Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Chu Văn An, Quảng Nam
lượt xem 3
download
Hi vọng "Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Chu Văn An, Quảng Nam" chia sẻ dưới đây sẽ cung cấp những kiến thức bổ ích cho các bạn trong quá trình học tập nâng cao kiến thức trước khi bước vào kì thi của mình. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Chu Văn An, Quảng Nam
- Sở GD-ĐT Tỉnh Quang Nam Kiểm tra HKI - Năm học 2022-2023 Trường THPT CHU VAN AN Môn: TIN 12 Thời gian: 45 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12 . . . Học sinh giải các bài toán hay trả lời ngắn gọn các câu hỏi vào các dòng trống tương ứng của từng câu (Nhớ ghi rõ đơn vị các đại lượng đã tính). Mã đề: 152 Câu 1.Cho biết ý nghĩa của nút lệnh ? A. Lọc theo lựa chọn B. Tìm kiếm C. Lọc/ Hủy lọc D. Lọc theo mẫu Câu 2.Để xóa 1 bảng, chọn tên bảng trong trang bảng rồi nháy nút: A. B. C. D. Câu 3.Trong Access, mỗi bản ghi là: A. 1 cột B. 1 kiểu dữ liệu C. 1 bảng D. 1 hàng Câu 4. Công việc thường gặp khi cập nhật hồ sơ là: A. thêm, sắp xếp và chỉnh sửa B. Sắp xếp, tìm kiếm và báo cáo C. thêm, xóa và chỉnh sửa D. Chỉnh sửa, lọc và sắp xếp. Câu 5.Để sửa cấu trúc bảng, sau khi chọn tên bảng ta nháy nút: A. B. C. D. Câu 6.Phần đuôi tệp tin trong Access là... A. .mdb B. .txt C. .xls D. .doc Câu 7. Một CSDL quản lí hồ sơ lí lịch giáo viên trong một trường học, trong đó có một trường lưu ngày thàng năm sinh và một trường lưu tuổi của giáo viên, yêu cầu nào chưa được đáp ứng trong cách lập CSDL như trên: A. Tính không dư thừa B. Tính nhất quán C. Tính toàn vẹn D. Tính độc lập Câu 8.Muốn đến bản ghi cuối cùng, ta nhấn nút lệnh nào sau đây? A. B. C. D. Câu 9. Để mở cửa sổ Relationships, ta nháy vào nút A. B. C. D. Câu 10.Tên trường chỉ sử dụng: A. 256 kí tự B. 255 kí tự C.
- A. cấu trúc chức năng B. chủ thể C. xác đinh phần cứng D.xác định phần mềm Câu 17.Trường yes/no có kích thước tối đa là: A. 8 bit B. 8byte C. 1 byte D. 1 bit Câu 18.Yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất trong 1 CSDL: A. con người B. PM ứng dụng. C. CSDL D. HQTCSDL Câu 19.Trong Access, nút lệnh có ý nghĩa gì? A. Mở tệp CSDL B. Khởi động Access C. Xác định khóa chính D. Cài mật khẩu cho tệp dữ liệu Câu 20.Khi tạo cấu trúc bảng, người tạo không chọn trường làm khóa chính thì: A. Máy tính thông báo: đặt trường ID làm khóa chính. B. Bảng cấu trúc bị lỗi C. Máy tính không thông báo gì cả. D. Các đáp án đều sai. Câu 21.Các thành phần cấu thành CSDL theo thứ tự là: A.PM ứng dụng→con người→HQTCSDL→CSDL B.Con người→CSDL→HQTCSDL→PM ứng dụng C. HQTCSDL→CSDL→con người→PM ứng dụng D. Con người→PM ứng dụng→HQTCSDL→ CSDL Câu 22.Để thực hiện tạo biểu mẫu ta thực hiện: A. REPORT B. FORM C. TABLE D. QUERY Câu 23. Gõ tên trường vào cột nào trong các cột sau? A. Data Type B. Field Name C. General D. Description Câu 24.Để chỉ định khóa chính, ta chọn trường làm khóa chính rồi thực hiện lệnh: A. Insert/ Primary Key B.File/ Primary Key C.Format/ Primary Key D.Edit/ Primary Key Câu 25. Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL: A. Người thiết kế CSDL B. Người dùng C. Người lập trình ứng dụng D. Người QTCSDL Câu 26.Để hiển thị những học sinh là nữ (thuộc trường GT), là con thương binh (thuộc trường ĐT). Em hãy chọn đáp án đúng nhất: A. [GT]:"nữ" and [ĐT]:"con thương binh" B. [GT]="nữ" and [ĐT]="con thương binh" C. [GT]: "nữ" or [ĐT]: "con thương binh" D. [GT]="nữ" or [ĐT]="con thương binh" Câu 27. Biểu mẫu dùng để A. nhập thông tin, hiện thị thông tin B. tính toán và kết xuất dữ liệu C. sử dụng hàm để tính toán in ấn dữ liệu D. lưu trữ dũ liệu Câu 28. Để thêm bản ghi mới, ta nháy nút nào trong các nút sau? A. B. C. D. Câu 29.Mỗi trường(Field) là một A. hàng B.ô C. dòng D. cột Câu 30.Các CSDL thông dụng: Trang 120.01/2 - Mã đề: 1120.0100.01120.0100.0152
- A. SQL, Access và pascalB. SQL và pascal C. SQL và ACCESS D. Access và pascalSở GD- ĐT Tỉnh Quang Nam Kiểm tra HKI - Năm học 2022-2023 Trường THPT Chu Văn An Môn: TIN 12 Thời gian: 45 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12 . . . Mã đề: 186 Câu 1.Trong Access, nút lệnh có ý nghĩa gì? A. Khởi động Access B. Cài mật khẩu cho tệp dữ liệu C. Xác định khóa chính D. Mở tệp CSDL Câu 2.Trong Access, mỗi bản ghi là: A. 1 hàng B. 1 kiểu dữ liệu C. 1 cột D. 1 bảng Câu 3. Công việc thường gặp khi cập nhật hồ sơ là: A. Sắp xếp, tìm kiếm và báo cáo B. thêm, sắp xếp và chỉnh sửa C. thêm, xóa và chỉnh sửa D. Chỉnh sửa, lọc và sắp xếp. Câu 4.Trường yes/no có kích thước tối đa là: A. 8 bit B. 8byte C. 1 byte D. 1 bit Câu 5.Đặc điểm của bảng là: A. Dùng để lưu dữ liệu. B. Giúp việc nhập hoặc hiển thị thông tin một cách thuận tiện. C. Dùng để tìm kiếm, sắp xếp và kết xuất dữ liệu. D. Được thiết kế để định dạng, tính toán tổng hợp các dữ liệu được chọn và in ra. Câu 6.Để xóa 1 bảng, chọn tên bảng trong trang bảng rồi nháy nút: A. B. C. D. Câu 7. Đối tượng quan trọng nhất trong số các đối tượng của Access là: A. form B. report C. query D. table Câu 8.Để thực hiện tạo biểu mẫu ta thực hiện: A. REPORT B. QUERY C. FORM D. TABLE Câu 9.Để tạo dây liên kết giữa hai bảng, hai bảng dữ liệu phải có tính chất sau: A. Có hai trường giống nhau làm khóa chính. B. hai trường bất kỳ C. hai trường làm khóa chính, không nhất thiết phải giống nhau. D. Một trường khóa chính và một trường bất kỳ Câu 10.Bảng SACH gồm các trường: STT, MaSach, TenSach, SL, GiaThanh...Em hãy chọn trường làm khóa chính thích hợp nhất: A. SL B. GiaThanh C. TenSach D. MaSach Câu 11.Khi tạo cấu trúc bảng, người tạo không chọn trường làm khóa chính thì: A. Máy tính không thông báo gì cả. B. Các đáp án đều sai. C. Máy tính thông báo: đặt trường ID làm khóa chính. D. Bảng cấu trúc bị lỗi Câu 12.Nháy đúp chuột vào... để sử dụng thuật sĩ thiết kế biểu mẫu. A. Create form in Design view B. Create form by using wizard C. Create table by using wizard D. Create table in Design view Câu 13.Muốn đến bản ghi cuối cùng, ta nhấn nút lệnh nào sau đây? A. B. C. D. Câu 14. Một CSDL quản lí hồ sơ lí lịch giáo viên trong một trường học, trong đó có một trường lưu ngày thàng năm sinh và một trường lưu tuổi của giáo viên, yêu cầu nào chưa được đáp ứng trong cách lập CSDL như trên: A. Tính toàn vẹn B. Tính không dư thừa C. Tính nhất quán D. Tính độc lập Câu 15..... …là phần mềm cung cấp môi trường thuận lợi và hiệu quả để tạo lập, lưu trữ và khai thác thông tin của CSDL Trang 120.01/2 - Mã đề: 1120.0100.01120.0100.0152
- A. CSDL B.Hệ quản trị CSDL C. Bảng D. Phần mềm quản lí Câu 16.Tên trường chỉ sử dụng: A.
- A. Insert/ Primary Key B.Format/ Primary Key C.Edit/ Primary Key D.File/ Primary KeySở GD- ĐT Tỉnh Quang Nam Kiểm tra HKI - Năm học 2022-2023 Trường THPT Chu Văn An Môn: TIN 12 Thời gian: 45 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12 . . . Mã đề: 220 Câu 1.Tên trường chỉ sử dụng: A. 256 kí tự B. 84 kí tự C. 255 kí tự D.=50 C. Tại trường SL: >50 D. Tại trường SL: >"50" Câu 13. Một CSDL quản lí hồ sơ lí lịch giáo viên trong một trường học, trong đó có một trường lưu ngày thàng năm sinh và một trường lưu tuổi của giáo viên, yêu cầu nào chưa được đáp ứng trong cách lập CSDL như trên: A. Tính không dư thừa B. Tính độc lập C. Tính nhất quán D. Tính toàn vẹn Câu 14.Đặc điểm của bảng là: A. Dùng để lưu dữ liệu. B. Được thiết kế để định dạng, tính toán tổng hợp các dữ liệu được chọn và in ra. C. Giúp việc nhập hoặc hiển thị thông tin một cách thuận tiện. D. Dùng để tìm kiếm, sắp xếp và kết xuất dữ liệu. Câu 15.Để tạo dây liên kết giữa hai bảng, hai bảng dữ liệu phải có tính chất sau: A. hai trường bất kỳ B. Có hai trường giống nhau làm khóa chính. C. hai trường làm khóa chính, không nhất thiết phải giống nhau. D. Một trường khóa chính và một trường bất kỳ Câu 16.Để sửa cấu trúc bảng, sau khi chọn tên bảng ta nháy nút: Trang 120.01/2 - Mã đề: 1120.0100.01120.0100.0152
- A. B. C. D. Câu 17. Công việc thường gặp khi cập nhật hồ sơ là: A. thêm, sắp xếp và chỉnh sửa B. thêm, xóa và chỉnh sửa C. Chỉnh sửa, lọc và sắp xếp. D. Sắp xếp, tìm kiếm và báo cáo Câu 18. Để sắp xếp trường số lượng theo chiều tăng dần, ta sử dụng nút lệnh nào? A. B. C. D. Câu 19. Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL: A. Người lập trình ứng dụng B. Người dùng C. Người thiết kế CSDL D. Người QTCSDL Câu 20.Trong Access, nút lệnh có ý nghĩa gì? A. Cài mật khẩu cho tệp dữ liệu B. Mở tệp CSDL C. Khởi động Access D. Xác định khóa chính Câu 21.Bảng SACH gồm các trường: STT, MaSach, TenSach, SL, GiaThanh...Em hãy chọn trường làm khóa chính thích hợp nhất: A. GiaThanh B. MaSach C. SL D. TenSach Câu 22. Kiểu dữ liệu, kiểu text có kích thước tối đa là: A. 125 B. 256 C. 255 D. 155 Câu 23.Các CSDL thông dụng: A. SQL và pascal B. Access và pascal C. SQL và ACCESS D. SQL, Access và pascal Câu 24.Để tìm kiếm cụm từ nào đó trong bảng, ta thực hiện: A. View/ Find B. Alt + F C. Edit/ Find D. Ctrl + N Câu 25.Phần đuôi tệp tin trong Access là... A. .xls B. .mdb C. .doc D. .txt Câu 26.Việc xây dựng một cơ sở dữ liệu của một tổ chức thường được tiến hành theo mấy bước? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 27. Khi thiết kế một CSDL cần xác định: A. cấu trúc chức năng B. xác đinh phần cứng C. chủ thể D. xác định phần mềm Câu 28.Sau khi chọn bảng xong, để đổi tên cho bảng ta thực hiện: A. file→rename...... B.View→rename..... C. table→rename.... D. edit→rename.... Câu 29.Để xóa 1 bảng, chọn tên bảng trong trang bảng rồi nháy nút: A. B. C. D. Câu 30.Các thành phần cấu thành CSDL theo thứ tự là: A. HQTCSDL→CSDL→con người→PM ứng dụng B.Con người→CSDL→HQTCSDL→PM ứng dụng Trang 120.01/2 - Mã đề: 1120.0100.01120.0100.0152
- C.PM ứng dụng→con người→HQTCSDL→CSDL D. Con người→PM ứng dụng→HQTCSDL→ CSDLSở GD-ĐT Tỉnh Quang Nam Kiểm tra HKI - Năm học 2022-2023 Trường THPT Chu Văn An Môn: TIN 12 Thời gian: 45 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12 . . . Mã đề: 254 Câu 1.Yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất trong 1 CSDL: A. con người B. PM ứng dụng. C. CSDL D. HQTCSDL Câu 2.Nháy đúp chuột vào... để sử dụng thuật sĩ thiết kế biểu mẫu. A. Create form in Design view B. Create table by using wizard C. Create form by using wizard D. Create table in Design view Câu 3..... …là phần mềm cung cấp môi trường thuận lợi và hiệu quả để tạo lập, lưu trữ và khai thác thông tin của CSDL A. CSDL B. Phần mềm quản lí C. Bảng D.Hệ quản trị CSDL Câu 4.Để tìm kiếm cụm từ nào đó trong bảng, ta thực hiện: A. Alt + F B. View/ Find C. Ctrl + N D. Edit/ Find Câu 5. Để mở cửa sổ Relationships, ta nháy vào nút A. B. C. D. Câu 6.Muốn đến bản ghi cuối cùng, ta nhấn nút lệnh nào sau đây? A. B. C. D. Câu 7.Đặc điểm của bảng là: A. Dùng để lưu dữ liệu. B. Được thiết kế để định dạng, tính toán tổng hợp các dữ liệu được chọn và in ra. C. Giúp việc nhập hoặc hiển thị thông tin một cách thuận tiện. D. Dùng để tìm kiếm, sắp xếp và kết xuất dữ liệu. Câu 8.Để tạo dây liên kết giữa hai bảng, hai bảng dữ liệu phải có tính chất sau: A. hai trường làm khóa chính, không nhất thiết phải giống nhau. B. Có hai trường giống nhau làm khóa chính. C. Một trường khóa chính và một trường bất kỳ D. hai trường bất kỳ Câu 9.Các thành phần cấu thành CSDL theo thứ tự là: A.PM ứng dụng→con người→HQTCSDL→CSDL B.Con người→CSDL→HQTCSDL→PM ứng dụng C. Con người→PM ứng dụng→HQTCSDL→ CSDL D. HQTCSDL→CSDL→con người→PM ứng dụng Câu 10.Mỗi trường(Field) là một A. hàng B. dòng C. cột D.ô Câu 11.Chức năng của việc thực hiện lệnh File/Open... là A. mở màn hình làm việc của Access B. tạo CSDL mới C. mở CSDL đã có D. mở hộp thoại File New Database Câu 12.Sau khi chọn bảng xong, để đổi tên cho bảng ta thực hiện: A.View→rename..... B. edit→rename.... C. table→rename.... D. file→rename...... Câu 13.Trong Access, mỗi bản ghi là: A. 1 kiểu dữ liệu B. 1 hàng C. 1 bảng D. 1 cột Câu 14. Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL: A. Người dùng B. Người lập trình ứng dụng C. Người QTCSDL D. Người thiết kế CSDL Câu 15.Trong Access, nút lệnh có ý nghĩa gì? A. Khởi động Access B. Mở tệp CSDL Trang 120.01/2 - Mã đề: 1120.0100.01120.0100.0152
- C. Cài mật khẩu cho tệp dữ liệu D. Xác định khóa chính Câu 16.Trong Access, có mấy loại đối tượng cơ bản? A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 17. Đối tượng quan trọng nhất trong số các đối tượng của Access là: A. query B. report C. table D. form Câu 18. Gõ tên trường vào cột nào trong các cột sau? A. Field Name B. Data Type C. General D. Description Câu 19. Để thêm bản ghi mới, ta nháy nút nào trong các nút sau? A. B. C. D. Câu 20.Tên trường chỉ sử dụng: A. 255 kí tự B. 84 kí tự C. 256 kí tự D.
- A. Lọc/ Hủy lọc B. Lọc theo lựa chọn C. Lọc theo mẫu D. Tìm kiếmSở GD-ĐT Tỉnh Quang Nam Kiểm tra HKI - Năm học 2022-2023 Trường THPT Bình Phú Môn: TIN 12 Thời gian: 45 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12 . . . Học sinh giải các bài toán hay trả lời ngắn gọn các câu hỏi vào các dòng trống tương ứng của từng câu (Nhớ ghi rõ đơn vị các đại lượng đã tính). Đáp án mã đề: 152 01. - - = - 09. - - - ~ 17. ; - - - 25. - - = - 02. - - - ~ 10. - - = - 18. ; - - - 26. - / - - 03. - - - ~ 11. - - = - 19. - - = - 27. ; - - - 04. - - = - 12. - / - - 20. ; - - - 28. - - = - 05. - / - - 13. - - = - 21. - - - ~ 29. - - - ~ 06. ; - - - 14. - - = - 22. - / - - 30. - - = - 07. ; - - - 15. - - - ~ 23. - / - - 08. ; - - - 16. - / - - 24. - - - ~ Đáp án mã đề: 186 01. - - = - 09. ; - - - 17. - - - ~ 25. - / - - 02. ; - - - 10. - - - ~ 18. - / - - 26. - - = - 03. - - = - 11. - - = - 19. - - = - 27. - / - - 04. ; - - - 12. - / - - 20. - - - ~ 28. - - - ~ 05. ; - - - 13. - - = - 21. - - - ~ 29. - / - - 06. - - = - 14. - / - - 22. ; - - - 30. - - = - 07. - - - ~ 15. - / - - 23. - - = - 08. - - = - 16. ; - - - 24. - - = - Đáp án mã đề: 220 01. - - - ~ 09. - - - ~ 17. - / - - 25. - / - - 02. - - - ~ 10. ; - - - 18. ; - - - 26. - - = - 03. ; - - - 11. - / - - 19. ; - - - 27. - - = - 04. - - = - 12. - - = - 20. - - - ~ 28. - - - ~ Trang 120.01/2 - Mã đề: 1120.0100.01120.0100.0152
- 05. - - = - 13. ; - - - 21. - / - - 29. - - = - 06. - / - - 14. ; - - - 22. - - = - 30. - - - ~ 07. - / - - 15. - / - - 23. - - = - 08. ; - - - 16. - - - ~ 24. - - = - Đáp án mã đề: 254 01. ; - - - 09. - - = - 17. - - = - 25. ; - - - 02. - - = - 10. - - = - 18. ; - - - 26. ; - - - 03. - - - ~ 11. - - = - 19. - - - ~ 27. - - - ~ 04. - - - ~ 12. - / - - 20. - - - ~ 28. ; - - - 05. - - - ~ 13. - / - - 21. - / - - 29. - - = - 06. ; - - - 14. - / - - 22. - - - ~ 30. ; - - - 07. ; - - - 15. - - - ~ 23. - - - ~ 08. - / - - 16. - - - ~ 24. - - - ~ Trang 120.01/2 - Mã đề: 1120.0100.01120.0100.0152
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 317 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn