
Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Hà Huy Tập, Quảng Nam
lượt xem 2
download

Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Hà Huy Tập, Quảng Nam" sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Hà Huy Tập, Quảng Nam
- SỞ GD&ĐT TỈNH QUẢNG NAM KIẾM TRA HỌC KỲ I ,NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT HÀ HUY TẬP MÔN: Tin Học 12 -------------------- Thời gian làm bài: 45 (không kể thời gian phát đề) Đề chính thức (Đề thi có 04 trang) Họ và tên: .............................................................. Số báo danh: ........ Mã đề 905 Câu 1. Người có nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL gọi là: A. Người lập trình ứng dung B. Người dung C. Không có ai D. Người quản trị CSDL Câu 2. Trong Access, muốn tạo biểu mẫu theo cách dùng thuật sĩ, chọn lệnh nào dưới đây: A. Create tablein Design View B. Create tableby using Wizard C. Create form by using Wizard D. Create form in Design View Câu 3. Điểm giống nhau giữa CSDL và hệ QTCSDL là: A. Đều lưu ở bộ nhớ ngoài của máy tính B. Tất cả đều đúng. C. Đều lưu ở bộ nhớ trong của máy tính D. Cùng là những phần mềm ứng dụng. Câu 4. Chọn câu trả lời sai? Khi tạo liên kết giữa các bảng: A. Đảm bảo được tính nhất quán của dữ liệu. B. Tránh được dư thừa dữ liệu C. Để tổng hợp thông tin từ nhiều bảng khác nhau D. Sắp xếp dữ liệu trong bảng Câu 5. Các hệ QTCSDL phát triển theo hướng: (chọn phương án chính xác nhất) A. Đáp ứng lượng thông tin ngày càng nhiều B. Đáp ứng với sự phát triển của xã hội C. Đáp ứng các đòi hỏi ngày càng cao của người dùng D. Đáp ứng chức năng ngày càng cao của máy tính Câu 6. Hệ quản trị CSDL là: A. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL B. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL C. Phần mềm dùng tạo lập CSDL D. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL Câu 7. Ai là người chịu trách nhiệm quản lí các tài nguyên A. Người dùng B. Không có ai C. Người lập trình ứng dung D. Người quản trị CSDL Câu 8. Hoạt động nào sau đây có sử dụng CSDL? A. Bán hàng B. Bán vé máy bay C. Quản lý học sinh trong nhà trường D. Tất cả đều đúng Câu 9. Hệ QTCSDL phải cung cấp cho người dùng một môi trường: A. khai báo biến B. khai báo kiểu dữ liệu C. khai báo thông tin. D. khai báo hằng Câu 10. Để khai báo cấu trúc dữ liệu hệ QTCSDL cung cấp: A. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu B. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu C. Ngôn ngữ máy D. Ngôn ngữ lập trình Câu 11. Để tạo lập hồ sơ không cần thực hiện công việc nào trong các công việc sau đây? A. Xác định phương tiện, phương pháp và cách thức quản lí. B. Xác định chủ thề cần quản lí. C. Xác định cấu trúc hồ sơ. D. Thu thập, tập hợp và xử lí thông tin. Mã đề 905 Trang 1/4
- Câu 12. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ chấm: Với việc trả lời câu hỏi: “Hồ sơ quản lí ai, quản lí cái gì?” sẽ giúp chúng ta xác định được………… A. Người quản lí B. Tổ chức quản lí C. Chủ thể quản lí D. Cấu trúc hồ sơ Câu 13. Đâu không phải chức năng của hệ QTCSDL A. Quản lí người dung B. Quản lí các mô tả dữ liệu C. Duy trì tính nhất quán của dữ liệu D. Khôi phục CSDL Câu 14. Để truy cập và khai thác CSDL: A. Người dùng được phân ra từng nhóm, mỗi nhóm có quyền giống nhau B. Mọi người dùng đều có quyền như nhau C. Người dùng không có quyền truy cập CSDL. D. Người dùng được phân ra từng nhóm, mỗi nhóm có quyền khác nhau Câu 15. Chọn các cụm từ thích hợp điền vào chỗ chấm: “Một CSDL là một tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau, chứa thông tin về một ………. nào đó, được lưu trữ trên các ……… để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người dùng với nhiều mục đích khác nhau.” A. Cá nhân /Thiết bị nhớ B. Tổ chức/Thiết bị nhớ. C. Tổ chức/Máy tính D. Công ty/Máy tính Câu 16. Ai là người tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cần khai thác thông tin từ CSDL A. Người dùng B. Không có ai C. Người lập trình ứng dung D. Người quản trị CSDL Câu 17. Đâu là việc phải làm trong bước thiết kế CSDL A. Phân tích các chức năng cần có của hệ thống B. Tìm hiểu các yêu cầu của công tác quản lí C. Xây dựng hệ thống chương trình ứng dụng D. Xác định các dữ liệu cần lưu trữ Câu 18. Khi thay đổi tin hồ sơ của một học sinh ghi bị sai, cần thực hiện chức năng nào của Access? A. Thêm hồ sơ mới B. Sửa chữa hồ sơ C. Tạo lập hồ sơ D. Xoá dữ liệu hồ sơ Câu 19. Sau khi thực hiện thao tác tìm kiếm thông tin trong một tệp hồ sơ học sinh. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Trình tự các hồ sơ không thay đổi, nhưng những thông tin tìm thấy đã được lấy ra nên không còn trong hồ sơ tương ứng. B. Tệp hồ sơ có thể xuất hiện những hồ sơ mới. C. Những hồ sơ tìm được sẽ không còn trong tệp vì người ta đã lấy thông tin ra D. Trình tự các hồ sơ trong tệp không thay đổi. Câu 20. Ai là người duy trì các hoạt động của hệ thống. A. Người lập trình ứng dung B. Không có ai C. Người dùng D. Người quản trị CSDL Câu 21. Trong các phát biểu sau về cấu trúc bảng, phát biểu nào SAI? A. Trường (field) là cột của bảng, thể hiện thuộc tính của các chủ thể cần quản lý. Câu B. Bản ghi (record) là hàng của bảng, gồm dữ liệu của các thuộc tính của một chủ thể được quản lý. C. Một trường có thể có nhiều kiểu dữ liệu. D. Kiểu dữ liệu (Data Type) là kiểu của dữ liệu lưu trong một trường. Câu 22. Với các hệ QTCSDL hiện nay, người dùng có thể tạo lập CSDL thông qua: (chọn phương án chính xác nhất) A. Bảng chọn B. Giao diện đồ họa C. Hệ thống lệnh D. Cửa sổ Câu 23. Đâu không phải là chức năng của hệ QTCSDL? A. Cung cấp môi trường cập nhật dữ liệu B. Cung cấp môi trường khai thác dữ liệu C. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL Mã đề 905 Trang 2/4
- D. Cung cấp thông tin cho CSDL Câu 24. Điểm khác biệt giữa CSDL và hệ QTCSDL là: A. CSDL là phần mềm máy tính, hệ QTCSDL là dữ liệu máy tính B. CSDL là dữ liệu máy tính, hệ QTCSDL là phần mềm máy tính C. Cả A và B đều sai D. Cả A và B đều đúng Câu 25. Cơ sở dữ liệu là? A. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh... của một chủ thể nào đó. B. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên các thiết bị nhớ. C. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên các thiết bị nhớ để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người. D. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy. Câu 26. Ai là người cấp quyền truy cập CSDL A. Người lập trình ứng dung B. Người quản trị CSDL C. Người dùng D. Không có ai Câu 27. Ai là người điều hành hệ QTCSDL A. Người dùng B. Người quản trị CSDL C. Không có ai D. Người lập trình ứng dung Câu 28. Chọn câu trả lời sai? Mẫu hỏi thường được dùng: A. Chọn các bản ghi thoả mãn các điều kiện. B. Thực hiện tính toán C. Sắp xếp các bản ghi. D. Hiển thị thông tin dưới dạng thuận tiện. Câu 29. Nhiệm vụ nào dưới đây KHÔNG thuộc nhiệm vụ của công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL? A. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép. B. Khôi phục CSDL khi có sự cố C. Duy trì tính nhất quán của CSDL D. Cập nhật (thêm, sửa, xóa dữ liệu) Câu 30. Một trường THPT đã ứng dụng CNTT trong việc quản lí hồ sơ học sinh của trường mình bằng cách xây dựng một CSDL phù hợp. Nhưng trong quá trình khai thác CSDL đó, giáo viên của trường phát hiện ra rằng: “Một giáo viên bất kỳ có thể xem và sửa điểm của tất cả các học sinh ở tất cả các khối lớp.”. Để đảm bảo tính chính xác, khách quan trong việc đánh giá kết quả học tập của học sinh, nhà trường cần khắc phục sự cố trên. Theo em ai sẽ có vai trò chính trong việc khắc phục sự cố đó. A. Giáo viên chủ nhiệm B. Người quản trị CSDL. C. Người lập trình ứng dụng. D. Thầy hiệu trưởng Câu 31. Đầu năm học 2017 – 2018 bạn Cúc chưa phải là đoàn viên nên trong hồ sơ ở mục Đoàn viên cô giáo ghi là “Không”. Vừa qua do có thành tích đột xuất nên Cúc đã được Đoàn trường kết nạp vào Đoàn TNCS HCM. Theo em cô giáo phải thực hiện thao tác nào sau đây để trong hồ sơ của bạn Cúc từ không là đoàn viên trở thành là đoàn viên. A. Thêm thông tin vào hồ sơ của bạn Cúc B. Tất cả đều sai. C. Sửa thông tin trong hồ sơ của bạn Cúc D. Bỏ hồ sơ cũ của bạn Cúc và làm hồ sơ mới Câu 32. Trong các phát biểu bản ghi (record) của bảng, phát biểu nào Đúng? A. Bản ghi (record) là hàng của bảng, gồm dữ liệu của các thuộc tính của một chủ thể được quản lý. B. Bản ghi (record) là cột của bảng, thể hiện thuộc tính của các chủ thể cần quản lý. C. Bản ghi (record) là một bảng D. Bản ghi (record) là kiểu của dữ liệu lưu trong một trường. Mã đề 905 Trang 3/4
- Câu 33. Đâu không phải chức năng của hệ QTCSDL A. Điều khiển các truy cập đồng thời B. Phát hiện truy cập không được phép C. Ngăn chặn truy cập không được phép D. Phát hiện virus Câu 34. Một số chức năng của hệ QTCSDL được hỗ trợ bởi A. Hệ điều hành B. Người quản trị C. Phần cứng D. Người lập trình Câu 35. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu là? A. Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu khai thác thông tin B. Cả b và c đều đúng C. Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật thông tin D. Hệ thống các kí hiệu để mô tả CSDL Câu 36. Khi không còn quản lý thông tin hồ sơ của một học sinh, cần thực hiện chức năng nào của Access? A. Sửa chữa hồ sơ B. Thêm hồ sơ mới C. Xoá hồ sơ D. Tạo lập hồ sơ Câu 37. Để lưu trữ và khai thác cơ sở dữ liệu cần có: A. Hệ quản trị cở sở dữ liệu B. Tất cả các phương án trên. C. Thiết bị vật lý và các chương trình ứng dụng D. Cơ sở dữ liệu Câu 38. Trong kỳ thi THPT Quốc gia năm 2016 vừa qua, cả nước ta có khoảng một triệu thí sinh tham. Để thuận tiện cho công tác quản lí chung bộ GD – ĐT đã xây dựng CSDL để lưu các thông tin đăng kí dự thi của thí sinh. Theo em thao tác nào sau đây giúp chúng ta xác định được thí sinh có điểm thi môn Toán cao nhất một cách nhanh nhất. A. Sắp xếp hồ sơ trong CSDL theo chiều giảm dần của điểm thi môn Toán B. Sắp xếp hồ sơ trong CSDL theo chiều tăng dần của điểm thi môn Toán C. Không thể xác định được D. Thực hiện tìm kiếm với điểm số cao nhất là 10 Câu 39. Khai thác hồ sơ là: A. Sắp xếp, tìm kiếm, thống kê và lập báo cáo B. Xác định chủ thể, xác định cấu trúc, thu thập và xử lí thông tin C. Tạo lập và cập nhật hồ sơ. D. Thêm, sửa, xóa hồ sơ Câu 40. Để làm việc với mẫu hỏi, chọn đối tượng nào sau đây trong khung tác vụ của Access? A. Tables B. Forms C. Queries D. Reports …………………… Hết ……………….. Mã đề 905 Trang 4/4

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
671 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS số 1 Hồng Ca
3 p |
337 |
41
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phổ Văn
4 p |
833 |
38
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
494 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
392 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
557 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
351 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
2 p |
188 |
15
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p |
493 |
13
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
251 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
312 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
378 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
469 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
230 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
317 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
186 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
157 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng
3 p |
193 |
4


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
