Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Đại Lộc
lượt xem 2
download
Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Đại Lộc’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Đại Lộc
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN TIN HỌC 6 Mức độ TT Nội nhận thức Tổng Chương/ dung/đơn Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng % điểm chủ đề vị kiến hiểu cao thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Bài 2. Xử lý thông 1(c7) 5% Chủ đề 1. tin Máy tính và cộng Bài 3. đồng Thông tin 1(c4) 1(c8) 1(c12) 1(c14) 30% trong máy tính 2 Chủ đề 2. Bài 5. Mạng máy Internet 1(c1) 1 (c11) 15% tính và Internet 3 Bài 6. Mạng 1(c2) 5% thông tin Chủ đề 3. toàn cầu Tổ chức Bài 7. Tìm lưu trữ, kiếm tìm kiếm thông tin 2(c3,c9) 1(c5) 15% và trao đổi trên thông tin internet Bài 8. Thư 1(c6, c10) 2(c13) 30% điện tử Tổng 5 5 4 1 Tỉ lệ % 25% 25% 40% 10% 100% Tỉ lệ 50% 100%
- chung BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN: TIN HỌC LỚP 6 Nội dung/ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Mức độ đánh TT Đơn vị kiến Chủ đề giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức 1 Chủ đề 1. Máy Bài 2. Xử lý Nhân biết 1 2 1 tính và cộng thông tin (TN) (TN) (TL) -Biết đơn vị đồng Bài 3. Thông đo dung lương tin trong máy tính thông tin, kí hiệu, giá trị, xắp xỉ Ví dụ: 1KB bằng xấp xỉ 1 ngàn bety, 1 MB xấp xỉ 1 triệu byte, 1 GB xấp xỉ 1 tỉ byte. 1TB xấp xỉ 1 ngàn tỉ byte Thông hiểu - Biết được
- Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức các hoạt động xử lí thông tin - Quy đổi được một cách gần đúng giữa các đơn vị đo lường này. Ví dụ: 1KB bằng 1024 B, 1 MB bằng 1024 KB, 1 GB bằng 1024 MB. 1TB bằng 1024 GB Vận dụng Biết chuyển đổi các kí tự sang dãy bit. 2 Chủ đề 2. Bài 5. Internet Nhận biết 1 1 Mạng máy -Hiểu được về (TN) (TL) tính và Internet Internet Vận dụng -Biết cách để kết nối
- Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức internet 3 Chủ đề 3. Tổ Bài 6. Mạng Nhận biết 2 1 1 chức lưu trữ, thông tin toàn 3 (TN) (TL) (TL) - được các hệ tìm kiếm và cầu (TN) thống webside trao đổi thông Bài 7. Tìm tin kiếm thông tin trên Internet trên internet - Biết được từ Bài 8. Thư khóa tìm kiếm điện tử có vai trò như thế nào - Biết máy tìm kiếm là gì Thông hiểu -Nêu được những ưu, nhược điểm cơ bản của dịch vụ thư điện tử so với các phương thức liên lạc khác. Vận dụng -Lập được cú pháp của địa
- Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức chỉ thư điện tử, đăng ký tài khoản thư điện tử và đăng nhập Vận dụng cao -Tính dung lượng thông thông tin? Tổng 5 TN 5 TN 4 TL 1TL Tỉ lệ % 25% 25% 40% 10% Tỉ lệ chung 50% 50%
