intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Thuận Thành số 1, Bắc Ninh (Mã đề 114)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Thuận Thành số 1, Bắc Ninh (Mã đề 114)" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Thuận Thành số 1, Bắc Ninh (Mã đề 114)

  1. TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 THUẬN THÀNH SỐ 1 NĂM HỌC 2022­2023 Môn: TIN HỌC 11 Mã đề: 114 Thời gian làm bài: 45 phút;  (30 câu trắc nghiệm) Họ, tên thí sinh:.................................................................... SBD: ............................. Câu 1: Chọn phát biểu đúng về câu lệnh rẽ nhánh: A. Trong câu lệnh if­then dạng thiếu, điều kiện sai thì thực hiện câu lệnh. B. Trong câu lệnh if­then dạng thiếu, câu lệnh được thực hiện với bất kì giá trị nào  của điều kiện. C. Trong câu lệnh if­then dạng đủ, câu lệnh 1 được thực hiện khi điều kiện sai D. Trong câu lệnh if­then dạng đủ, câu lệnh 2 được thực hiện khi điều kiện sai Câu 2: Để dịch, phát hiện lỗi chương trình trong pascal, ta nhấn tổ hợp phím: A. Ctrl+F9 B. Alt+F9 C. Alt+X D. Shift +F9 Câu 3: Cú pháp của câu lệnh lặp với số lần biết trước dạng lùi là: A. If  then ; B. For :=  To  Do ; C. While  Do ; D. For :=  Downto  Do ; Câu 4: Để đưa giá trị của 2 biến a,b ra màn hình ta dùng lệnh: A. Writeln(a,b); B. Write(‘a,b’); C. Read(a,b) ; D. Readln(a,b); Câu 5: Đoạn chương trình sau đây cho kết quả thế nào? N:=5; T:=0; For i:=n downto 1 do if (I mod 2=0) then T:=T+I; write(T); A. 3 B. 6 C. 2 D. 4 Câu 6: Trong pascal, đoạn chương trình sau làm công việc gì? Var a,b,t: integer; Begin t:=a; a:=b; b:=t; end; A. Hoán đổi giá trị của b và t B. Hoán đổi giá trị của a và b C. Hoán đổi giá trị của a và t D. Một công việc khác Câu 7: Cho đoạn chương trình sau:  i:=1; While i
  2. B. Đếm số lượng các số lẻ trong mảng A C. Tính tổng các phần tử của mảng A D. Đếm số lượng các số không chia hết cho 3 trong mảng  A Câu 9: Cho biết đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì? S:=0; For i:=1 to n do if (A[i] mod 2 = 0) then S:=S+A[i]; A. Tính tổng các số lẻ trong mảng A B. Tính tổng các số chẵn trong mảng A C. Tính tổng các phần tử của mảng A D. Đưa ra chỉ số của số chẵn trong mảng A Câu 10: Khi ta viết A[2] thì: A. 2 là chỉ số của phần tử B. Truy cập đến phần tử thứ i C. 2 là giá trị của phần tử D. Tên kiểu mảng là A Câu 11: Trong câu lệnh rẽ nhánh, sau Then là: A. Giá trị cuối B. Câu lệnh C. Giá trị đầu D. Điều kiện Câu 12: Đoạn chương trình sau:  D:=A[1]; for i:=2 to n do if A[i]
  3. C. For :=  To  Do ; D. For :=  Downto  Do ; Câu 19: Trong cú pháp khai báo mảng 1 chiều, sau từ khóa OF là: A. Kiểu chỉ số B. Kiểu phần tử C. Câu lệnh D. Điều kiện Câu 20: Chọn phát biểu đúng trong khai báo sau: Var A: Array[1..100] of byte; A. Mảng A gồm 100 số thực B. Mảng A có 100 phần tử C. Mảng A không quá 100 phần tử gồm các số nguyên không âm. D. Mảng A gồm 100 số nguyên dương Câu 21: Kết quả của lệnh gán: M:= 6 div 4 – 10 mod 5; là: A. 0 B. 3 C. 1 D. 2 Câu 22: Các từ: Array, of  trong pascal là: A. Tên do người lập trình đặt B. Từ khóa C. Hàm D. Tên chuẩn Câu 23: Đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì? For i:=1 to n do write(A[i]:5); (với n là số phần tử của mảng A đã nhập từ trước) A. In ra các phần tử của mảng B. Tạo mảng gồm n phần tử C. Chia các phần tử của mảng cho 5 D. Tính tích các phần tử của mảng Câu 24: Khai báo mảng nào sau đây đúng cú pháp bằng cách gián tiếp? A. Type ND=Array[1..100] of integer;  Var B=ND; B. Type ND:Array[1..100] of integer;      Var B: ND; C. Type ND:Array[1…100] of integer; Var B: ND; D. Type ND=Array[1..100] of integer;      Var B: ND; Câu 25: Cần khai báo biến để tính chiều cao trung bình của học sinh trong lớp, ta chọn  kiểu dữ liệu nào là hợp lí nhất? A. Byte B. word C. real D. Char Câu 26: Cho mảng A: (các phần tử được đánh số bắt đầu từ 1) ­5 5 3 9 8 7 1 ­6 2 7 Chỉ số của phần tử lớn nhất trong mảng là: A. 3 B. 10 C. 9 D. 4 Câu 27: Cho đoạn chương trình sau, hãy cho biết đoạn chương trình đó làm gì? T:=0; for i:=10 to 50 do if (i mod 5 = 0) then T:=T+1; A. Tính tổng các số chia hết cho 5 trong phạm vi từ 1 đến 50 B. Đưa ra số lượng các số chia hết cho 5 trong phạm vi từ 1 đến 50 C. Đếm xem có bao nhiêu số chia hết cho 5 trong phạm vi từ 10 đến 50 D. Tính tổng các số chia hết cho 5 trong phạm vi từ 10 đến 50 Câu 28: Chọn kết quả đúng của đoạn chương trình sau: A:=5; b:=3; c:=2; If a>b then c:=1 else c:=a+b; write(c);                                                Trang 3/4 ­ Mã đề thi 114
  4. A. 1 B. 5 C. 8 D. 2 Câu 29: Để in ra giá trị của S:=a+b; người ta không dùng lệnh nào? A. Write(S); B. Write(a+b); C. Writeln(S); D. Readln(S); Câu 30: Kiểu dữ liệu nào không phải kiểu dữ liệu chuẩn? A. Nguyên B. Kiểu kí tự C. Mảng D. Kiểu  thực­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 4/4 ­ Mã đề thi 114
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2