Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Tề Lỗ
lượt xem 2
download
Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Tề Lỗ” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Tề Lỗ
- PHÒNG GD & ĐT YÊN LẠC TRƯỜNG TIỂU HỌC TỀ LỖ *****&**** ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TIẾNG VIỆT – LỚP 5 ( Thời gian: 75 phút) Họ tên học sinh: ............................................... Lớp:.............. A.KIỂM TRA ĐỌC ( 10 điểm) I. Đọc thành tiếng: (3 điểm) ( GV tự kiểm tra trong các tiết Tập đọc - Hình thức: cho HS bốc thăm kiểm tra các bài Tập đọc lớp 5 từ tuần 1 đến hết tuần 17 và trả lời câu hỏi trong nội dung bài Tập đọc) II. Đọc hiểu: (7 điểm) - 30 phút Em hãy đọc thầm đoạn văn sau và trả lời các câu hỏi bên dưới: NGƯỜI MẸ XỨ HUẾ Tôi và Cúc đang ngồi ở sân chơi kim kim. Chợt có tiếng nói, tôi nhìn lên thấy bà Đức sang chơi. Mẹ tôi nói: - Bà ơi, con hết gạo rồi, mai bà cho con vay thùng thóc nhé! - Thóc ở đâu mà cho nhà chị vay. – Bà nói – mà có cũng chả cho các chị vay. Các chị còn trẻ, sức dài vai rộng chẳng làm lại đi vay bà lão sức già yếu ớt này. - Con nói chơi thế thôi, chứ con không vay đâu. Bà có cho ai vay bao giờ? Mẹ tôi đùa thế, bà Đức tưởng mình nói quá lời, bèn phân trần: - Nói thật với các chị chứ - bà gọi mẹ tôi bằng chị như thể thay con mình – tôi cũng còn vài tạ thóc nữa đấy. Mình già rồi chẳng biết sống được bao lâu. Người ta chết đi để lại cho con hết “ cây’ này đến “ cây” nọ. Còn mình không có gì để lại cho con cũng tủi thân. Thì ra người mẹ nào về già cũng vẫn tham việc và thắt lưng buộc bụng. Mẹ chỉ nghĩ: “ Khi chết đi cũng có một cái gì đấy dù ít dù nhiều để lại cho con cái, mới hả lòng hả dạ. “ Tôi nhìn bà Đức ra về, lòng thấy thương quý bà hơn bao giờ hết. ( Theo Trần Hồng Trinh) 1. Trong truyện những nhân vật nào nói với nhau? a) Tôi và Cúc b) Tôi, mẹ tôi, bà Đức c) Mẹ tôi và bà Đức 2. Mẹ tôi xưng hô với bà Đức thế nào? Vì sao? a) Xưng là cháu, vì bà Đức cao tuổi. b) Xưng là con, vì mẹ tôi coi bà Đức như mẹ. c) Xưng là tôi, vì bà Đức gọi mẹ tôi là chị. 3. Câu: “ Tôi và Cúc đang ngồi ở sân chơi kim kim”. thuộc kiểu câu nào? a) Ai là gì? b) Ai làm gì? c) Ai thế nào?
- 4. Chép lại những cặp từ trái nghĩa trong bài. ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ 5. Từ cây trong câu: “ Người ta chết đi để lại cho con hết “ cây” này đến “ cây” nọ” chỉ sự vật nào? a) Cây cối b) Cây vàng c) Cây bút 6. Các từ “cây” trong ba trường hợp a, b, c ở câu 5 là từ nhiều nghĩa hay đồng âm? ................................................................................................................................ 7. Điền cặp từ trái nghĩa thích hợp vào chỗ trống để có những câu tục ngữ nói về phẩm chất tốt đẹp của nhân dân ta. a) ...............nhà.............bụng. b) Lá...........đùm lá............. c) Việc .............nghĩa............ d) Thức .........dậy.............. 8. Tìm quan hệ từ có trong các câu sau: Trên nền đất rắn lại vì giá lạnh, những đọt lá non vẫn đang xòe, vàng nhạt và những cây cau vẫn duyên dáng, đu đưa thân mình, tưởng như chúng sinh ra còn là để trang điểm cho thôn bản làng Dạ thêm vẻ thanh tú, nhẹ nhàng. Đó là các từ:....................................................................................................... .............................................................................................................................. 9. Xếp các từ ngữ chỉ hành động nêu trong ngoặc đơn vào nhóm thích hợp: (phá rừng, trồng cây, đánh cá bằng mìn, trồng rừng, xả rác bừa bãi, đốt nương, săn bắn thú rừng, phủ xanh đồi trọc, đánh cá bằng điện, buôn bán động vật hoang dã) a) Hành động bảo vệ môi trường: …………………………………….................. …………………………………………………………………………………… b) Hành động phá hoại môi trường:…………………………………………….. …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… 10. Xác định TN – CN – VN các câu sau: a) Mùa đông, giữa ngày mùa, làng quê toàn màu vàng. ................................................................................................................................ b) Tiếng cười nói ồn ã. ................................................................................................................................ c) Dưới bóng tre của ngàn xưa, thấp thoáng một mái chùa cổ kính. ................................................................................................................................
- B. PHẦN VIẾT: 10 ĐIỂM ( 45 phút) 1. Nghe – viết: 2 điểm ( GV đọc đoạn 1 bài Tập đọc “Thầy thuốc như mẹ hiền” trang 153 sách Tiếng Việt tập 1 – Nhà xuất bản Giáo dục) .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... ......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... 2. Tập làm văn ( 8 điểm) Trong những năm học ở mái trường Tiểu học em có rất nhiều bạn bè, em hãy tả một người bạn thân của emm. Bài làm: .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... ..........................................................................................................
- .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... ......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... ..........................................................................................................
- Ma trận câu hỏi đề kiểm tra Đọc – hiểu Mức Mức Mức Mức Tổng TT 1 2 3 4 Chủ TN TL TL TN TL TN TL TN TL đề Số 2 1 1 1 1 5 1 Đọc câu hiểu Số 1 1 0,5 0,5 0,5 0,5 2,5 0,5 văn điểm bản Câu 1,2,3 1,2 3 4 5 6 4 số ,5,6 Số 3 1 4 Kiến câu thức Số 2 3 1 4 tiếng điểm việt Câu 7,8,1 7,8,9 9 số 0 ,10 Số câu 2 4 1 1 1 5 5 Tổng Số điểm 1 3,5 0,5 1 0,5 2,5 4,5 Ma trận câu hỏi đề kiểm tra Viết Mức Mức Mức Mức Tổng Chủ TT 1 2 3 4 đề TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Số câu 1 1 1 Chính tả Số điểm 2 2 Câu số 1 1 Số câu 1 1 Tập làm 2 Số điểm 8 8 văn Câu số 1 1
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 317 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn