Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Hồ Nghinh, Quảng Nam
lượt xem 6
download
Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Hồ Nghinh, Quảng Nam" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Hồ Nghinh, Quảng Nam
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2023 - 2024 QUẢNG NAM MÔN: TIN HỌC – LỚP 12 TRƯỜNG THPT HỒ NGHINH Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) ------------------------- ------------------------- (Đề thi có 4 trang) Họ tên thí sinh: .....................................................................Số báo danh: .............................. Câu 1. Để lọc theo mẫu, ta chọn biểu tượng nào sau đây? A. Biểu tượng B. Biểu tượng C. Biểu tượng D. Biểu tượng Câu 2. Để lọc danh sách học sinh của hai tổ 1 và 2 của lớp 12.1, ta chọn lọc theo mẫu, trong trường “To” ta gõ vào: A. 1 , 2 B. 1 and 2 C. 1 or 2 D. Không làm được Câu 3. Điều kiện cần để tạo được liên kết giữa các bảng là: A. Phải có ít nhất một bảng và một mẫu hỏi B. Tổng số bảng và mẫu hỏi ít nhất là 2 C. Phải có ít nhất một bảng và một biểu mẫu D. Phải có ít nhất hai bảng Câu 4. Trong Access, muốn tạo biểu mẫu theo cách dùng thuật sĩ, ta chọn: A. Create form by using Wizard B. Create form for using Wizard C. Create form with using Wizard D. Create form in using Wizard Câu 5. Trong khi tạo cấu trúc bảng, muốn thay đổi kích thước của trường, ta xác định giá trị mới tại dòng: A. Description B. Field Name C. Data Type D. Field Size Câu 6. Khi liên kết bị sai, ta có thể sửa lại bằng cách chọn đường liên kết cần sửa, sau đó: A. Edit Relationship B. Tools Relationship Change Field C. Nháy đúp vào đường liên kết chọn lại trường cần liên kết D. Chọn đường liên kết giữa hai bảng đó và nhấn phím Delete Câu 7. Mẫu hỏi thường được sử dụng để: A. Xóa các dữ liệu không cần đến nữa B. Cập nhật dữ liệu C. Tổng hợp, sắp xếp, hiển thị thông tin D. In dữ liệu Câu 8. Khi mở một báo cáo, nó được hiển thị dưới dạng nào? A. Chế độ trang dữ liệu B. Chế độ thiết kế C. Chế độ xem trước D. Chế độ biểu mẫu Câu 9. Trình tự thao tác để tạo mẫu hỏi bằng cách tự thiết kế, biết: (1) Chọn bảng hoặc mẫu hỏi khác làm dữ liệu nguồn (2) Nháy nút (3) Chọn query và nháy đúp vào Create query in Design view (4) Chọn các trường cần thiết trong dữ liệu nguồn để đưa vào mẫu hỏi (5) Mô tả điều kiện mẫu hỏi ở lưới QBE A. (3) (4) (5) (1) (2) B. (3) (1) (5) (4) (2) C. (3) (1) (4) (5) (2) D. (1) (3) (4) (5) (2) Câu 10. Để xóa liên kết, trước tiên ta chọn liên kết cần xóa. Thao tác tiếp theo nào sau đây là sai? A. Edit Delele Yes B. Bấm Phím Delete Yes C. Tools Relationship Delete Yes D. Click phải chuột, chọn Delete Yes Câu 11. Để sắp xếp dữ liệu trường nào đó tăng dần, ta chọn trường đó rồi chọn biểu tượng nào sau đây? 1
- A. Biểu tượng B. Biểu tượng C. Biểu tượng D. Biểu tượng Câu 12. “not” là phép toán thuộc nhóm: A. Phép phủ định B. Phép toán số học C. Phép toán logic D. Phép toán so sánh Câu 13. Để mô tả điều kiện chọn các bản ghi đưa vào mẫu hỏi, ta nhập điều kiện vào dòng nào trong lưới QBE? A. Criteria B. Field C. Sort D. Show Câu 14. Đối tượng nào sau đây không thể cập nhật dữ liệu? A. Biểu mẫu B. Mẫu hỏi, báo cáo C. Bảng D. Bảng, biểu mẫu Câu 15. Để tạo nhanh một báo cáo, thường chọn cách nào trong các cách dưới đây: A. Dùng thuật sĩ tạo báo cáo và sửa đổi thiết kế báo cáo được tạo ra ở bước trên B. Tìm báo cáo đã tạo và và sau đó sửa đổi thiết kế báo cáo đó C. Người dùng tự thiết kế và sau đó sửa đổi thiết kế báo cáo được tạo ra trước đó D. Dùng thuật sĩ tạo báo cáo Câu 16. Nếu thêm nhầm một bảng làm dữ liệu nguồn trong khi tạo mẫu hỏi, để xóa bảng đó khỏi cửa sổ thiết kế. Thao tác nào sau đây là sai? A. Chọn bảng cần xóa Home Delete B. Chọn bảng cần xóa rồi nhấn phím Backspace C. Chọn bảng cần xóa, kích phải chuột chọn Remove Table D. Chọn bảng cần xóa rồi nhấn phím Delete Câu 17. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về mẫu hỏi? A. Lưới QBE là nơi người dùng chọn các trường để đưa vào mẫu hỏi, thứ tự sắp xếp và xác định điều kiện B. Thứ tự sắp xếp cần được chỉ ra ở hàng Total C. Mỗi trường trên hàng Field chỉ xuất hiện đúng một lần D. Mỗi mẫu hỏi phải dùng hai bảng dữ liệu nguồn trở lên Câu 18. Để hoàn thành việc tạo liên kết giữa hai bảng, trong hộp thoại Edit Relationships ta chọn: A. Ok B. Create C. Finish D. Cancel Câu 19. Bảng có các trường GIỚI TÍNH, ĐOÀN VIÊN. Biểu thức nào sau đây đúng để tìm ra các học sinh là học sinh nữ và không là đoàn viên là: A. [GIỚI TÍNH] = “Nữ” AND [ĐOÀN VIÊN] Yes B. [GIỚI TÍNH] “Nam” AND [ĐOÀN VIÊN] “Yes” C. [ĐOÀN VIÊN] True AND [GIỚI TÍNH] = Nữ D. [GIỚI TÍNH] = Nữ AND [ĐOÀN VIÊN] False Câu 20. Cập nhật dữ liệu là: A. Thay đổi cách hiển thị dữ liệu trong bảng B. Thay đổi dữ liệu trong các bảng gồm: thêm bản ghi mới, chỉnh sửa, xóa bản ghi C. Thay đổi cấu trúc của bảng D. Thay đổi dữ liệu trong các bảng gồm: sắp xếp bản ghi, lọc bản ghi, xóa bản ghi Câu 21. Hai chế độ làm việc với biểu mẫu là: A. Chế độ thiết kế và Chế độ cập nhật B. Chế độ trang dữ liệu và Chế độ thiết kế C. Chế độ thiết kế và Chế độ bảng D. Chế độ biểu mẫu và Chế độ thiết kế Câu 22. Bảng DIEM có các trường MOT_TIET, HOC_KY. Trong Mẫu hỏi, biểu thức số học để tạo trường mới TRUNG_BINH, lệnh nào sau đây là đúng: A. TRUNG_BINH=([MOT_TIET] * 2 + [HOC_KY] * 3)/5 B. TRUNG_BINH:([MOT_TIET] * 2 + [HOC_KY] * 3)/5 C. TRUNG_BINH:([MOT_TIET] * 2 + [HOC_KY] * 3):5 2
- D. TRUNG_BINH:(MOT_TIET * 2 + HOC_KY * 3)/5 3
- Câu 23. Để làm việc trong chế độ biểu mẫu, ta không thực hiện thao tác nào sau đây? A. Nháy nút , nếu đang ở chế độ thiết kế B. Nháy nút , nếu đang ở chế độ thiết kế C. Chọn biểu mẫu rồi nháy nút D. Nháy đúp chuột lên tên biểu mẫu Câu 24. Chỉnh sửa biểu mẫu (thay đổi hình thức biểu mẫu) chỉ thực hiện được ở chế độ: A. Thiết kế B. Trang dữ liệu C. Biểu mẫu D. Thuật sĩ Câu 25. Trong hệ quản trị cơ sở dữ liệu, ngôn ngữ nào người dùng sử dụng để diễn tả yêu cầu cập nhật và khai thác thông tin? A. Ngôn ngữ hỏi có cấu trúc. B. Ngôn ngữ lập trình C. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu D. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu Câu 26. Khi báo cáo đang ở chế độ thiết kế, có thể nháy nút nào để xem kết quả của báo cáo? A. B. C. D. Câu 27. Để làm việc với báo cáo, ta chọn đối tượng nào trong bảng chọn đối tượng? A. Reports B. Tables C. Queries D. Forms Câu 28. Với báo cáo, ta không thể làm được việc gì trong những việc sau đây? A. Gộp nhóm dữ liệu B. Chọn những bản ghi thỏa mãn một điều kiện cho trước C. Bố trí báo cáo và chọn kiểu trình bày D. Chọn trường đưa vào báo cáo Câu 29. Cho các thao tác sau: (1) Nháy nút (2) Nháy nút (3) Nhập điều kiện lọc vào từng trường tương ứng theo mẫu Trình tự các thao tác để thực hiện được việc lọc theo mẫu là: A. (3) (2) (1) B. (1) (2) (3) C. (2) (3) (1) D. (1) (3) (2) Câu 30. Muốn đổi tên bảng THISINH thành tên bảng HOCSINH ta thực hiện : A. Nháy chọn tên THISINH và gõ tên HOCSINH. B. Kích chuột phải vào tên bảng THISINH chọn Rename và gõ tên HOCSINH. C. Chọn bảng THISINH, vào thẻ Home chọn Rename và gõ tên bảng HOCSINH D. Chọn bảng THISINH, vào thẻ File chọn Rename và gõ tên bảng HOCSINH Câu 31. Để tạo biểu mẫu, trước đó phải có dữ liệu nguồn là từ: A. Bảng hoặc báo cáo B. Bảng hoặc mẫu hỏi C. Mẫu hỏi hoặc báo cáo D. Mẫu hỏi hoặc biểu mẫu Câu 32. Các đối tượng chính trong Access là: A. Table, Record, Form, Report B. Table, Query, Form, Report C. Table, Query, Field, Report D. Table, Macro, Query, Form Câu 33. Khi xây dựng CSDL, liên kết được tạo giữa các bảng cho phép ...(1)...dữ liệu từ ...(2)... bảng. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống. A. (1) tổng hợp, (2) một B. (1) tổng hợp, (2) nhiều C. (1) tách, (2) một D. (1) liên kết, (2) nhiều 4
- Câu 34. Trên Table ở chế độ Datasheet View, Nhấn Ctrl+F: A. Mở hộp thoại Find and Replace B. Mở hộp thoại Font C. Mở hộp thoại Filter D. Mở hộp thoại Sort Câu 35. Liên kết giữa các bảng không cho phép: A. Tổng hợp dữ liệu từ nhiều bảng B. Bảo mật dữ liệu C. Nhất quán dữ liệu D. Tránh được dư thừa dữ liệu Câu 36. Cho các thao tác: (1) Gõ tên cho biểu mẫu rồi nháy Finish (2) Chọn đối tượng Form trong bảng chọn đối tượng rồi nháy đúp vào Create form by using wizard (3) Chọn kiểu cho biểu mẫu rồi nhấn Next (4) Chọn cách bố trí biểu mẫu rồi nhấn Next (5) Trong hộp thoại Form Wizard, chọn bảng (hoặc mẫu hỏi) từ ô Tables/Queries, tiếp theo là chọn các trường đưa vào biểu mẫu rồi nhấn Next Trình tự các thao tác để có thể thực hiện tạo biểu mẫu bằng cách dùng thuật sĩ sẽ là: A. (2) (5) (3) (4) (1) B. (2) (5) (4) (3) (1) C. (5) (2) (3) (4) (1) D. (2) (3) (4) (5) (1) Câu 37. Cửa sổ mẫu hỏi ở chế độ thiết kế gồm hai phần là: A. Phần trên (dữ liệu nguồn) và phần dưới (lưới QBE) B. Phần định nghĩa trường và phần khai báo các tính chất của trường C. Phần tên và phần tính chất D. Phần chứa dữ liệu và phần mô tả điều kiện mẫu hỏi Câu 38. Việc xác định cấu trúc hồ sơ được tiến hành vào thời điểm nào? A. Cùng lúc với việc nhập và cập nhật hồ sơ B. Trước khi nhập hồ sơ vào máy tính C. Trước khi thực hiện các phép tìm kiếm, tra cứu thông tin D. Sau khi đã nhập các hồ sơ vào máy tính Câu 39. Khi chọn dữ liệu cho các trường chỉ chứa một trong hai giá trị như: trường “Gioitinh”, trường “Doanvien”, ...nên chọn kiểu dữ liệu nào để nhập dữ liệu nhanh? A. Auto Number B. Date/Time C. Yes/No D. Number Câu 40. Để lọc ra danh sách học sinh “Nữ” thuộc tổ 2, ta thực hiện: A. Nháy nút rồi gõ vào chữ (“Nữ”) trên trường (Giới Tính), sau đó nháy nút B. Nháy nút , rồi nhập (“Nữ”) trong cột (Giới Tính), sau đó nháy nút C. Nháy nút , rồi nhập (“Nữ”) trong cột (Giới Tính) và nhập 2 trong cột (To), sau đó nháy nút D. Trong cột (Giới Tính) ta nháy nút 5
- ----HẾT--- Học sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. 6
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phổ Văn
4 p | 811 | 37
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phan Văn Ba
4 p | 229 | 35
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 462 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 356 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 334 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 487 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 520 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
2 p | 181 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 469 | 13
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 351 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 283 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 152 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 435 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
2 p | 138 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS số 1 Hồng Ca
4 p | 129 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 290 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 205 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng
3 p | 172 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn