Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH-THCS Đoàn Kết
lượt xem 1
download
Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH-THCS Đoàn Kết" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH-THCS Đoàn Kết
- TRƯỜNG TH &THCS ĐOÀN KẾT MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I TỔ: KHOA HỌC TỰ NHIÊN NĂM HỌC: 2023-2024 MÔN: Tin học – Lớp 6 (Dùng cho loại đề kiểm tra kết hợp 70 % TNKQ, 30% TL) Tổng Nội Mức độ nhận thức % Chương/ dung/đơn TT điểm chủ đề ̣ vi kiế n thưć Nhâ ̣n biế t Thông hiể u Vâ ̣n du ̣ng Vâ ̣n du ̣ng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề Bài 1: 5,0% 2c 1 Thông tin (0,5đ) (0,5đ) Mạng và dữ liệu máy tính Bài 2: 5,0% 2c và cộng Xử lý (0,5đ) 1 (0,5đ) đồng thông tin Bài 3: 10% Thông tin 4c (1,0đ) trong máy (1,0đ) tính. Chủ đề 2 Bài 4: 5,0% 2c Mạng Mạng máy (0,5đ) (0,5đ) 2 máy tính tính và Bài 5: 2c 5,0% internet Internet. (0,5đ) (0,5đ) Chủ đề Bài 6. 20% 3 Tổ Mạng (2,0đ) chức lưu thông tin 4c 1c trữ, tìm toàn cầu (1,0đ) (1,0đ) kiếm và trao đổi thông tin 3 Bài 7. Tìm 20% kiếm thông 2 (2,0đ) tin trên (2,0đ) Internet Bài 8. 30% 1 1 Thư điện (3,0đ) tử (1,0đ) (2,0đ) 10c 9c 1c 1c 21c Tổ ng (4đ) (3,0đ) (2đ) (1đ) (10đ) Tỉ lê ̣% 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lê ̣chung 70% 30% 100%
- ̉ ̉ BANG ĐẶC TA MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ I MÔN: Tin học - Lớp 6 Nội Số câu hỏ i theo mưc đô ̣ nhâ ̣n ́ dung/ ́ thưc T Chươn/ Mưc đô ̣ đánh giá T Chủ đề Đơn vi ̣ ́ Nhâ ̣n Thông Vâ ̣n Vâ ̣n kiế n du ̣ng biế t hiể u du ̣ng thưć cao 1 Chủ đề 1. Nhận biế t 1 Thông - Phân biệt được thông tin với vật mang Máy tính tin và tin và cộng dữ liệu - Nhận biết được sự khác nhau giữa đồng thông tin và dữ liệu. (Câu 1,2) Nêu được các bước cơ bản trong xử lí thông tin. Thông hiểu - Nêu được ví dụ minh hoạ về mối quan 2TN hệ giữa thông tin và dữ liệu. - Nêu được ví dụ minh hoạ tầm quan trọng của thông tin. Vận dụng - Giải thích được máy tính và các thiết bị số là công cụ hiệu quả để thu thập, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin. Nêu được ví dụ minh hoạ cụ thể. Bài 2. Nhận biế t Xử lý - Nêu được các hoạt động cơ bản trong thông tin quy trình xử lý thông tin. (Câu 3,4) Thông hiểu 2TN - Giải thích được máy tính là công cụ để xử lý thông tin hiệu quả. - Nêu được ví dụ cụ thể. Bài 3. Nhận biế t Thông - Biết bit là đơn vị nhỏ nhất trong lưu trữ thông tin; Nêu được tên và độ lớn tin trong của các đơ vị cơ bản đo dung lượng máy thông tin. (Câu 5,6,7,8) tính. Thông hiểu - Giải thích được việc có thể biểu diễn thông tin chỉ với kí hiệu 0 và 4TN Vận dụng cao - Ước lượng được khả năng lưu trữ của các thiết bị nhớ thông dụng như đĩa quang, đĩa từ, thẻ nhớ. 2 Chủ đề Bài 4. Nhận biế t - Nêu được khái niệm và lợi ích của 2TN
- 2 Mạng mạng máy tính; Nêu được các thành Mạng máy phần chính của mạng máy tính. (Câu 9,10) máy tính tính Thông hiểu và - Nêu được ví dụ cụ thể mạng không Internet dây tiện dụng hơn mạng có dây. - Đặc điểm và lợi ích chính của Inter net. Bài 5: Nhận ̣ biế t Internet. - Biết internet là gì (Câu 11,12) Thông hiểu 2TN - Nêu được một số đặc điểm và lợi ích chính của internet. 3 Chủ đề Bài 6. Nhận ̣ biế t 3. Tổ Mạng - Trình bày được các khái niệm World chức thông tin Wide Web, website, địa chỉ của website, lưu trữ toàn cầu trình duyệt. và tìm - Biết cách sử dụng trình duyệt để vào trang web. kiếm - Xem và nêu được các thông tin chính thông trên trang web đó tin. Thông hiểu Hiểu được ý nghĩa kí hiệu trên địa chỉ trang web (câu 13,14,15,16) 4TN Vận dụng cao - Phân biệt Internet và WWW (câu 21) 1TL - Khai thác được các thông tin trên một số trang web thông dụng: tra từ điển, tin thời tiết, thời sự… Bài 7. Nhận ̣ biế t Tìm - Nêu được máy tìm kiếm và công dụng kiếm của máy tìm kiếm. thông tin Thông hiểu trên - Nêu được những ưu, nhược điểm cơ Internet bản của dịch vụ thư điện tử so với các phương thức liên lạc khác - Nêu được trình tự tìm kiếm hông tin bằng máy tìm kiếm.(câu 17) - Xác định từ khóa ứng với mục đích tìm kiếm. (câu 19) 2TN Vận dụng cao - Thực hiện tìm kiếm, khai thác thông tin trên internet. Bài 8. Nhận ̣ biế t - Biết thư điện tử là gì? Thư điện - Biết tài khoản thư điện tử, hộp thư tử điện tử, thành phần của địa chỉ thư điện 1TN 1TL tử.(câu 18)
- Thông hiểu - Xác định được từ khoá ứng với một mục đích tìm kiếm cho trước. Vận dụng - Nêu được những ưu, nhược điểm cơ bản của dịch vụ thư điện tử so với các phương thức liên lạc khác. - Nêu lợi ích của việc sử dụng thư điện tử trong việc giải quyết các công việc (câu 21) Vận dụng cao: Thực hiện được một số thao tác cơ bản như: - Đăng ký tài khoản thư điện tử; Đăng nhập, soạn, gửi, đăng xuất hộp thư điện tử trong một số tình huống thực tiễn. Tổ ng 13 TN 6 TN 1TL 1 TL Tỉ lê ̣ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lê ̣chung 70% 30%
- TRƯỜNG TH &THCS ĐOÀN KẾT KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I TỔ: KHOA HỌC TỰ NHIÊN NĂM HỌC 2023-2024 Họ và tên:.......................................... MÔN: Tin học - Lớp 6 Lớp:........ Thời gian: 45 phút (Không kể phát đề) (Đề gồm 02 trang) MÃ ĐỀ 01 Điểm Lời phê của thầy, cô giáo …………………………………………………………………... …………………………………………………………………… ………………………………………………………………........ I. Trắc nghiệm: (7,0 điểm) * Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng nhất trong mỗi câu sau (từ câu 01 đến câu 16): (4,0 điểm) Câu 1: Vật mang tin là phương tiện dùng để A. lưu hình ảnh. B. nhập dữ liệu. C. lưu trữ thông tin. D. lưu trữ và truyền tải thông tin. Câu 2: Thông tin đem lại A. niềm vui cho con người. B. sự hiểu biết cho con người. C. giá trị vật chất cho con người. D. niềm tin cho con người. Câu 3: Các hoạt động xử lý thông tin bao gồm A. thu nhận, xử lí, lưu trữ, truyền B. đầu vào, đầu ra. C. nhìn, nghe, suy đoán, kết luận. D. xử lí, thu nhận, lưu trữ. Câu 4: Máy tính gồm có bao nhiêu thành phần thực hiện các hoạt động xử lý thông tin? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 5: Tất cả thông tin dạng văn bảng, hình ảnh, âm thanh khi đưa vào máy tính đều được chuyển hóa thành một dạng cung đó là A. dãy bit B. văn bản C. hình ảnh D. âm thanh Câu 6: Đơn vị đo lượng dữ liệu Byte, kí hiệu là A. b. B. B. C. byte. D. bit Câu 7: Đơn vị đo dung lượng thông tin nhỏ nhất là gì? A. Byte B. Kilobyte. C. Megabyte. D. Bit Câu 8: Dãy Bit là dãy gồm kí hiệu A. 2 chữ số B. 0 đến 8. C. 0 và 1. D. 0 và 8 Câu 9: Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị đầu cuối? A. Máy in. B. Bộ định tuyến. C. Máy tính. D. Máy quét. Câu 10: Máy tính kết nối với nhau để A. trao đổi dữ liệu. B. chia sẻ các thiết bị. C. thuận lợi cho việc sửa chữa. D. tiết kiệm điện. Câu 11: Trường hợp nào dưới đây mạng không dây tiện dụng hơn mạng có dây? A. Trao đổi thông tin khi di chuyển. B. Trao đổi thông tin cần tính bảo mật cao. C. Trao đổi thông tin cần tính ổn định. D. Trao đổi thông tin tốc độ cao.
- Câu 12: Tính toàn cầu, tương tác, dễ tiếp cận, không chủ sở hữu là những đặc điểm cơ bản của? A. Mạng wifi. B. Internet. C. Mạng máy tính. D. Mạng xã hội Facebook. Câu 13: Phát biểu nào sau đây không phải là đặc điểm của Internet? A. Phạm vi hoạt động trên toàn cầu. B. Có nhiều dịch vụ đa dạng và phong phú. C. Thông tin chính xác tuyệt đối D. Không thuộc quyền sở hữu của ai. Câu 14: Internet hữu ích như thế nào trong việc hỗ trợ em học bài? A. Tra cứu tài liệu B. Học tiếng anh trực tuyến. C. Tiếp cận với nhiều tài liệu. D. Cả 3 đáp án trên. Câu 15: Để truy cập các trang Web ta cần sử dụng A. trình duyệt Web. B. con trở chuột. C. cả hai đáp án A, B đều đúng. D. cả hai đáp án A, B đều sai. Câu 16: Website là tập hợp A. các trình duyệt. B. các trang chủ. C. các trang Web có liên quan. D. tất cả các đáp án trên. Câu 17: (1,0 điểm) Em hãy sắp xếp lại các thao tác A, B, C, D cho đúng trình tự cần thực hiện khi tìm thông tin bằng máy tìm kiếm. A. Gõ từ khoá vào ô dành để nhập từ khoá. B. Nháy chuột vào liên kết để truy cập trang web tương ứng. C. Mở trình duyệt, truy cập máy tìm kiếm. D. Nháy nút hoặc nhấn phím Enter. Sắp xếp: 1- ...........; 2- ......... ; 3- .........; 4- ......... Câu 18: (1,0 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô thích hợp của bảng sau: Khi nói về thư điện tử: Đ/S a) Em cần đọc lại thư điện tử trước khi gửi đi. b) Em cần đăng xuất ra khỏi hộp thư điện tử sau khi sử dụng. c) Thư điện tử không thể gửi cho người nhiều cùng lúc. d) Hộp thư của bạn tuyệt đối riêng tư, không ai có thể xâm phạm được. Câu 19: (1,0 điểm) Ghép mỗi mệnh đề ở cột A với một mệnh đề ở cột A để được câu đúng. A Ghép B 1) Em có thể tìm kiếm thông tin trên 1……. a) liên kết trỏ đến các trang web có Internet bằng cách chứa từ khóa đó. 2) Kết quả tìm kiếm là danh sách 2 ….… b) sử dụng máy tìm kiếm. 3) Đặt từ khóa trong dấu ngoặc kép 3…… c) giúp việc tìm kiếm nhanh chóng và để chính xác hơn. 4) Chọn từ khóa phù hợp 4…… d) thu hẹp phạm vi tìm kiếm. II. Tự luận: (3,0đ) Câu 20 (2,0đ): Em thường sử dụng thư điện tử vào những việc gì? Em hãy nêu lợi ích của việc sử dụng thư điện tử trong việc giải quyết các công việc của em? Câu 21 (1,0đ): Em hãy phân biệt Internet và WWW
- .................................Hết............................. TRƯỜNG TH &THCS ĐOÀN KẾT KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I TỔ: KHOA HỌC TỰ NHIÊN NĂM HỌC 2023-2024 Họ và tên:.......................................... MÔN: Tin học - lớp 6 Lớp:........ Thời gian: 45 phút (Không kể phát đề) (Đề gồm 02 trang) MÃ ĐỀ 02 Điểm Lời phê của thầy, cô giáo …………………………………………………………………... …………………………………………………………………… ……………………………………………………….................... I. Trắc nghiệm: (7,0 điểm) * Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng nhất trong mỗi câu sau (từ câu 01 đến câu 16): (4,0 điểm) Câu 1: Tất cả thông tin dạng văn bảng, hình ảnh, âm thanh khi đưa vào máy tính đều được chuyển hóa thành một dạng cung đó là A. dãy bit B. văn bản C. hình ảnh D. âm thanh Câu 2: Đơn vị đo dung lượng thông tin nhỏ nhất là gì? A. Byte B. Kilobyte. C. Megabyte. D. Bit Câu 3: Đơn vị đo lượng dữ liệu Byte, kí hiệu là A. b. B. B. C. byte. D. bit Câu 4: Dãy Bit là dãy gồm kí hiệu A. 2 chữ số B. 0 đến 8. C. 0 và 8 D. 0 và 1. Câu 5: Thông tin đem lại A. niềm vui cho con người. B. sự hiểu biết cho con người. C. giá trị vật chất cho con người. D. niềm tin cho con người. Câu 6: Vật mang tin là phương tiện dùng để A. lưu hình ảnh. B. nhập dữ liệu. C. lưu trữ thông tin. D. lưu trữ và truyền tải thông tin. Câu 7: Máy tính gồm có bao nhiêu thành phần thực hiện các hoạt động xử lý thông tin? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 8: Các hoạt động xử lý thông tin bao gồm A. thu nhận, xử lí, lưu trữ, truyền B. đầu vào, đầu ra. C. nhìn, nghe, suy đoán, kết luận. D. xử lí, thu nhận, lưu trữ. Câu 9: Phát biểu nào sau đây không phải là đặc điểm của Internet? A. Phạm vi hoạt động trên toàn cầu. B. Có nhiều dịch vụ đa dạng và phong phú. C. Thông tin chính xác tuyệt đối D. Không thuộc quyền sở hữu của ai. Câu 10: Internet hữu ích như thế nào trong việc hỗ trợ em học bài? A. Tra cứu tài liệu B. Học tiếng anh trực tuyến. C. Tiếp cận với nhiều tài liệu. D. Cả 3 đáp án trên. Câu 11: Website là tập hợp
- A. các trình duyệt. B. các trang chủ. C. các trang Web có liên quan. D. tất cả các đáp án trên. Câu 12: Để truy cập các trang Web ta cần sử dụng A. trình duyệt Web. B. con trở chuột. C. cả hai đáp án A, B đều đúng. D. cả hai đáp án A, B đều sai. Câu 13: Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị đầu cuối? A. Máy in. B. Bộ định tuyến. C. Máy tính. D. Máy quét. Câu 14: Máy tính kết nối với nhau để A. trao đổi dữ liệu. B. chia sẻ các thiết bị. C. thuận lợi cho việc sửa chữa. D. tiết kiệm điện. Câu 15: Tính toàn cầu, tương tác, dễ tiếp cận, không chủ sở hữu là những đặc điểm cơ bản của? A. Mạng wifi. B. Internet. C. Mạng máy tính. D. Mạng xã hội Facebook. Câu 16: Trường hợp nào dưới đây mạng không dây tiện dụng hơn mạng có dây? A. Trao đổi thông tin khi di chuyển. B. Trao đổi thông tin cần tính bảo mật cao. C. Trao đổi thông tin cần tính ổn định. D. Trao đổi thông tin tốc độ cao. Câu 17: (1,0 điểm) Em hãy sắp xếp lại các thao tác A, B, C, D cho đúng trình tự cần thực hiện khi tìm thông tin bằng máy tìm kiếm. A. Nháy nút hoặc nhấn phím Enter. B. Nháy chuột vào liên kết để truy cập trang web tương ứng. C. Mở trình duyệt, truy cập máy tìm kiếm. D. Gõ từ khoá vào ô dành để nhập từ khoá. Sắp xếp: 1- ...........; 2- ......... ; 3- .........; 4- ......... Câu 18: (1,0 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô thích hợp của bảng sau: Khi nói về thư điện tử: Đ/S a) Thư điện tử không thể gửi cho người nhiều cùng lúc. b) Hộp thư của bạn tuyệt đối riêng tư, không ai có thể xâm phạm được. c) Em cần đọc lại thư điện tử trước khi gửi đi. d) Em cần đăng xuất ra khỏi hộp thư điện tử sau khi sử dụng. Câu 19: (1,0 điểm) Ghép mỗi mệnh đề ở cột A với một mệnh đề ở cột A để được câu đúng. A Ghép B 1) Đặt từ khóa trong dấu ngoặc kép để 1……. a) liên kết trỏ đến các trang web có chứa từ khóa đó. 2) Chọn từ khóa phù hợp 2 ….… b) sử dụng máy tìm kiếm. 3) Em có thể tìm kiếm thông tin trên 3…… c) giúp việc tìm kiếm nhanh chóng Internet bằng cách và chính xác hơn. 4) Kết quả tìm kiếm là danh sách 4…… d) thu hẹp phạm vi tìm kiếm. II. Tự luận: (3,0đ) Câu 20 (2,0đ): Em thường sử dụng thư điện tử vào những việc gì? Em hãy nêu lợi ích của việc sử dụng thư điện tử trong việc giải quyết các công việc của em?
- Câu 21 (1,0đ): Em hãy phân biệt Internet và WWW .................................Hết............................. TRƯỜNG TH &THCS ĐOÀN KẾT KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I TỔ: KHOA HỌC TỰ NHIÊN NĂM HỌC 2023-2024 Họ và tên:.......................................... MÔN: Tin học - lớp 6 Lớp:........ Thời gian: 45 phút (Không kể phát đề) (Đề gồm 02 trang) MÃ ĐỀ 03 Điểm Lời phê của thầy, cô giáo …………………………………………………………………... …………………………………………………………………… ……………………………………………………….................... I. Trắc nghiệm: (7,0 điểm) * Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng nhất trong mỗi câu sau (từ câu 01 đến câu 16): (4,0 điểm) Câu 1: Máy tính gồm có bao nhiêu thành phần thực hiện các hoạt động xử lý thông tin? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 2: Tất cả thông tin dạng văn bảng, hình ảnh, âm thanh khi đưa vào máy tính đều được chuyển hóa thành một dạng cung đó là A. dãy bit B. văn bản C. hình ảnh D. âm thanh Câu 3: Vật mang tin là phương tiện dùng để A. lưu hình ảnh. B. nhập dữ liệu. C. lưu trữ thông tin. D. lưu trữ và truyền tải thông tin. Câu 4: Đơn vị đo lượng dữ liệu Byte, kí hiệu là A. b. B. B. C. byte. D. bit Câu 5: Các hoạt động xử lý thông tin bao gồm A. thu nhận, xử lí, lưu trữ, truyền B. đầu vào, đầu ra. C. nhìn, nghe, suy đoán, kết luận. D. xử lí, thu nhận, lưu trữ. Câu 6: Thông tin đem lại A. niềm vui cho con người. B. sự hiểu biết cho con người. C. giá trị vật chất cho con người. D. niềm tin cho con người. Câu 7: Máy tính kết nối với nhau để A. trao đổi dữ liệu. B. chia sẻ các thiết bị. C. thuận lợi cho việc sửa chữa. D. tiết kiệm điện. Câu 8: Tính toàn cầu, tương tác, dễ tiếp cận, không chủ sở hữu là những đặc điểm cơ bản của? A. Mạng wifi. B. Internet. C. Mạng máy tính.. D. Mạng xã hội Facebook Câu 9: Trường hợp nào dưới đây mạng không dây tiện dụng hơn mạng có dây? A. Trao đổi thông tin khi di chuyển. B. Trao đổi thông tin cần tính bảo mật cao. C. Trao đổi thông tin cần tính ổn định. D. Trao đổi thông tin tốc độ cao. Câu 10: Dãy Bit là dãy gồm kí hiệu
- A. 2 chữ số B. 0 đến 8. C. 0 và 1. D. 0 và 8 Câu 11: Đơn vị đo dung lượng thông tin nhỏ nhất là gì? A. Byte B. Kilobyte. C. Megabyte. D. Bit Câu 12: Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị đầu cuối? A. Máy in. B. Bộ định tuyến. C. Máy tính. D. Máy quét. Câu 13: Để truy cập các trang Web ta cần sử dụng A. trình duyệt Web. B. con trở chuột. C. cả hai đáp án A, B đều đúng. D. cả hai đáp án A, B đều sai. Câu 14: Website là tập hợp A. các trình duyệt. B. các trang chủ. C. các trang Web có liên quan. D. tất cả các đáp án trên. Câu 15: Phát biểu nào sau đây không phải là đặc điểm của Internet? A. Phạm vi hoạt động trên toàn cầu. B. Có nhiều dịch vụ đa dạng và phong phú. C. Thông tin chính xác tuyệt đối D. Không thuộc quyền sở hữu của ai. Câu 16: Internet hữu ích như thế nào trong việc hỗ trợ em học bài? A. Tra cứu tài liệu B. Học tiếng anh trực tuyến. C. Tiếp cận với nhiều tài liệu. D. Cả 3 đáp án trên. Câu 17: (1,0 điểm) Em hãy sắp xếp lại các thao tác A, B, C, D cho đúng trình tự cần thực hiện khi tìm thông tin bằng máy tìm kiếm. A. Nháy chuột vào liên kết để truy cập trang web tương ứng. B. Mở trình duyệt, truy cập máy tìm kiếm. C. Gõ từ khoá vào ô dành để nhập từ khoá. D. Nháy nút hoặc nhấn phím Enter. Sắp xếp: 1- ...........; 2- ......... ; 3- .........; 4- ......... Câu 18: (1,0 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô thích hợp của bảng sau: Khi nói về thư điện tử: Đ/S a) Em cần đăng xuất ra khỏi hộp thư điện tử sau khi sử dụng. b) Em cần đọc lại thư điện tử trước khi gửi đi. c) Thư điện tử không thể gửi cho người nhiều cùng lúc. d) Hộp thư của bạn tuyệt đối riêng tư, không ai có thể xâm phạm được. Câu 19: (1,0 điểm) Ghép mỗi mệnh đề ở cột A với một mệnh đề ở cột A để được câu đúng. A Ghép B 1) Em có thể tìm kiếm thông tin trên 1……. a) giúp việc tìm kiếm nhanh chóng và Internet bằng cách chính xác hơn. 2) Kết quả tìm kiếm là danh sách 2 ….… b) thu hẹp phạm vi tìm kiếm. 3) Đặt từ khóa trong dấu ngoặc kép 3…… c) liên kết trỏ đến các trang web có để chứa từ khóa đó. 4) Chọn từ khóa phù hợp 4…… d) sử dụng máy tìm kiếm. II. Tự luận: (3,0đ)
- Câu 20 (2,0đ): Em thường sử dụng thư điện tử vào những việc gì? Em hãy nêu lợi ích của việc sử dụng thư điện tử trong việc giải quyết các công việc của em? Câu 21 (1,0đ): Em hãy phân biệt Internet và WWW .................................Hết............................. TRƯỜNG TH &THCS ĐOÀN KẾT KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I TỔ: KHOA HỌC TỰ NHIÊN NĂM HỌC 2023-2024 Họ và tên:.......................................... MÔN: Tin học - lớp 6 Lớp:........ Thời gian: 45 phút (Không kể phát đề) (Đề gồm 02 trang) MÃ ĐỀ 04 Điểm Lời phê của thầy, cô giáo …………………………………………………………………... …………………………………………………………………… ……………………………………………………….................... I. Trắc nghiệm: (7,0 điểm) * Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng nhất trong mỗi câu sau (từ câu 01 đến câu 16): (4,0 điểm) Câu 1: Đơn vị đo lượng dữ liệu Byte, kí hiệu là A. b. B. B. C. byte. D. bit Câu 2: Đơn vị đo dung lượng thông tin nhỏ nhất là gì? A. Byte B. Kilobyte. C. Megabyte. D. Bit Câu 3: Dãy Bit là dãy gồm kí hiệu A. 2 chữ số B. 0 đến 8. C. 0 và 1. D. 0 và 8 Câu 4: Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị đầu cuối? A. Máy in. B. Bộ định tuyến. C. Máy tính. D. Máy quét. Câu 5: Máy tính kết nối với nhau để A. trao đổi dữ liệu. B. chia sẻ các thiết bị. C. thuận lợi cho việc sửa chữa. D. tiết kiệm điện. Câu 6: Trường hợp nào dưới đây mạng không dây tiện dụng hơn mạng có dây? A. Trao đổi thông tin khi di chuyển. B. Trao đổi thông tin cần tính bảo mật cao. C. Trao đổi thông tin cần tính ổn định. D. Trao đổi thông tin tốc độ cao. Câu 7: Tính toàn cầu, tương tác, dễ tiếp cận, không chủ sở hữu là những đặc điểm cơ bản của? A. Mạng wifi… B. Internet. C. Mạng máy tính. D. Mạng xã hội Facebook Câu 8: Vật mang tin là phương tiện dùng để A. lưu hình ảnh. B. nhập dữ liệu. C. lưu trữ thông tin. D. lưu trữ và truyền tải thông tin. Câu 9: Thông tin đem lại A. niềm vui cho con người. B. sự hiểu biết cho con người. C. giá trị vật chất cho con người. D. niềm tin cho con người. Câu 10: Các hoạt động xử lý thông tin bao gồm
- A. thu nhận, xử lí, lưu trữ, truyền B. đầu vào, đầu ra. C. nhìn, nghe, suy đoán, kết luận. D. xử lí, thu nhận, lưu trữ. Câu 11: Máy tính gồm có bao nhiêu thành phần thực hiện các hoạt động xử lý thông tin? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 12: Tất cả thông tin dạng văn bảng, hình ảnh, âm thanh khi đưa vào máy tính đều được chuyển hóa thành một dạng cung đó là A. dãy bit B. văn bản C. hình ảnh D. âm thanh Câu 13: Để truy cập các trang Web ta cần sử dụng A. trình duyệt Web. B. con trở chuột. C. cả hai đáp án A, B đều đúng. D. cả hai đáp án A, B đều sai. Câu 14: Phát biểu nào sau đây không phải là đặc điểm của Internet? A. Phạm vi hoạt động trên toàn cầu. B. Có nhiều dịch vụ đa dạng và phong phú. C. Thông tin chính xác tuyệt đối D. Không thuộc quyền sở hữu của ai. Câu 15: Internet hữu ích như thế nào trong việc hỗ trợ em học bài? A. Tra cứu tài liệu B. Học tiếng anh trực tuyến. C. Tiếp cận với nhiều tài liệu. D. Cả 3 đáp án trên. Câu 16: Website là tập hợp A. các trình duyệt. B. các trang chủ. C. các trang Web có liên quan. D. tất cả các đáp án trên. Câu 17: (1,0 điểm) Em hãy sắp xếp lại các thao tác A, B, C, D cho đúng trình tự cần thực hiện khi tìm thông tin bằng máy tìm kiếm. A. Mở trình duyệt, truy cập máy tìm kiếm. B. Gõ từ khoá vào ô dành để nhập từ khoá. C. Nháy nút hoặc nhấn phím Enter. D. Nháy chuột vào liên kết để truy cập trang web tương ứng. Sắp xếp: 1- ...........; 2- ......... ; 3- .........; 4- ......... Câu 18: (1,0 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô thích hợp của bảng sau: Khi nói về thư điện tử: Đ/S a) Thư điện tử không thể gửi cho người nhiều cùng lúc. b) Em cần đăng xuất ra khỏi hộp thư điện tử sau khi sử dụng. c) Em cần đọc lại thư điện tử trước khi gửi đi. d) Hộp thư của bạn tuyệt đối riêng tư, không ai có thể xâm phạm được. Câu 19: (1,0 điểm) Ghép mỗi mệnh đề ở cột A với một mệnh đề ở cột A để được câu đúng. A Ghép B 1) Kết quả tìm kiếm là danh sách 1……. a) liên kết trỏ đến các trang web có chứa từ khóa đó. 2) Em có thể tìm kiếm thông tin trên 2 ….… b) sử dụng máy tìm kiếm. Internet bằng cách 3) Đặt từ khóa trong dấu ngoặc kép để 3…… c) thu hẹp phạm vi tìm kiếm. 4) Chọn từ khóa phù hợp 4…… d) giúp việc tìm kiếm nhanh chóng và chính xác hơn.
- II. Tự luận: (3,0đ) Câu 20 (2,0đ): Em thường sử dụng thư điện tử vào những việc gì? Em hãy nêu lợi ích của việc sử dụng thư điện tử trong việc giải quyết các công việc của em? Câu 21 (1,0đ): Em hãy phân biệt Internet và WWW .................................Hết............................. TRƯỜNG TH &THCS ĐOÀN KẾT HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ TỔ: KHOA HỌC TỰ NHIÊN CUỐI KÌ I NĂM HỌC: 2023-2024 MÔN: Tin học 6 A. HƯỚNG DẪN CHUNG - Tổng điểm của toàn bài kiểm tra lấy một chữ số thập phân sau khi làm tròn số (Làm tròn điểm như sau: 5,75 làm tròn thành 5,8; 5,25 làm tròn thành 5,3) - HS có thể làm bài theo cách khác mà đúng và lôgic, thì vẫn cho điểm tối đa theo biểu điểm. - Phần tự luận, giáo viên có thể chia nhỏ 0,25 theo từng ý để tính điểm cho học sinh. B. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I. Trắc nghiệm: (7,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng nhất: 4,0 điểm (mỗi câu chọn đúng 0,25 điểm) Đáp câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 án Mã 01 D B A C A B D C B A A B C D A C Mã 02 A D B D B D C A C D C A B A B A Mã 03 C A D B A B A B A C D B A C C D Mã 04 D C B A A B D B A C A B C A C D Câu 17: (1,0 điểm) Sắp xếp...: (mỗi kết quả đúng 0,25đ) Mã đề 1 1-C 2-A 3-D 4-B Mã đề 2 1-C 2-D 3-A 4-B Mã đề 3 1-B 2-C 3-D 4-A Mã đề 4 1-A 2-B 3-C 4-D Câu 18: (1,0 điểm) Điền Đ/S (mỗi ý đúng 0,25đ) Mã đề 1 a/ Đ b/ Đ c/ S d/ S Mã đề 2 a/ S b/ S c/ Đ d/ Đ Mã đề 3 a/ Đ b/ Đ c/ S d/ S Mã đề 4 a/ S b/ Đ c/ Đ d/ S Câu 19: (1,0 điểm) Ghép đôi...: (mỗi ý đúng 0,25đ) Mã đề 1 1- b 2-a 3-d 4-c Mã đề 2 1- d 2-c 3-b 4-a Mã đề 3 1- d 2-c 3-b 4-a Mã đề 4 1- a 2-b 3-c 4-d II. Tự luận (3,0 điểm)
- Câu (điểm) Đáp án Điểm Câu 20 - Em thường sử dụng thư điện tử để trao đổi với thầy cô, bạn bè; 1,0đ (2,0đ) gửi và nhận tài liệu học tập; … - Lợi ích của việc sử dụng thư điện tử: giúp tiết kiệm thời gian và tiền bạc, dễ dàng chỉnh sửa tài liệu, … 1,0đ Câu 21 - Internet là một mạng lưới các máy tính được kết nối với nhau, 0.5đ (1,0đ) còn WWW là một dịch vụ Internet, đó là tập hợp các trang web trên mạng máy tính Internet. 0.5đ (Có thể nói, Internet kết nối máy tính với nhau, WWW kết nối con người với nhau). Xã Đoàn Kết, ngày 04/12/2023 DUYỆT CỦA BGH DUYỆT CỦA TỔ CM GIÁO VIÊN RA ĐỀ Trần Thị Thu Vân Nguyễn Thị Hồng Hảo
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS số 1 Hồng Ca
3 p | 315 | 41
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phổ Văn
4 p | 809 | 37
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phan Văn Ba
4 p | 229 | 35
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 451 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 350 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 517 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 330 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
2 p | 180 | 14
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 469 | 13
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 350 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 280 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 430 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 149 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS số 1 Hồng Ca
4 p | 129 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 200 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 288 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
2 p | 137 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng
3 p | 170 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn