intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tam Lộc, Phú Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:9

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tam Lộc, Phú Ninh” để giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời ôn tập và củng cố kiến thức căn bản trong chương trình học. Tham gia giải đề thi để ôn tập và chuẩn bị kiến thức và kỹ năng thật tốt cho kì thi sắp diễn ra nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tam Lộc, Phú Ninh

  1. ĐỀ THI HỌC KỲ I MÔN TIN HỌC 6 Năm học 2022- 2023 I.Mục tiêu: 1) Kiến thức: - Kiểm tra mức độ nắm kiến thức về: đặc điểm của internet; tổ chức các thông tin trên internet; tìm kiếm được các thông tin khi truy cập; khái niệm thư điện tử; an toàn thông tin trên Internet 2) K    ă   :    ĩ n  ng  - Nêu được một số đặc điểm và lợi ích của internet - Biết được một số trình duyệt - Sử dụng được một số trình duyệt - Biết và tạo được thư điện tử 3) Thái độ - Có thái độ yêu thích môn học II.HÌNH THỨC KIỂM TRA. - Hình thức: Tự luận - Thời gian làm bài: 45’ phút. III. Ma trận Đề Nội dung Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Vận dụng kiến Biết khái niệm Bài 3. Thông tin thức đã học tính biểu diễn thông Đơn vị đo trong máy tính chia được dung tin máy tính lượng đĩa cứng Số câu: Câu: 1 Câu: 1 Câu: 1 Hình thức: Hình thức: TN Hình thức: TL Hình thức: TL Tổng điểm Điểm: 0.5 Điểm: 1.5 Điểm: 1.5 Bài 6. Mạng Biết được các tổ Hiểu được một số thông tin toàn chức thông tin trình duyệt cầu trên Internet Số câu: Câu: 1 Câu: 1 Hình thức: Hình thức: TN Hình thức: TN Tổng điểm: Điểm: 0.5 Điểm: 0.5 Bài 7. Tìm kiếm Biết sử dụng máy thông tin trên Tìm được từ khóa tìm kiếm internet Số câu: Câu: 1 Câu: 1 Câu: 1 Hình thức: Hình thức: TN Hình thức: TL Hình thức: TN Tổng điểm Điểm: 0.5 Điểm: 1.5 Điểm: 0.5
  2. Hiểu được ưu và Bài 8. Thư điện Biết khái niệm nhược điểm của tử thư điện tử thư điện tử Số câu: Câu: 1 Câu: 1 Hình thức: Hình thức: TN Hình thức: TN Tổng điểm Điểm: 0.5 Điểm: 0.5 Giải thích được Biết cách tổ chức Internet lại sử Bài 5. Internet thông tin trên dụng rộng rãi và Internet ngày càng phát triển Số câu: Câu: 1 Câu: 1 Hình thức: Hình thức: TN Hình thức: TL Tổng điểm Điểm: 0.5 Điểm: 1.5 Tổng số câu : Tổng số câu : Tổng số câu : Tổng số câu : Tổng số câu: 5 TN 2 TN+ 2 TL 1 TN+ 1 TL 1 TL Tổng tỉ lệ: 100% Tổng tỉ lệ: 25% Tổng tỉ lệ: 40% Tổng tỉ lệ: 20% Tổng tỉ lệ: 15% BẢNG MÔ TẢ CÁC NĂNG LỰC CẦN PHÁT TRIỂN Câu 1(TH): Hiểu được trang siêu văn bản Câu 2(NB): Nhận biết được địa chỉ website Câu 3:(NB) Biết được các tổ chức thông tin trên internet Câu 4: (NB) Biết đăng nhập thư điện tử Câu 5:(NB) Biết kết nối mạng Internet Câu 6:(NB) Biết trang web hiển thị đầu tiên là trang chủ Câu 7:(NB). Nhận biết trang trình duyệt web Câu 8:(NB) Biết quy đổi từ bit sang byte Câu 9:(TH) Biết cách sử dụng từ khóa Câu 10:(NB) Sử dụng Internet đúng mục đích Câu 11(VD) Biết quy đổi dung lượng Câu 12(TH) biết cach kết nối Internet Câu 13(NB) Thư điện tử và ưu điểm của nó Câu 14 *(VDC) sử dụng từ khóa để tìm kiếm thông tin IV. Ra đề (đề chính thức) Đề 1 A. Phần trắc nghiệm: (5,0 điểm) Em hãy khoanh tròn câu trả lời em cho là đúng. Câu 1. Để kết nối với Internet, máy tính phải được cài đặt và cung cấp dịch vụ bởi: A. Một máy tính khác .B. Người quản trị mạng xã hội. C. Nhà cung cấp dịch vụ Internet. D. Người quản trị mạng máy tính.
  3. Câu 2: Em cần biết thông tin gì của người mà em muốn gởi thư cho họ A. Địa chỉ nơi ở C. Mật khẩu thư B. Loại máy tính đang dùng D. Địa chỉ thư điện tử Câu 3: Phần mềm được sử dụng để truy cập các trang web và khai thác tài nguyên trên internet được gọi là: A. Trình soạn thảo web B. Trình lướt web. C. Trình thiết kế web. D. Trình duyệt web. Câu 4: Ai là chủ sở hữu của mạng Internet? A. Chủ tịch nước B. Người sáng lập. C. Không ai là chủ sở hữu. D. Nhà khoa học. Câu 5. Để tìm kiếm thông tin về lớp vỏ Trái Đất, em sử dụng từ khóa nào sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm? A. Trái Đất B. Lớp vỏ Trái Đất. C. “lớp vỏ Trái Đất”. D. “lớp vỏ” + “Trái Đất”. Câu 6. Khi đăng ký thành công một tài khoản thư điện tử, em cần nhớ gì để có thể đăng nhập vào lần sau: A. Tên đăng nhập và mật khẩu hộp thư B. Tên nhà cung cấp dịch vụ Internet C. Ngày tháng năm sinh đã khai báo D. Địa chỉ thư của những người bạn Câu 7. Với thư điện tử, phát biểu nào sau đây là sai: A. Một người có thể gởi thư cho chính mình ở cùng địa chỉ thư điện tử B. Têp tin đính kèm theo thư có thể chứa virus C. Hai người có thể có địa chỉ thư điện tử giống hệt nhau D. Có thể gởi một thư cho nhiều người cùng một lúc Câu 8. Bạn của em nói cho em biết một số thông tin riêng tư không tốt về một bạn khác cùng lớp. Em nên làm gì? A. Bỏ qua không để ý vì thông tin đó có thể không đúng, nếu đúng thì cũng không nên xâm phạm vào những thông tin riêng tư của bạn. B. Đăng thông tin đó lên mạng nhưng giới hạn chì để bạn bè đọc được. C. Đi hỏi thêm thông tin, nếu đúng thì sẽ đăng lên mạng cho mọi người biết. D. Đăng thông tin đó lên mạng để mọi người đều đọc được. Câu 9. Trình bày cú pháp địa chỉ thư điện tử tổng quát: A. < lop9b > @ < yahoo.com > B. < Tên đăng cập > @ < Tên máy chủ lưu hộp thư > C. < Tên đăng cập > @ < gmail.com > D. < Tên đăng cập > Câu 10. Từ khóa là
  4. A. Là mô tả chiếc chìa khóa B. Là một từ hoặc cụm từ liên quan đến nội dung cần tìm C. Là tập hợp các từ mà máy tìm kiếm quy định trước D. Là biểu tượng trong máy tìm kiếm Câu 11. Phát biểu nào sau đây không phải là đặc điểm của internet: A. Phạm vi hoạt động trên toàn cầu B. Có nhiều dịch vụ đa dạng và phong phú C. Không thuộc quyền sở hữu của ai D. Thông tin chính xác tuyệt đối Câu 12. Em nên làm gì với các mật khẩu dùng trên mạng của mình? A. Cho bạn bè biết mật khẩu để nếu quên còn hỏi bạn. B. Đặt mật khẩu dễ đoán cho khỏi quên. C. Thay đổi mật khẩu thường xuyên và không cho bất cứ ai biết. D. Sử dụng cùng một mật khẩu cho mọi thứ. Câu 13. Nếu bạn thân của em muốn mượn tên đăng nhập và mật khẩu tài khoản trên mạng của em để sử dụng trong một thời gian, em sẽ làm gì? A. Cho mượn ngay không cần điều kiện gì. B. Cho mượn một ngày thôi rồi lấy lại, chắc không có vấn đề gì. C. Cho mượn nhưng yêu cầu bạn phải hứa là không được dùng để làm việc gì không đúng. D. Không cho mượn, bảo bạn tự tạo một tài khoản riêng, nếu cần em có thể hướng dẫn. Câu 14: Em truy cập mạng để xem tin tức thì ngẫu nhiên xem được một video có hình ảnh bạo lực mà em rất sợ. Em nên làm gì? A. Mở video đó và xem. B. Thông báo cho cha mẹ và thầy cô giáo về điều đó. C. Đóng video lại và tiếp tục xem tin tức coi như không có chuyện gì. D. Chia sẻ cho bạn bè để doạ các bạn. Câu 15. Khi nghi ngờ thư điện tử nhận được là thư rác, em sẽ xử lí như thế nào? A. Mở ra đọc xem nội dung viết gì B. Xóa thư khỏi hộp thư C. Trả lời lại thư, hỏi đó là ai D. Gửi thư đó cho người khác II. Tự luận (4đ) Câu 1. (1đ) Intenet là gì? Lợi ích của Internet? Câu 2. (1đ) Trình duyệt là gì? Thông tin trên Internet được tạo ra từ đâu? Câu 3. (1đ) Thư điện tử là gì? Ưu điểm và nhược điểm của thư điện tử? Câu 4. (1đ) Gia đình em có kế hoạch đi du lịch thành phố Hạ Long. Mẹ nhờ em tìm thông tin về thời tiết và một số địa danh ở đó để tham quan. Em hãy sử dụng máy tìm kiếm để:
  5. a) Tìm thông tin về thời tiết ở thành phố Hạ Long trong tuần này. b) Tìm những điểm tham quan đẹp ở thành phố Hạ Long. III. Thực hành (1đ) Nhập vào máy tính tìm kiếm thông tin về thời tiết và cảnh đẹp ở Hạ Long Đề 2 A. Phần trắc nghiệm: (5,0 đ) Em hãy khoanh tròn vào câu trả lời em cho là đúng. Câu 1. Để kết nối với Internet, máy tính phải được cài đặt và cung cấp dịch vụ bởi: A. Một máy tính khác. B. Người quản trị mạng xã hội. C. Nhà cung cấp dịch vụ Internet. D. Người quản trị mạng máy tính. Câu 2: Phát biểu nào sau đây không phải là đặc điểm của Internet? A. Phạm vi hoạt động trên toàn cầu. B. Có nhiều dịch vụ đa dạng và phong phú. C. Không thuộc quyền sở hữu của ai. D. Thông tin chính xác tuyệt đối. Câu 3: Phần mềm được sử dụng để truy cập các trang web và khai thác tài nguyên trên internet được gọi là: A. Trình soạn thảo web. B. Trình lướt web. C. Trình thiết kế web. D. Trình duyệt web. Câu 4: Ai là chủ sở hữu của mạng Internet? A. Chủ tịch nước. B. Người sáng lập ra mạng Internet C. Không ai là chủ sở hữu. D. Nhà khoa học. Câu 5. Để tìm kiếm thông tin về lớp vỏ Trái Đất, em sử dụng từ khóa nào sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm? A. Trái Đất B. Lớp vỏ Trái Đất. C. “lớp vỏ Trái Đất”. D. “lớp vỏ” + “Trái Đất”. Câu 6. Khi đăng ký thành công một tài khoản thư điện tử, em cần nhớ gì để có thể đăng nhập vào lần sau: A. Tên đăng nhập và mật khẩu hộp thư B. Tên nhà cung cấp dịch vụ Internet C. Ngày tháng năm sinh đã khai báo D. Địa chỉ thư của những người bạn Câu 7. Với thư điện tử, phát biểu nào sau đây là sai: A. Một người có thể gởi thư cho chính mình ở cùng địa chỉ thư điện tử B. Têp tin đính kèm theo thư có thể chứa virus C. Hai người có thể có địa chỉ thư điện tử giống hệt nhau D. Có thể gởi một thư cho nhiều người cùng một lúc
  6. Câu 8. Khi nghi ngờ thư điện tử nhận được là thư rác, em sẽ xử lí như thế nào? A. Mở ra đọc xem nội dung viết gì B. Xóa thư khỏi hộp C. Trả lời lại thư, hỏi đó là ai D. Gửi thư đó cho người khác Câu 9. Bạn của em nói cho em biết một số thông tin riêng tư không tốt về một bạn khác cùng lớp. Em nên làm gì? A. Bỏ qua không để ý vì thông tin đó có thể không đúng, nếu đúng thì cũng không nên xâm phạm vào những thông tin riêng tư của bạn. B. Đăng thông tin đó lên mạng nhưng giới hạn chì để bạn bè đọc được. C. Đi hỏi thêm thông tin, nếu đúng thì sẽ đăng lên mạng cho mọi người biết. D. Đăng thông tin đó lên mạng để mọi người đều đọc được. Câu 10. Trình bày cú pháp địa chỉ thư điện tử tổng quát: A. < lop9b > @ < yahoo.com > B. < Tên đăng cập > @ < Tên máy chủ lưu hộp thư > C . < Tên đăng cập > @ < gmail.com > D. < Tên đăng cập > Câu 11. Từ khóa là A. Là mô tả chiếc chìa khóa B. Là một từ hoặc cụm từ liên quan đến nội dung cần tìm C. Là tập hợp các từ mà máy tìm kiếm quy định trước D. Là biểu tượng trong máy tìm kiếm Câu 12. Em cần biết thông tin gì của người mà em muốn gởi thư cho họ A. Địa chỉ nơi ở C. Mật khẩu thư B. Loại máy tính đang dùng D. Địa chỉ thư điện tử Câu 13: Em nên làm gì với các mật khẩu dùng trên mạng của mình? A. Cho bạn bè biết mật khẩu để nếu quên còn hỏi bạn. B. Đặt mật khẩu dễ đoán cho khỏi quên. C. Thay đổi mật khẩu thường xuyên và không cho bất cứ ai biết. D. Sử dụng cùng một mật khẩu cho mọi thứ. Câu 14: Nếu bạn thân của em muốn mượn tên đăng nhập và mật khẩu tài khoản trên mạng của em để sử dụng trong một thời gian, em sẽ làm gì? A. Cho mượn ngay không cần điều kiện gì. B. Cho mượn một ngày thôi rồi lấy lại, chắc không có vấn đề gì. C. Cho mượn nhưng yêu cầu bạn phải hứa là không được dùng để làm việc gì không đúng. D. Không cho mượn, bảo bạn tự tạo một tài khoản riêng, nếu cần em có thể hướng dẫn. Câu 15: Em truy cập mạng để xem tin tức thì ngẫu nhiên xem được một video có hình ảnh bạo lực mà em rất sợ. Em nên làm gì?
  7. A. Mở video đó và xem. B. Thông báo cho cha mẹ và thầy cô giáo về điều đó. C. Đóng video lại và tiếp tục xem tin tức coi như không có chuyện gì. D. Chia sẻ cho bạn bè để doạ các bạn. II. Tự luận (4đ) Câu 1. (1đ) Intenet là gì? Lợi ích của Internet? Câu 2. (1đ) Trình duyệt là gì? Thông tin trên Internet được tạo ra từ đâu? Câu 3. (1đ) Thư điện tử là gì? Ưu điểm và nhược điểm của thư điện tử? Câu 4. (1đ) Gia đình em có kế hoạch đi du lịch thành phố Hạ Long. Mẹ nhờ em tìm thông tin về thời tiết và một số địa danh ở đó để tham quan. Em hãy sử dụng máy tìm kiếm để: a) Tìm thông tin về thời tiết ở thành phố Hạ Long trong tuần này. b) Tìm những điểm tham quan đẹp ở thành phố Hạ Long. III. Thực hành (1đ) Nhập vào máy tính tìm kiếm thông tin về thời tiết và cảnh đẹp ở Hạ Long
  8. IV. ĐÁP ÁN A. Phần trắc nghiệm: (5,0 đ) 1C, 2D, 3C, 4C, 5C, 6A, 7C, 8A, 9B, 10B 11D 12C 13D 14B 15B II. Tự luận (4đ) Câu 1. (1đ) * Intenet là mạng liên kết với các mạng máy tính trên khắp thế giới 0.25đ * Lợi ích của Internet 0.75đ Trao đổi thông tin Học tập và làm vieevj trực tuyến Cung cấp nguồn tài liệu phong phú Cung cấp các tiện ích phục vụ đời sống Là phương tiện vui chơi giải trí Câu 2. (1đ) * Trình duyệt là phần mềm giúp người dùng truy cập các trang web trên Internet 0.5đ Thông tin trên Internet được tạo ra từ nhiều trang web kết nối vói nhau bởi các liên kết. Mỗi trang web có địa chỉ truy cập riêng 0.5đ Câu 3. (1đ) * Thư điện tử là thư được gởi và nhận bằng phương tiện điện tử 0.25đ * Ưu điểm của thư điện tử: chi phí thấp, tiết kiệm thời gian, thuận tiện, có thể gởi thư cùng một lúc cho nhiều người 0.5đ Nhược điểm: phải sử dụng phương tiện điện tử kết nối mạng, có thể gặp một số nguy cơ, vius máy tính 0.25đ Câu 4. (1đ) Gia đình em có kế hoạch đi du lịch thành phố Hạ Long. Mẹ nhờ em tìm thông tin về thời tiết và một số địa danh ở đó để tham quan. Em hãy sử dụng máy tìm kiếm để: a) Tìm thông tin về thời tiết ở thành phố Hạ Long trong tuần này. 0.5đ Bước 1: Mở trình duyệt mà bạn có
  9. Bước 2: Nháy chuột vào ô tìm kiếm Bước 3: Nhập từ khóa Thời tiết thành phố Hạ Long tuần này vào thanh tìm kiếm Bước 4: Nhấn phím Enter hoặc nháy nút tiềm kiếm b) Tìm những điểm tham quan đẹp ở thành phố Hạ Long. 0.5đ Bước 1: Mở trình duyệt mà bạn có Bước 2: Nháy chuột vào ô tìm kiếm Bước 3: Nhập từ khóa Những điểm tham quan đẹp thành phố Hạ Long vào thanh tìm kiếm Bước 4: Nhấn phím Enter hoặc nháy nút tiềm kiếm III. Thực hành 1đ Sử dụng được máy tìm kiếm để tìm thông tin 1đ IV. Đã kiểm tra
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
9=>0