- PHÒNG GDĐT ĐẠI LỘC TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I xxxĐỀ CHÍNH THỨCxxx NĂM HỌC 2023-2024 MÃ ĐỀ: A (Đề gồm có 02 trang) Môn: TIN HỌC – Lớp 6 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh: …………………………..……… Lớp: ………….. SBD: ……………… I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau (Từ câu 1 đến câu 10 và điền vào bảng ở phần bài làm). Câu 1: Phát biểu nào sau đây không phải là đặc điểm của internet? A. Phạm vi hoạt động trên toàn cầu. B. Nhiều dịch vụ đa dạng và phong phú. C. Không thuộc quyền sở hữu của ai. D. Thông tin chính xác tuyệt đối. Câu 2: World Wide Web là gì? A. Một trò chơi máy tính. B. Một phần mềm máy tính. C. Một hệ thống các webside trên in ternet cho phép người sử dụng xem và chia sẻ thông tin qua các trang web được liên kết với nhau. D. Tên khác của interne. Câu 3: Từ khóa là gì A. Là từ mô tả chiếc chìa khóa. B. Là một từ hoặc cụm từ liên quan đến nội dung cần tìm kiếm do người sử dụng cung cấp. C. Là tập hợp các từ mà máy tìm kiếm quy định trước. D. Là một biểu tượng trong máy tìm kiếm Câu 4: Một gigabyte xấp xỉ bằng A. 1 triệu byte B. 1 nghìn tỉ byte C. 1 tỉ byte D. 1 nghìn byte Câu 5: Khi nghi ngờ thư điện tử nhận được là thư rác, em sẽ xử lí như thế nào? A. Mở ra đọc xem nội dung viết gì. B. Xoá thư khỏi hộp thư. C. Trả lời lại thư, hỏi đó là ai. D. Gửi thư đó cho người khác. Câu 6: Đặc điểm nào sau đây không phải là ưu điểm của thư điện tử? A. Có thể gửi và nhận thư mà không gặp phiền phức gì. B. Ít tốn kém. C. Gửi và nhận thư nhanh chóng. D. Có thể gửi kèm tệp. Câu 7. Các hoạt động xử lí thông tin gồm: A. Đầu vào, đầu ra; B. Mở bài, thân bài, kết luận; C. Nhìn, nghe, suy đoán, kết luận; D. Thu nhận, lưu trữ, xử lí, truyền thông tinh. Câu 8. Một ổ cứng di động 2 TB có dung lượng nhớ tương đương bao nhiêu? A. 2048 GB B. 1024 MB C. 2048 D. 2048 KB Câu 9: Máy tìm kiếm là gì? A. Một chương trình bảo vệ máy tính khỏi virus. B. Một chương trình sắp xếp dữ liệu trên máy tính của bạn. C. Một động cơ cung cấp sức mạnh cho internet.
- D. Một website đặc biệt hỗ trợ người sử dụng tìm kiếm thông tin trên internet. Câu 10: Em cần biết thông tin gì của người mà em muốn gửi thư điện tử cho họ? A. Địa chỉ nơi ở. B. Địa chỉ thư điện tử. C. Loại máy tính đang dùng. D. Mật khẩu thư. II. TỰ LUẬN: (5,0 đ) Câu 11. (1,0 đ): Làm thế nào để kết nối Internet? Câu 12. (1,0 đ) Cho bảng chuyển đổi các kí tự sang dãy bit như sau: I C H O T N 0100010 01000011 01000100 00010110 10000100 00010010 0 Từ “HOCTOT” được biễu diễn thành dãy bit như thế nào? Câu 13. (2,0 đ): Trình bày cú pháp địa chỉ thư điện tử? Khi đăng kí thành công một tài khoản thư điện tử, em cần nhớ gì để có thể đăng nhập vào lần sau? Câu 14. (1,0 đ): Một thẻ nhớ 2 GB lưu trữ được khoảng bao nhiêu ảnh 512 KB? ---------------Hết--------------- (Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)
- PHÒNG GDĐT ĐẠI LỘC TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I xxxĐỀ CHÍNH THỨCxxx NĂM HỌC 2023-2024 MÃ ĐỀ: B (Đề gồm có 02 trang) Môn: TIN HỌC – Lớp 6 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh: …………………………..……… Lớp: ………….. SBD: ……………… I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau (Từ câu 1 đến câu 10 và điền vào bảng ở phần bài làm). Câu 1: Từ khóa là gì A. Là từ mô tả chiếc chìa khóa. B. Là một từ hoặc cụm từ liên quan đến nội dung cần tìm kiếm do người sử dụng cung cấp. C. Là tập hợp các từ mà máy tìm kiếm quy định trước. D. Là một biểu tượng trong máy tìm kiếm Câu 2: Một gigabyte xấp xỉ bằng A. 1 triệu byte B. 1 nghìn tỉ byte C. 1 tỉ byte D. 1 nghìn byte Câu 3: World Wide Web là gì? A. Một trò chơi máy tính. B. Một phần mềm máy tính. C. Một hệ thống các webside trên in ternet cho phép người sử dụng xem và chia sẻ thông tin qua các trang web được liên kết với nhau. D. Tên khác của interne. Câu 4: Phát biểu nào sau đây không phải là đặc điểm của internet? A. Phạm vi hoạt động trên toàn cầu. B. Nhiều dịch vụ đa dạng và phong phú. C. Không thuộc quyền sở hữu của ai. D. Thông tin chính xác tuyệt đối. Câu 5. Các hoạt động xử lí thông tin gồm: A. Đầu vào, đầu ra; B. Mở bài, thân bài, kết luận; C. Nhìn, nghe, suy đoán, kết luận; D. Thu nhận, lưu trữ, xử lí, truyền thông tinh. Câu 6: Khi nghi ngờ thư điện tử nhận được là thư rác, em sẽ xử lí như thế nào? A. Mở ra đọc xem nội dung viết gì. B. Xoá thư khỏi hộp thư. C. Trả lời lại thư, hỏi đó là ai. D. Gửi thư đó cho người khác. Câu 7. Một ổ cứng di động 2 TB có dung lượng nhớ tương đương bao nhiêu? A. 2048 GB B. 1024 MB C. 2048 D. 2048 KB Câu 8: Em cần biết thông tin gì của người mà em muốn gửi thư điện tử cho họ?
- A. Địa chỉ nơi ở. B. Địa chỉ thư điện tử. C. Loại máy tính đang dùng. D. Mật khẩu thư. Câu 9: Máy tìm kiếm là gì? A. Một chương trình bảo vệ máy tính khỏi virus. B. Một chương trình sắp xếp dữ liệu trên máy tính của bạn. C. Một động cơ cung cấp sức mạnh cho internet. D. Một website đặc biệt hỗ trợ người sử dụng tìm kiếm thông tin trên internet. Câu 10: Đặc điểm nào sau đây không phải là ưu điểm của thư điện tử? A. Có thể gửi và nhận thư mà không gặp phiền phức gì. B. Ít tốn kém. C. Gửi và nhận thư nhanh chóng. D. Có thể gửi kèm tệp. II. TỰ LUẬN: (5,0 đ) Câu 11. (1,0 đ): Làm thế nào để kết nối Internet? Câu 12. (1,0 đ) Cho bảng chuyển đổi các kí tự sang dãy bit như sau: I C H O T N 0100010 01000011 01000100 00010110 10000100 00010010 0 Từ “HOCTOT” được biễu diễn thành dãy bit như thế nào? Câu 13. (2,0 đ): Trình bày cú pháp địa chỉ thư điện tử? Khi đăng kí thành công một tài khoản thư điện tử, em cần nhớ gì để có thể đăng nhập vào lần sau? Câu 14. (1,0 đ): Một thẻ nhớ 2 GB lưu trữ được khoảng bao nhiêu ảnh 512 MB? ---------------Hết--------------- (Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)
- PHÒNG GDĐT HUYỆN ĐẠI LỘC KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG Môn: TIN HỌC – Lớp 6 HƯỚNG DẪN CHẤM I. TRẮC NGHIỆM (5,0đ) Mỗi câu chọn đúng ghi 0,5đ A Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D C B C B A D A D B B Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B C C D D B A B D A II. TỰ LUẬN (5,0đ) Câu Đáp án Điểm Người dùng đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ Internet (ISP) 1đ để được hỗ trợ cài đặt và cấp quyền truy cập Internet Câu 11 (1 đ) 01000100,00010110,01000011 0,5đ 10000100,00010110,10000100 0,5đ Câu 12 ( 1 đ) - Cú pháp thư điện tử có dạng: < Tên đăng nhập>@ Câu 13 - Tên đăng nhập và mật khẩu hộp thư. 1đ ( 2 đ) 2GB= 1024MB*2= 2048 MB 0,5 đ Câu 14 ( 1 đ) 2048 MB : 512MB= 4 ảnh 0,5 đ ----Hết----
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 317 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn