tỉnh dậy, Sẻ ngạc nhiên thấy bên cạnh mình không phải là Quạ mà là các bạn quen thuộc trong vườn. Sẻ xấu hổ nói lời xin lỗi và cảm ơn các bạn. ( Theo: Nguyễn Tấn Phát) Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất: Câu 1. Trong bài văn trên có những tên con vật nào được nói đến? A. Sẻ B. Sẻ và Quạ C. Kiến, Ong, Bướm, Chuồn Chuồn, Chim Sâu, Sẻ và Quạ. D. Bướm, Chuồn Chuồn, Chim Sâu, Quạ, Kiến và Ong. Câu 2. Vì sao Sẻ không muốn kết bạn với ai trong vườn mà chỉ làm bạn với Quạ? A. Vì Sẻ đã có quá nhiều bạn. B. Vì Sẻ tự cho mình là thông minh, tài giỏi, hiểu biết hơn cả nên không có ai trong vườn xứng đáng làm bạn với mình. C.Vì Sẻ thích sống một mình. D. Vì Quạ tốt với Sẻ. Câu 3. Khi bị thương ai đã giúp đỡ Sẻ? A. Quạ giúp đỡ Sẻ. B. Các bạn quen thuộc trong vườn giúp đỡ Sẻ. C. Một mình Chuồn Chuồn giúp đỡ Sẻ. D. Quạ cùng các bạn trong vườn giúp đỡ Sẻ.
- Câu 4. Theo em, vì sao Sẻ thấy xấu hổ? A. Vì Sẻ không cẩn thận nên bị trúng đạn. B. Vì Sẻ đã kết bạn với Quạ. C. Vì Sẻ đã coi thường, không chịu kết bạn với với các bạn trong vườn, những người đã hết lòng giúp đỡ Sẻ. Câu 5. Nếu em là Sẻ, em sẽ nói câu gì với các bạn sau khi tỉnh dậy? Câu 6. Từ chỉ đặc điểm trong câu: Mẹ em rất hiền lành và tốt bụng. A. Mẹ em B. hiền lành, tốt bụng C. nhà D. hiền lành Câu 7. Nhóm từ nào dưới đây là những từ chỉ sự vật? A. Kiến, vườn cây, chim sẻ, ong, chim sâu, cô đơn. B. Chuồn chuồn, kiến, ong, chim sâu, vườn cây. C. Chim sâu, chim sẻ, coi thường, quạ, chim sẻ. D. Chuồn chuồn, kiến, ong, chim sâu, giúp đỡ. Câu 8. Gạch 1 gạch dưới bộ phận trả lời cho câu hỏi Ai? gạch 2 gạch dưới bộ phận trả lời cho câu hỏi Làm gì? trong câu sau: - Quạ vội bay đi mất. Câu 9. Điền dấu phẩy thích hợp vào câu sau: Em luôn yêu quý kính trọng ông bà. Câu 10. Tìm 2 từ nói về tình cảm anh chị em trong gia đình. ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………
- Điểm BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN: TIẾNG VIỆT - LỚP 2 Bài kiểm tra Viết (Thời gian làm bài: 35 phút) Họ và tên học sinh: ………......…………………………...........Lớp..… Trường Tiểu học…………………..…………………………………… 1. Bài viết 1: Nghe - viết (Giáo viên đọc cho học sinh viết)
- 2. Bài viết 2: Viết một đoạn văn ( 4 – 5 câu) kể về gia đình của em. Câu hỏi gợi ý: - Gia đình của em gồm có mấy người? Đó là những ai? - Công việc của mọi người thế nào? - Tình cảm của mọi người trong gia đình em như thế nào? - Em cảm thấy như thế nào khi được sống trong gia đình của mình? (Thời gian viết 15 phút) Những quả đào
- Một hôm, ông cho mỗi cháu một quả đào. Xuân ăn đào xong, đem hạt trồng. Vân ăn xong vẫn còn thèm. Còn Việt thì không ăn mà mang đào cho cậu bạn bị ốm. Ông bảo: Xuân thích làm vườn, Vân bé dại, còn Việt là người nhân hậ HƯỚNG DẪN CHẤM TIẾNG VIỆT LỚP 2 I. Bài kiểm tra đọc: (10 điểm) 1. Đọc thành tiếng (4đ): - Đọc vừa đủ nghe, rõ ràng; tốc độ đọc đạt yêu cầu : 1 điểm. - Đọc đúng tiếng, từ (không đọc sai quá 5 tiếng) : 1 điểm. - Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa : 1 điểm. - Trả lời đúng câu hỏi đơn giản về nội dung đoạn đọc : 1 điểm 2. Kiểm tra đọc hiểu, kết hợp kiểm tra kiến thức tiếng Việt: (6 điểm) Câu 1. 0.5 điểm đáp án C. Câu 2. 0.5 điểm đáp án B. Câu 3. 0.5 điểm đáp án B. Câu 4. 0.5 điểm đáp án C. Câu 5. 1.0 điểm Học sinh nói đúng câu xin lỗi, cảm ơn các bạn theo ý mình. Câu 6. 0.5 điểm đáp án B Câu 7. 0.5 điểm đáp án B Câu 8. 0.5 điểm Quạ vội bay đi mất. Câu 9. 0.5 điểm Em luôn yêu quý, kính trọng ông bà Câu 10. 1 điểm Viết mỗi từ đúng 0.5 điểm II. Bài kiểm tra viết: (10 điểm) 1. Bài viết 1 ( chính tả): (4 điểm) ( Thời gian kiểm tra :15 phút) - Tốc độ đạt yêu cầu: 1 điểm. - Chữ viết rõ ràng, viết đúng chữ, cở chữ: 1 điểm. - Viết đúng chính tả, không mắc quá 5 lỗi: 1 điểm. - Trình bày đúng quy định, viết sạch, đẹp: 1 điểm 2. Bài viết 2 (Tập làm văn): 6 điểm - Viết đúng nội dung (học sinh viết đúng nội dung theo yêu cầu): 3 điểm. - Kỹ năng: 3 điểm, Trong đó: Điểm tối đa cho kỹ năng viết chữ, viết đúng chính tả: 1 điểm Điểm tối đa cho kỹ năng dùng từ, đặt câu: 1 điểm Điểm tối đa cho phần sáng tạo trong bài viết: 1 điểm
- Ma trận đề thi môn Tiếng Việt lớp 2 Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mạch kiến thức, kĩ năng và số Tổng điểm TN TL TN TL TN TL Đọc hiểu: Câu số 1,2,3,4 5 - Biết nêu được một số chi tiết Số câu 4 5 trong bài đọc; liên hệ được với bản thân, thực tiễn bài học. - Hiểu ý chính của đoạn văn, nội Số điểm 2.0 1 3 dung bài. Kiến thức Tiếng Việt: Câu số 6,7 8,9,10 - Biết xác định từ chỉ sự vật, từ chỉ Số câu 2 3 5 đặc điểm - Xác định được bộ phận trả lời cho câu hỏi Ai? Bộ phận trả lời cho câu hỏi Làm gì? Số điểm 1.0 2.0 3 - Tìm được từ theo chủ đề. - Biết dùng dấu phẩy vào chỗ thích hợp. Số câu 6 3 1 10 Tổng Số điểm 3.0 2.0 1.0 6
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 434 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 516 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 318 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 565 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 277 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn