intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Thuận Thành số 1, Bắc Ninh (Mã đề 115)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Thuận Thành số 1, Bắc Ninh (Mã đề 115)” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Thuận Thành số 1, Bắc Ninh (Mã đề 115)

  1. TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 THUẬN THÀNH SỐ 1 NĂM HỌC 2022­2023 Môn: TIN HỌC 11 Mã đề: 115 Thời gian làm bài: 45 phút;  (30 câu trắc nghiệm) Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã số: ............................. Câu 1: Chọn phát biểu sai trong khai báo sau: Var A: Array[1..100] of byte; A. Mảng A không quá 100 số nguyên, không âm B. Mảng A có thể chỉ gồm 10 phần tử, các phần tử được đánh số bắt đầu từ 1 C. Các phần tử trong mảng A là các số nguyên và không âm D. Mảng A có 100 phần tử Câu 2: Trong cú pháp khai báo mảng 1 chiều, sau Array là: A. Kiểu phần tử B. Câu lệnh C. Điều kiện D. Kiểu chỉ số Câu 3: Đoạn chương trình sau đây cho kết quả thế nào? N:=5; T:=0; For i:=1 to n do if (i mod 3=0) then T:=T+i; write(T); A. 10 B. 1 C. 3 D. 5 Câu 4: Cú pháp của câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước là: A. For :=  To  Do ; B. If  then  else ; C. For :=  Downto  Do ; D. While  Do ; Câu 5: Để tham chiếu đến phần tử có chỉ số 2 của mảng B, ta viết: A. B(2) B. B2 C. B[i] D. B[2] Câu 6: Chọn phát biểu sai về câu lệnh rẽ nhánh: A. Trong câu lệnh if­then dạng đủ, câu lệnh 2 được thực hiện khi điều kiện sai B. Trong câu lệnh if­then dạng thiếu, câu lệnh được thực hiện với bất kì giá trị nào  của điều kiện. C. Trong câu lệnh if­then dạng thiếu, nếu điều kiện đúng thì thực hiện câu lệnh. D. Trong câu lệnh if­then dạng đủ, câu lệnh 1 được thực hiện khi ĐK đúng Câu 7: Cho biết đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì?  D:=0; For i:=1 to n do if (A[i] mod 5= 0) then D:=D+1; A. Đếm số lượng các số chia hết cho 5 trong mảng A B. Đếm số lượng các số không chia hết cho 5 trong mảng  A C. Đếm số lượng các số lẻ trong mảng A D. Tính tổng các phần tử của mảng A                                                Trang 1/4 ­ Mã đề thi 115
  2. Câu 8: Giá trị của biểu thức:  23 mod 2 + 15 div 3 là: A. 8 B. 6 C. 10 D. 16 Câu 9: Khai báo bảng nào sau đây đúng cú pháp bằng cách trực tiếp? A. Var A: Array[1…100] of integer; B. Var A: Array[1..100] of integer; C. Var A=Array[1..100] of integer; D. Var A=Array[1:100] of integer; Câu 10: Cho mảng A: (các phần tử được đánh số bắt đầu từ 1) 8 4 ­12 6 9 7 ­14 0 S:=A[4]*2+A[3]­A[7] cho kết quả thế nào? A. 9 B. ­14 C. 0 D. 7 Câu 11: Cú pháp của câu lệnh lặp với số lần biết trước dạng lặp lùi là: A. While  Do ; B. For :=  To  Do ; C. For :=  Downto  Do ; D. If  then ; Câu 12: Cho đoạn chương trình sau, hãy cho biết kết quả của đoạn chương trình đó. S:=0; for i:=1 to 10 do S:=S+i; write(S); A. 45 B. 65 C. 55 D. 35 Câu 13: Cho biết đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì? S:=0; For i:=1 to n do if (A[i] mod 2  0) then S:=S+A[i]; A. Tính tổng các số lẻ trong mảng A B. Đưa ra chỉ số của số chẵn trong mảng A C. Tính tổng các số chẵn trong mảng A D. Tính tổng các phần tử của mảng A Câu 14: Để nhập giá trị cho 2 biến a,b ta dùng lệnh: A. Writeln(a,b); B. Read(‘a,b’); C. Readln(a,b); D. Write(a,b); Câu 15: Khi cần 1 mảng lưu các số nguyên có giá trị tuyệt đối không quá 200, ta khai báo  1 biến mảng có kiểu dữ liệu các phần tử là: A. Byte B. integer C. real D. word Câu 16: Đoạn chương trình sau làm công việc gì?  For i:=5 downto 1 do writeln(‘i’); A. Viết ra 5 số liền nhau từ 1 đến 5 B. Viết ra 5 dòng, mỗi số nằm trên 1 dòng từ 5 về 1 C. Viết ra 5 số liền nhau từ 5 về 1 D. Viết ra 5 dòng, mỗi dòng 1 chữ “i” Câu 17: Trong pascal, đoạn chương trình sau cho kết quả trên màn hình thế nào? Var t: byte;  a:=15; b:= ­30;                                                Trang 2/4 ­ Mã đề thi 115
  3. Begin t:=a; a:=b; b:=t; end; Write(a:3, b:3); A. ­10  5 B. ­30  15 C. 15  ­30 D. 5  ­10 Câu 18: Kiểu dữ liệu nào là kiểu dữ liệu có cấu trúc? A. Logic B. Thực C. Mảng D. Nguyên Câu 19: Từ khóa Var dùng để khai báo: A. Biến B. Tên chương trình C. Hằng D. Thư viện Câu 20: Giả sử biến TB được khai báo để tính trung bình cộng các số trong dãy. Lệnh  nào để in ra màn hình giá trị của TB có 2 chữ số thập phân với độ rộng là 5? A. Write(TB:5:2) B. write(TB,2,5); C. Write(TB:2:5); D. Write(TB); Câu 21: Để chạy chương trình trong pascal, ta nhấn tổ hợp phím: A. Alt+F9 B. Shift +F9 C. Alt+X D. Ctrl+F9 Câu 22: Trong pascal, hàm sqr(x) để: A. Cho bình phương của x B. Cho căn bậc 2 của x C. Cho lũy thừa cơ số e của x D. Cho trị tuyệt đối của x Câu 23: Trong câu lệnh rẽ nhánh, sau IF là: A. Điều kiện B. Câu lệnh C. Giá trị đầu D. Giá trị cuối Câu 24: Đoạn chương trình sau:  D:=A[1]; for i:=2 to n do if A[i]>D then D:=A[i]; A. Tìm Min của 1 dãy số B. Đếm số các số trong dãy C. Tìm Max của 1 dãy số D. Tính tổng các số trong dãy Câu 25: Đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì? Write(‘N=’); readln(n); For i:=1 to n do begin write(‘A[‘,i,’]=’); readln(A[i]); end; A. Tính tổng của N phần tử trong mảng B. Nhập giá trị cho các phần tử của mảng  C. In ra mảng gồm N phần tử D. Nhập số nguyên N Câu 26: Các từ: For, To, Do trong pascal là: A. Tên chuẩn B. Tên do người lập trình đặt C. Từ khóa D. Hàm Câu 27: Cho đoạn chương trình sau:  i:=1; While i
  4. D. Tính tổng các số chia hết cho 5 trong phạm vi từ 10 đến 50 Câu 29: Để khai báo biến S tính diện tích hình vuông có cạnh là số nguyên dương nhỏ  hơn 100, ta khai báo S thuộc kiểu dữ liệu nào là hợp lí nhất? A. longint B. Byte C. word D. Real Câu 30: Chọn kết quả đúng của đoạn chương trình sau: A:=9; b:=7; c:=8; If a>b then c:=7 else c:=5; write(c); A. 9 B. 7 C. 8 D. 5 ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 4/4 ­ Mã đề thi 115
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1