
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2024-2025 có đáp án - Trường Tiểu học Ninh Giang, Hoa Lư
lượt xem 1
download

“Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2024-2025 có đáp án - Trường Tiểu học Ninh Giang, Hoa Lư” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2024-2025 có đáp án - Trường Tiểu học Ninh Giang, Hoa Lư
- Trường Tiểu học Ninh Giang KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I: 2024 - 2025 Họ và tên: ………………………… Môn: Tiếng Việt (đọc-hiểu) - Lớp 4 Lớp: 4/…… Ngày: 07/01//2025 Thời gian: 35 phút (Không tính thời gian phát đề) Điểm Nhận xét của giáo viên ………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… * Đọc thầm đoạn văn sau: * Dựa vào nội dung bài đọc, em hãy trả lời các câu hỏi sau: Câu 1: Vì sao tác giả thấy vui khi ra chợ mua bánh cuốn về ? (M1-0,5đ) A. Vì mua được bánh cuốn ngon B. Vì lời chúc của cô bán hàng C. Vì không khí ở chợ rất náo nhiệt Câu 2: Những cậu bé đến nhà dì Ba để làm gì ? (M1-0,5đ) A. Để nói với dì Ba lời xin lỗi B. Để xin lại quả bóng C. Để nói với dì Ba lời cảm ơn Câu 3: Một cậu bé đến gặp dì Ba và đã nói như thế nào để nhận lỗi ? (M1-0,5đ) A. Chúng con xin lỗi dì B. Thưa dì Ba, chúng con đến xin lỗi dì C. Thưa dì ba, chúng con có lỗi Câu 4: Khi đưa lại quả bóng cho lũ trẻ, tác giả đã nói với chúng điều gì ? (M2-0,5đ) A. Các con đã biết lỗi như vậy là rất tốt. B. Lần sau các con nhớ đừng đá bóng gần nhà nữa nhé ! C. Cả hai ý trên Câu 5: Câu chuyện này cho em bài học gì ? (M3-1đ)
- ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Câu 6: Em đã từng mắc lỗi chưa? Về việc gì? Khi đó em cần phải làm gì? (M3-1đ) ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Câu 7: Nêu công dụng dấu gạch ngang trong câu sau: (M1-0.5đ) “Việt – Lào hai nước chúng ta Tình sau hơn nước Hồng Hà, Cửu Long” A. Nối các từ ngữ trong một liên danh. B. Đánh dấu các ý trong một đoạn liệt kê. C. Đánh dấu lời nói trực tiếp của nhân vật. Câu 8: Câu nào dưới đây có 3 tính từ? (M2-0.5đ) A. Trường em có nhiều cây bóng mát. B. Chị ấy có mái tóc đen, dài và óng mượt. C. Tất cả lũ kiến con đều ngoan ngoãn lên nằm trên những chiếc đệm xinh xắn. Câu 9: Xếp các từ được in đậm trong câu văn vào nhóm thích hợp: (M2-1đ) Ông bố dắt con đến gặp thầy giáo để xin học. Thầy Rơ-nê đã già, mái tóc ngã màu xám, da nhăn nheo nhưng đi lại vẫn nhanh nhẹn. Danh từ:……………………………………………………………………………………... Động từ: …………………………………………………………………………………….. Tính từ: ………………………………………………………………………………………. Câu 10: Em hãy cho ví dụ về danh từ, đặt câu với danh từ vừa tìm được trong đó có sử dụng biện pháp nhân hóa. (M3-1đ) ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN: TIẾNG VIỆT- LỚP 4 NĂM HỌC: 2024 - 2025 A. KIỂM TRA ĐỌC: 10 điểm. 1. Đọc thành tiếng (3 điểm) * Giáo viên cho mỗi học sinh lên bốc thăm và đọc 1 đoạn văn ( khoảng 80 tiếng/ phút ) của 1 trong 6 bài tập đọc đã học và trả lời câu hỏi sau: - Bài: Đồng cỏ nở hoa - SGK/81 - Bài: bầu trời màu thu - SGK/89
- - Bài: Bức từng có nhiều phép lạ - SGK/97 - Bài: Người tìm đường lên các vì sao - SGK/105 - Bài: Ở vương quốc Tương lai - SGK/125 - Bài: Nếu chúng mình có phép lạ - SGK/132 * Cách đánh giá, cho điểm: - Đọc vừa đủ nghe, rõ ràng; tốc độ đọc đạt yêu cầu, giọng đọc có biểu cảm: 1 điểm - Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa, đọc đúng tiếng, từ (không đọc sai quá 5 tiếng): 1 điểm -Trả lời đúng câu hỏi về nội dung đoạn đọc: 1điểm 2. Đọc hiểu: (7 điểm) Phần đọc thầm và làm bài tập trắc nghiệm: (7 điểm) Yêu cầu HS đọc hiểu và khoanh vào trước ý đúng của mỗi câu. Nếu trong 1 câu hỏi HS khoanh 2 chữ (ý) thì không được điểm câu đó. Câu 1 2 3 4 7 8 Đáp án B A B C A B Điểm 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ Câu 5: (1 điểm) Một lời chúc, một lời cảm ơn hay xin lỗi, đều có giá trị đem lại một niềm vui nho nhỏ. Câu 6: (1 điểm)Tùy vào câu trả lời của Hs mà Gv đánh giá Câu 9: (1 điểm) - Danh từ: thầy giáo, Rơ-nê ( 0,25 điểm) - Động từ: dắt, xin ( 0,25 điểm) - Tính từ: già, xám, nhăn nheo, nhanh nhẹn ( 0,5 điểm) Câu 10: (1 điểm) Học sinh cho ví dụ danh từ; đặt câu đúng yêu cầu được: 1điểm KIỂM TRA HỌC KÌ I: 2024 - 2025 MÔN: TIẾNG VIỆT (Viết) Ngày kiểm tra: 07/01/2025 KIỂM TRA VIẾT (10 điểm) Thời gian làm bài 35 phút
- Đề bài: Miêu tả một con vật mà em đã chăm sóc và gắn gó.
- HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TIẾNG VIỆT (VIẾT) - LỚP 4 NĂM HỌC: 2024-2025 PHẦN KIỂM TRA VIẾT (10 điểm): Thời gian 35 phút Đề bài: Miêu tả một con vật mà em đã chăm sóc và gắn gó. * Cách đánh giá, cho điểm: - Yêu cầu: + Học sinh viết được bài văn tả con vật đủ 3 phần: Mở bài, thân bài, kết bài đúng yêu cầu đã học. + Bài viết đúng nội dung: Tả các đặc điểm của con vật; trình tự sắp xếp các ý; Viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, không mắc lỗi chính tả. + Chữ viết rõ ràng, trình bày bài sạch sẽ. - Cách đánh giá cho điểm: + Mở bài: ( 1,5 điểm) + Thân bài (6 điểm): - Nội dung: (3 điểm) - Kĩ năng: (1 điểm) - Cảm xúc: (1 điểm) - Sáng tạo: ( 1 điểm) + Kết bài: ( 1,5 điểm) + Chữ viết, chính tả ( 0,5 điểm). Dùng từ, viết câu, diễn đạt ( 0,5 điểm) - Bài văn đảm bảo các yêu cầu trên: (10 điểm) - Tùy theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết, có thể cho các mức điểm cho phù hợp với thực tế bài viết. * Lưu ý: Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ, hoặc trình bày bẩn bị trừ 0,5 điểm toàn bài.
- TRƯỜNG TIỂU HỌC NINH GIANG MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP 4 Năm học: 2024 – 2025 Mức Mức Mức Tổng TT Chủ 1 2 3 đề TN TL TN TL TN TL Đọc Số 1 3 1 2 6 hiểu câu văn bản Câu 1, 2,3 4 5,6 số Số 1.5đ 0.5đ 2đ 4đ điểm Kiến Số 2 1 1 1 1 4 thức câu Tiếng việt Câu 7 8 9 10 số Số 0.5đ 0.5đ 1đ 1đ 3đ điểm Tổng số câu 4 2 1 3 10 Số điểm 2đ 1.đ 1.đ 3đ 7đ

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
671 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
277 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
494 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
392 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
557 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
351 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
386 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
464 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
251 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
378 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
312 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
469 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
239 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
317 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
230 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
186 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
157 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
141 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
