Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng, Quảng Nam
lượt xem 3
download
Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng, Quảng Nam’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng, Quảng Nam
- SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI KÌ I – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT HUỲNH THÚC KHÁNG MÔN TIN HỌC - KHỐI LỚP 12 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu) (Đề có 3 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 005 Câu 1: Theo chương trình tin học 12, trong Access, học sinh được học những đối tượng chính? A. Table, Query, Form, Report B. Table, Query, Form, Module C. Macro, Query, Form, Report D. Table, Module, Form, Macro Câu 2: Để lọc theo ô dữ liệu đang chọn? A. B. C. D. Câu 3: Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL? A. Người dùng cuối B. Người lập trình ứng dụng C. Người đứng đầu tổ chức D. Người QTCSDL Câu 4: Muốn xóa liên kết giữa hai bảng? A. Chọn tất cả các đường liên kết rồi chọn biểu tượng Cut. B. Chọn tất cả các bảng và nhấn phím Delete. C. Chọn đường liên kết giữa hai bảng đó và nhấn phím Delete. D. Chọn hai bảng và nhấn phím Delete; Câu 5: Thuộc tính nào sau đây quy định độ rộng tối đa của dữ liệu trên cột A. Field Size B. Decimal Places C. Default Value D. Caption Câu 6: Access cung cấp các kiểu dữ liệu nào sau đây: A. ShortText, Memo, String B. Number, AutoNumber, Currency C. Byte, Integer, text D. Data/Time, Yes/No,True/false Câu 7: Trong Form, để thiết kế nút lệnh, ta sử dụng biểu tượng nào trong trong bảng chọn Design? A. B. C. D. Câu 8: Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định tên trường, ta gõ tên trường tại cột : A. Name B. File Name C. Field Name D. Name Field Câu 9: Trong Access, khi nhập dữ liệu cho bảng, giá trị của trường Doan_vien là True. Khi đó trường Doan_vien được xác định kiểu dữ liệu gì ? A. Date/Time B. True/False C. Yes/No D. Boolean Câu 10: Trong Access 2013, để thực hiện liên kết dữ liệu ta chọn thao tác nào sau đây A. Home → Relationships B. Table → Relationships C. Database Tools → Relationships D. Create → Relationships Câu 11: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép A. Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL B. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL C. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu D. Khai báo kiểu dữ liệu của CSDL Câu 12: Khi tạo ra một biểu mẫu để nhập dữ liệu thì việc đầu tiên phải: A. Chọn bố cục cho biểu mẫu B. Xác định hành động cho biểu mẫu đó C. Xác định dữ liệu nguồn (record source) D. Nhập tên cho biểu mẫu Câu 13: Phát biểu đúng khi nói về người quản trị CSDL? Trang 1/3 - Mã đề 005
- A. Có hiểu biết sâu về phần cứng, phần mềm, môi trường hệ thống; Có đạo đức, đáng tin cậy và có tinh thần trách nhiệm cao; B. Có khả năng khai thác tốt CSDL C. Có tinh thần trách nhiệm cao; D. Có đạo đức tốt, đáng tin cậy; Câu 14: Để tạo một bảng mới bằng cách tự thiết kế trong Access 2013, thì thực hiện thao tác nào sau đây là đúng. A. Design → Table Design B. Create → Table Design C. Create → Form Design D. Table→ Table Design Câu 15: Thuộc tính Input Mask dùng để: A. Định dạng cách hiển thị dữ liệu cho trường B. Định dạng cách nhập dữ liệu cho trường C. Quy định giá trị ngầm định cho trường. D. Quy định điều kiện nhập dữ liệu cho trường Câu 16: Sắp xếp các bước theo đúng thứ tự để tạo được liên kết giữa các bảng. a. Kéo thả trường khóa làm liên kết từ bảng phụ tới bảng chính(trường liên kết làm khóa chính). b. Xác định các tham số liên kết c. Hiển thị hai bảng (các trường) muốn tạo liên kết. d. Mở cửa sổ Relationships. A. d →a →c → b B. d →b →c → a C. b →d →a → c D. b →d →c → a Câu 17: Hãy nêu các ưu điểm khi sử dụng CSDL trên máy tính điện tử: A. Gọn, nhanh B. Gọn, thời sự, nhanh, nhiều nguời có thể sử dụng chung C. Gọn, thời sự, nhanh D. Gọn, thời sự (Cập nhật đầy đủ, kịp thời...) Câu 18: Một trường SO_DT khi nhập dữ liệu là: 0909091324 thì trong access thuộc kiểu dữ liệu gì? A. ShortText B. Date/Time C. Number D. Yes/No Câu 19: Phần mở rộng của tệp CSDL trong Microsoft Access 2013 là: A. JPG B. ACCDB C. DOC D. XLS Câu 20: Để chèn một bản ghi mới vào bảng ta thực hiện A. CreateNew B. HomeNew record C. HomeNew D. TableNew record Câu 21: Kích chọn Decimal để thiết lập số thập phân cho trường diem_toan tại ? A. Caption B. Format C. Input Mask D. Field Size Câu 22: Trong các phần mềm sau đây, phần mềm nào không phải là hệ quản trị CSDL? A. Microsoft Excel B. Microsoft Access C. Microsoft SQL Server D. Foxpro Trang 2/3 - Mã đề 005
- Câu 23: Dữ liệu của CSDL được lưu ở: A. Các Biểu mẫu B. Các Bảng C. Các Mẫu hỏi D. Các Báo cáo Câu 24: Sau khi thiết kế xong bảng nếu ta không chỉ định khóa chính thì A. Access không cho phép lưu bảng B. Access đưa ra lựa chọn Yes/No là tự động tạo trường khóa chính cho bảng hay không? C. Access không cho phép nhập dữ liệu D. Access chọn trường đầu tiên mà người thiết kế đã tạo làm khóa chính Câu 25: Hệ quản trị CSDL là: A. Phần mềm dùng tạo lập CSDL. B. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL C. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL. D. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL. Câu 26: Phát biểu sai khi nói về liên kết giữa các bảng? A. Dữ liệu trong CSDL đảm bảo sự nhất quán B. Mối liên kết giữa các bảng được thiết lập có thể tổng hợp thông tin từ nhiều bảng C. Trách được sự dư thừa dữ liệu D. Thiết lập ràng buộc dễ dàng Câu 27: Bảng đã được hiển thị ở chế độ thiết kế, muốn đặt khóa chính ta thực hiện thao tác A. Design → Primary key B. File → Primary key C. Home → Primary key D. Tools → Primary key Câu 28: Hãy cho biết ý nghĩa của nút lệnh ? A. Xóa các bản ghi đã được sắp xếp B. Xóa các bản ghi từ vị trí hiện tại C. Sắp xếp các bản ghi tăng dần D. Sắp xếp các bản ghi giảm dần Câu 29: Trong Access, ta có thể sử dụng biểu mẫu để: A. Sửa cấu trúc bảng B. Lập báo cáo C. Nhập dữ liệu D. Tính toán cho các trường tính toán Câu 30: Khi đang làm việc với cấu trúc bảng, muốn lưu cấu trúc bảng thì thực hiện lệnh: A. Format → Save B. Home → Save C. View→Save D. File → Save ------ HẾT ------ Trang 3/3 - Mã đề 005
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 438 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 346 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 483 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 517 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 330 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 946 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 319 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 376 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 566 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 232 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 302 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 450 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 278 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 430 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 288 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 199 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 131 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn