intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Lạc Quới

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

7
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Lạc Quới" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Lạc Quới

  1. ĐỀ CHÍNH THỨC PHÒNG GD&ĐT TRI TÔN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I – NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS LẠC QUỚI MÔN: TIN HỌC KHỐI 6 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) I. Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (5.0 điểm, Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm) Câu 1: “Vật mang tin là _____________________ mang lại cho con người thông tin dưới dạng chữ và số, hình ảnh, và âm thanh”. Chọn từ còn thiếu điền vào chỗ trống? A. âm thanh. B. chữ số. C. hình ảnh. D. phương tiện. Câu 2: Kỹ sư xem bản vẽ để chỉ huy xây dựng công trình, theo em đâu là vật mang tin trong trường hợp này? A. Thi công B. Công trình. C. Bản vẽ. D. Kỹ sư. Câu 3: Quá trình xử lí thông tin cần thực hiện mấy bước? A. 2 bước. B. 3 bước. C. 4 bước. D. 5 bước. Câu 4: Dữ liệu là gì? A. Là thông tin dưới dạng được chứa trong vật mang tin. B. Là thông tin dưới dạng được chứa trong dữ diệu máy. C. Là cách biễu diễn các thông tin. D. Là thông tin dưới dạng chữ và số. Câu 5: Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau? A. Bit là đơn vị lớn nhất để biểu diễn và lưu trữ thông tin. B. Bit là đơn vị để biểu diễn và lưu trữ thông tin là số 0. C. Bit là đơn vị để biểu diễn và lưu trữ thông tin là số 1. D. Bit là đơn vị nhỏ nhất để biểu diễn và lưu trữ thông tin. Câu 6: Máy tính biểu diễn tất cả các chữ cái bằng gì? A. Chữ in hoa. B. Chữ cái thường. C. Dãy bit. D. Chữ và số. Câu 7: Hình ảnh số là kết quả của việc gì? A. số hóa một ngôn ngữ. B. số hóa một hình ảnh. C. số hóa một văn bản. D. số hóa một âm thanh. Câu 8: Thông tin trong máy tính được biểu diễn dưới dạng nào? A. Dãy bit. B. Hình ảnh. C. Âm thanh. D. Văn bản. Câu 9: Dữ liệu trong máy tính được mã hóa thành dãy bit vì sao? A. Dãy bit chiếm ít dung lượng nhớ hơn. B. Dãy bit được xử lí dễ dàng hơn. C. Dãy bit đáng tin cậy hơn. D. Máy tính chỉ làm việc với hai kí hiệu 0 và 1. Câu 10: Bao nhiêu “bit” tạo thành một “byte”? A. 8. B. 9. C. 32. D. 36. Câu 11: Mạng máy tính là một nhóm các __________________được kết nối để truyền dữ liệu cho nhau”. Chọn từ còn thiếu điền vào chỗ trống? A. Kết nối. B. máy tính và thiết bị. C. thiết bị. D. máy tính. Trang 01/03
  2. Câu 12/ Thiết bị kết nối mạng này có tên gọi là gì? A. Switch. B. Dây dẫn. C. Access Point. D. Cáp mạng. Câu 13: Thiết bị kết nối mạng này có tên gọi là gì? A. Cáp mạng. B. Modem. C. Access Point. D. Switch. Câu 14: Máy tính kết nối với nhau để làm gì ? A. Chia sẻ dữ liệu B. Tiết kiệm điện C. Chơi games D. Thuận lợi cho việc sửa chữa Câu 15: Mạng không dây dùng sóng điện từ để truyền thông tin cho nhau qua các thiết bị nào? A. . B. . C. . D. . Câu 16: Phát biểu nào sau đây sai về mạng không dây? A. Mạng không dây thuận tiện cho những người di chuyển nhiều. B. Mạng không dây thuận tiện hơn ở những nơi có địa hình hiểm trở. C. Mạng không dây truyền dữ liệu nhanh và ổn định hơn mạng có dây. D. Mạng không dây thường được sử dụng cho các thiết bị di động như máy tính bảng,... Câu 17: Trong các hình thức gửi thư dưới đây, đâu là hình thức nhanh và tiện lợi nhất? A. Gửi thư bằng bưu điện. B. Gửi thư bằng chim bồ câu. C. Chạy xe đưa thư. D. Gửi thư điện tử. Câu 18: Đặc điểm nào sau đây không phải là ưu điểm của thư điện tử? A. Gửi và nhận thư nhanh chóng. B. Ít tốn kém. C. Cần phải biết mặt người nhận. D. Có thể gửi kèm tệp. Câu 19: Địa chỉ thư điện tử có dạng nào sau đây? A. @ . B. @ . C. &amp . D. # . Câu 20: Từ khóa là gì? A. là từ mô tả chiếc chìa khóa trong hộp thư điện tử. B. là một từ hoặc cụm từ liên quan đến nội dung cần tìm kiếm do người sử dụng cung cấp. C. là tập hợp các từ mà máy tìm kiếm quy định trước trong khi thực hiện các tìm kiếm. D. là một biểu tượng trong máy tìm kiếm giúp tìm kiếm các thông tin. Trang 02/03
  3. II. PHẦN GHÉP CỘT (2,0 điểm) Em hãy thực hiện ghép cột A với cột B cho phù hợp (Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm) CỘT A CỘT B Câu 1: WWW là từ viết tắt của từ A. Mozilla Firefox. Câu 2: Phần mềm dùng để tìm kiếm các B. Tập hợp các trang web có liên quan đến nhau và được gắn cùng một địa chỉ. thông tin trên Internet được gọi là Câu 3: Https://languages.oup.com C. World Wide Web. Câu 4: Trình duyệt web này có tên. D. Siêu văn bản. E. Đường dẫn để để người xem trực tiếp chuyển đến ngay một đoạn tài liệu hoặc một Câu 5: Trình duyệt web này có tên. trang web khác có chứa những thông tin liên quan. Câu 6: Website là gì? F. Trình duyệt Web. Câu 7: Văn bản có chứa siêu liên kết được gọi là gì? G. Trang web tra cứu từ vựng Tiếng Anh. Câu 8: Siêu liên kết là gì? H. Google Chrome. B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1: Dựa vào hình bên dưới em hãy trả lời các câu hỏi sau về bạn An và Bình? (1,0 điểm) - Thiết bị kết nối mạng của bạn An và Bình đang sử dụng là gì? - Bạn An và Bình đang sử dụng mạng có dây hay không dây? - Trình duyệt web của bạn An đang dùng là gì? - An đang truy cập vào trang mạng xã hội gì? Câu 2: Em hãy hướng dẫn bạn Bình thực hiện các bước tìm kiếm thông tin? (1,0 điểm) Câu 3: Em hãy hướng dẫn bạn An thực hiện các bước tạo tài khoản thư điện tử? (1,0 điểm) ---HẾT--- Trang 03/03
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2