Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Trần Quốc Toản, Hội An
lượt xem 2
download
Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Trần Quốc Toản, Hội An” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Trần Quốc Toản, Hội An
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN TIN HỌC 6 Mức độ TT Nội nhận thức Tổng Chương/ dung/đơn Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng % điểm chủ đề vị kiến hiểu cao thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 1. Thông 10% tin và dữ 4TN liệu 1 điểm Chủ đề A. 2. Biểu Máy tính diễn thông và cộng tin và lưu 15% đồng trữ dữ liệu 4TN 2TN 1.5 điểm trong máy tính 2 Chủ đề B. Giới thiệu Mạng máy về mạng 15% tính và máy tính và 4TN 2TN 1.5 điểm Internet Internet Chủ đề C. World Tổ chức Wide Web, lưu trữ, thư điện tử 60% 3 tìm kiếm và công cụ 4TN TH TH TH 6 điểm và trao đổi tìm kiếm thông tin thông tin Tổng 4 1 2 2 1 10 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ 70% 30% 100% chung
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN: TIN HỌC LỚP 6 Nội dung/ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Mức độ đánh TT Đơn vị kiến Chủ đề giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức 1 Chủ đề A. Máy Nhâṇ biết tính và cộng 1. Thông tin và dữ 4TN liệu Trong các tình đồng huống cụ thể có sẵn: – Phân biệt được thông tin với vật mang tin – Nhận biết được sự khác nhau giữa thông tin và dữ liệu. Nêu được các bước cơ bản trong xử lí thông tin. Thông hiểu – Nêu được ví dụ minh hoạ về mối quan hệ giữa thông tin và dữ liệu. – Nêu được ví dụ minh hoạ tầm quan trọng của thông tin. Vận dụng - Giải thích được máy tính và các thiết bị số là công cụ hiệu quả để thu thập, lưu trữ, xử lí
- Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức và truyền thông tin. Nêu được ví dụ minh hoạ cụ thể. 2. Biểu diễn thông Nhâṇ biết 4TN 2TN tin và lưu trữ dữ liệu trong máy – Biết được bit là tính đơn vị nhỏ nhất trong lưu trữ thông tin. – Nêu được tên và độ lớn (xấp xỉ theo hệ thập phân) của các đơn vị cơ bản đo dung lượng thông tin: Byte, KB, MB, GB, quy đổi được một cách gần đúng giữa các đơn vị đo lường này. Ví dụ: 1KB bằng xấp xỉ 1 ngàn byte, 1 MB xấp xỉ 1 triệu byte, 1 GB xấp xỉ 1 tỉ byte. Thông hiểu – Giải thích được có thể biểu diễn thông tin chỉ với hai kí hiệu 0 và
- Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức 1. Vận dụng cao – Xác định được khả năng lưu trữ của các thiết bị nhớ thông dụng như đĩa quang, đĩa từ, đĩa cứng, USB, CD, thẻ nhớ,… 2 Chủ đề B. Mạng Giới thiệu về Nhận biết 4TN 2TN máy tính và mạng máy tính và – Nêu được khái Internet Internet niệm và lợi ích của mạng máy tính. – Nêu được các thành phần chủ yếu của một mạng máy tính (máy tính và các thiết bị kết nối) và tên của một vài thiết bị mạng cơ bản như máy tính, cáp nối, Switch, Access Point,... – Nêu được các đặc điểm và ích lợi chính của Internet. Thông hiểu
- Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức Nêu được ví dụ cụ thể về trường hợp mạng không dây tiện dụng hơn mạng có dây. 3 Chủ đề C. Tổ World Wide Web, Nhận biết 4TN TH TH TH chức lưu trữ, tìm thư điện tử và kiếm và trao đổi công cụ tìm kiếm – Trình bày được thông tin thông tin sơ lược về các khái niệm WWW, website, địa chỉ của website, trình duyệt. – Xem và nêu được những thông tin chính trên trang web cho trước. – Nêu được công dụng của máy tìm kiếm. – Biết cách đăng kí tài khoản thư điện tử. Thông hiểu – Nêu được những ưu, nhược điểm cơ bản của dịch vụ thư điện tử so với các phương thức liên lạc khác.
- Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức – Xác định được từ khoá ứng với một mục đích tìm kiếm cho trước. Vận dụng cao Tìm kiếm được thông tin trên một số trang web thông dụng như tra từ điển, xem thời tiết, tin thời sự, ... để phục vụ cho nhu cầu học tập và cuộc sống. – Thực hiện được một số thao tác cơ bản: tạo tài khoản email, đăng nhập tài khoản email, soạn thư, gửi thư, nhận thư, trả lời thư, chuyển tiếp thư và đăng xuất hộp thư trong một số tình huống thực tiễn. Tổng Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
- UBND THÀNH PHỐ HỘI AN KIỂM TRA CUÔI KÌ I Trường: TH & THCS TRẦN QUỐC TOẢN NĂM HỌC 2023-2024 Điểm Lớp: …………………………………… Môn: TIN HỌC 6 Họ và tên: ……………………………… Thời gian: 45 phút Ngày kiểm tra: ……………………………… (không kể thời gian giao đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (5 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất.
- Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng?
- A. Dữ liệu chỉ có thể được hiểu bởi những người có trình độ cao.
- B. Dữ liệu là những giá trị số do con người nghĩ ra.
- C. Dữ liệu được thể hiện dưới dạng con số, văn bản, hình ảnh, âm thanh.
- D. Dữ liệu chỉ có ở trong máy tính. Câu 2: Xem bản tin dự báo thời tiết như Hình 1, bạn Khoa kết luận: "Hôm nay, trời có mưa". Phát biểu nào sau đây đúng? A. Bản tin dự báo thời tiết là dữ liệu, kết luận của Khoa là thông tin. B. Bản tin dự báo thời tiết là thông tin, kết luận của Khoa là dữ liệu. C. Những con số trong bản tin dự báo thời tiết là thông tin. D. Bản tin dự báo thời tiết và kết luận của Khoa đều là dữ liệu. Câu 3: Công cụ nào sau đây không phải là vật mang tin? A. Giấy. B. Cuộn phim. C. Thẻ nhớ. D. Xô, chậu. Câu 4: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Thông tin đem lại cho con người sự hiểu biết. B. Thông tin là những gì có giá trị, dữ liệu là những thứ vô giá trị. C. Thông tin có thể làm thay đổi hành động của con người. D. Sự tiếp nhận thông tin phụ thuộc vào sự hiểu biết của mỗi người. Câu 5: Các hoạt động xử li thông tin gồm: A. Đầu vào, đầu ra. B. Thu nhận, xử lí, lưu trữ, truyền. C. Nhìn, nghe, suy đoán, kết luận. D. Mở bài, thân bài, kết luận. Câu 6: Thao tác ghi nhớ và cất giữ tài liệu của con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử li thông tin? A. Thu nhận. B. Lưu trữ. C. Xử lí. D. Truyền. Câu 7: Đơn vị đo dung lượng thông tin nhỏ nhất là gì? A. Byte. B. Digit. C. Kilobyte. D. Bit. Câu 8: Khả năng lưu trữ của một thiết bị nhớ được gọi là gì? A. Dung lượng nhớ. B. Khối lượng nhớ. C. Thể tích nhớ. D. Năng lực nhớ. Câu 9: Dữ liệu được máy tính lưu trữ dưới dang A. thông tin. B. dãy bít. C. số thập phân. D. các kí tự. Câu 10: Dữ liệu trong máy tính được mã hoá thành dãy bít vì A. dãy bít đáng tin cậy hơn. B. dãy bít được xử li dễ dàng hơn. C. dãy bít chiếm ít dung lượng nhớ hơn. D. máy tính chỉ làm việc với hai kí hiệu 0 và 1. Câu 11: Một mạng máy tính gồm A. tối thiểu năm máy tính được liên kết với nhau. B. một số máy tính bàn. C. hai hoặc nhiều máy tính được kết nối với nhau. D. tất cả các máy tinh trong một phòng hoặc trong một toà nhà. Câu 12: Mạng máy tính không cho phép người sử dụng chia sẻ A. máy in. B. bàn phím và chuột. C. máy quét. D. dữ liệu. Câu 13: Phát biểu nào sao đây là sai ? A. Trong một mạng máy tính các tài nguyên như máy in có thể được chia sẻ B. Virus có thể lây lan sang các máy tính khác trong một mạng máy tính C. Người sử dụng có thể giao tiếp với nhau trên mạng máy tính D. Người sử dụng không thể chia sẻ dữ liệu trên máy tính của mình cho người khác trong cùng một mạng máy tính Câu 14: Mạng máy tính gồm các thành phần
- A. Máy tính và thiết bị kết nối B. Thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối C. Thiết bị đầu cuối, thiết bị kết nối và phần mềm mạng D. Máy tính và phần mềm mạng Câu 15: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Internet là mạng truyền hình kết nối các thiết bị nghe nhìn trong phạm vi một quốc gia. B. Internet là một mạng các máy tính liên kết với nhau trên toàn cầu. C. Internet chỉ là mạng kết nối các trang thông tin trên phạm vi toàn cầu. D. Internet là mạng kết nối các thiết bị có sử dụng chung nguồn điện. Câu 16: Để kết nối Internet, máy tính phải được cài đặt và cung cấp dịch vụ bởi A. người quản trị mạng máy tính B. người quản trị mạng xã hội C. nhà cung cấp dịch vụ Internet D. một máy tính khác
- Câu 17: World Wide Web là gì? A. Một trò chơi máy tính. B. Một phần mềm máy tính. C. Một hệ thống các website trên Internet cho phép người sử dụng xem và chia sẻ thông tin qua các trang web được liên kết với nhau. D. Tên khác của Internet. Câu 18: Kết quả của việc tìm kiếm bằng máy tìm kiếm là A. danh sách tên tác giả các bài viết có chứa từ khoá tìm kiếm. B. danh sách các liên kết trỏ đến trang web có chứa từ khoá tìm kiếm. C. danh sách trang chủ của các website có liên quan. D. nội dung của một trang web có chứa từ khoá tìm kiếm. Câu 19: Để tìm kiếm thông tin về virus Corona, em sử dụng từ khoá nào sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm nhất? A. Corona. B. Virus Corona. C. "Virus Corona". D.“Virus”+“Corona". Câu 20: Địa chỉ thư điện tử có dạng A. (Tên đăng nhập)@(Địa chỉ máy chủ thư điện tử) B. (Tên đường phố) @ (Viết tắt của tên quốc gia) C. Tên người sử dụng & Tên máy chủ của thư điện tử D. Tên đường phố # Viết tắt của tên quốc gia II. THỰC HÀNH (5 điểm) Em hãy sử dụng máy tìm kiếm để: + Tìm kiếm thông tin trên một số trang web thông dụng về vẽ đẹp của một số địa điểm du lịch ở Hội An... + Sao chép và lưu thông tin, hình ảnh vào một tệp văn bản + Đăng nhập vào tài khoản email của mình. + Gửi nội dung đã lưu ở trên vào hòm thư namsonnaha@gmail.com --------------Hết--------------- (Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)
- I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đ.án C A D B B B D A B D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đ.án C B D C B C C B C A II. THỰC HÀNH(5 điểm) Điểm Nội dung trả lời + Tìm kiếm thông tin trên một số trang web thông dụng về vẽ đẹp 1 của một số địa điểm du lịch ở Hội An... + Sao chép và lưu thông tin, hình ảnh vào một tệp văn bản 2 + Đăng nhập vào tài khoản email của mình. 1 + Gửi nội dung đã lưu ở trên vào hòm thư namsonnaha@gmail.com 1
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p | 637 | 81
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS số 1 Hồng Ca
3 p | 315 | 41
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p | 249 | 28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 451 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 350 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 517 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p | 318 | 18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 376 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 451 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p | 225 | 11
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 280 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 350 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 430 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 288 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 200 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 131 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p | 157 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn