Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum
lượt xem 3
download
TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum” để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum
- PHÒNG GD VÀ ĐT TP KON TUM TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TIN HỌC - LỚP 6 Tổng Mức độ nhận thức % điểm TT Chương/ chủ đề Nội dung/ đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TH TNKQ TH TNKQ TH TNKQ TH Thông tin và dữ liệu 7,5% 1 2 (0,75 đ) Chủ đề A. Máy tính 1 và cộng đồng Biểu diễn thông tin và lưu trữ dữ liệu 7,5% 2 1 trong máy tính (0,75 đ) Chủ đề B. Mạng máy Giới thiệu về mạng máy tính và Internet 12,5% 2 4 1 tính và Internet (1,25 đ) Chủ đề C. Tổ chức World Wide Web, thư điện tử, và công 72,5% 3 lưu trữ, tìm kiếm và cụ tìm kiếm thông tin. 9 4 1 1 1 (7,25 đ) trao đổi thông tin Tổng số câu 16 8 1 1 1 27 Tổng số điểm 4,0 2,0 1,0 2,0 1,0 10 Tỉ lê ̣% 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lê ̣chung 70 % 30% 100%
- Duyệt của BGH Duyệt của TTCM Giáo viên lập ma trận (Kí và ghi rõ họ và tên) (Kí và ghi rõ họ và tên) (Kí và ghi rõ họ và tên) Trương Thị Linh Lê Thị Thủy
- PHÒNG GD VÀ ĐT TP KON TUM TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TIN HỌC - LỚP 6 Số câu hỏi theo mức đô ̣ nhận Nội dung/ thức Chương/ Chủ TT Đơn vi ̣ kiến Mức đô ̣đánh giá Vận đề Nhận Thông Vận thức dụng biết hiểu dụng cao Nhận biết Trong các tình huống cụ thể có sẵn: - Phân biệt được thông tin với vật mang tin (C1) - Nhận biết được sự khác nhau giữa thông tin và dữ liệu. - Nêu được các bước cơ bản trong xử lí thông tin. Thông tin và Thông hiểu dữ liệu - Nêu được ví dụ minh hoạ về mối quan hệ giữa thông tin và 1(TN) 2(TN) dữ liệu. (C12, C16) - Nêu được ví dụ minh hoạ tầm quan trọng của thông tin. Vận dụng Chủ đề A. Giải thích được máy tính và các thiết bị số là công cụ hiệu 1 Máy tính và quả để; thu thập, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin. Nêu được cộng đồng ví dụ minh hoạ cụ thể. Nhận biết - Biết được bit là đơn vị nhỏ nhất trong lưu trữ thông tin. Biểu diễn - Nêu được tên và độ lớn (xấp xỉ theo hệ thập phân) của các thông tin và đơn vị cơ bản đo dung lượng thông tin: Byte, KB, MB, GB, lưu trữ dữ quy đổi được một cách gần đúng giữa các đơn vị đo lường 2(TN) 1(TN) liệu trong này. Ví dụ: 1KB bằng xấp xỉ 1 ngàn byte, 1 MB xấp xỉ 1 máy tính triệu byte, 1 GB xấp xỉ 1 tỉ byte. (C14, C15) Thông hiểu - Giải thích được có thể biểu diễn thông tin chỉ với hai kí
- hiệu 0 và 1. (C9) Vận dụng cao Xác định được khả năng lưu trữ của các thiết bị nhớ thông dụng như đĩa quang, đĩa từ, đĩa cứng, USB, CD, thẻ nhớ,… Nhận biết - Nêu được khái niệm và lợi ích của mạng máy tính. (C2) - Nêu được các thành phần chủ yếu của một mạng máy tính Giới thiệu Chủ đề B. (máy tính và các thiết bị kết nối) và tên của một vài thiết bị về Mạng máy mạng cơ bản như máy tính, cáp nối, Switch, Access 4(TN) 1 (TN) 2 mạng máy tính và Point,...(C5, C20) tính và Internet - Nêu được các đặc điểm và ích lợi chính của Internet. (C3) Internet Thông hiểu Nêu được ví dụ cụ thể về trường hợp mạng không dây tiện dụng hơn mạng có dây. (C4) Nhận biết - Trình bày được sơ lược về các khái niệm WWW, website, địa chỉ của website, trình duyệt. (C6, C8, C13, C17, C19, C22) - Xem và nêu được những thông tin chính trên trang web cho trước (C23, C24) Chủ đề C. World Wide - Nêu được công dụng của máy tìm kiếm. (C21) Tổ chức lưu Web, thư - Biết cách đăng kí tài khoản thư điện tử. trữ, tìm kiếm điện tử, và Thông hiểu 4(TN) 3 và trao đổi 9(TN) công cụ tìm - Nêu được những ưu, nhược điểm cơ bản của dịch vụ thư 1(TH) thông tin kiếm thông điện tử so với các phương thức liên lạc khác. trong máy tin. - Xác định được từ khoá ứng với một mục đích tìm kiếm cho tính trước. (C7, C10, C11, C18)(C3-TH) Vận dụng Tìm kiếm được thông tin trên một số trang web thông dụng như tra từ điển, xem thời tiết, tin thời sự, ... (C1-TH) Vận dụng cao - Tìm kiếm được thông tin trên một số trang web thông dụng 1(TH)
- như tra từ điển, xem thời tiết, tin thời sự, ... để phục vụ cho nhu cầu học tập và cuộc sống. (C2-TH) 1(TH) - Thực hiện được một số thao tác cơ bản: tạo tài khoản email, đăng nhập tài khoản email, soạn thư, gửi thư, nhận thư, trả lời thư, chuyển tiếp thư và đăng xuất hộp thư trong một số tình huống thực tiễn. Tổng 16 TN 9 1 TH 1 TH (8 TN, 1TH) Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% Duyệt của BGH Duyệt của TTCM Giáo viên lập bảng (Kí và ghi rõ họ và tên) (Kí và ghi rõ họ và tên) (Kí và ghi rõ họ và tên) Trương Thị Linh Lê Thị Thủy
- PHÒNG GD & ĐT TP KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC: 2023 - 2024 Họ và tên HS:…………………………… MÔN: TIN HỌC- LỚP 6 Lớp….. Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm 27 câu, 3 trang) Điểm Lời phê của thầy (cô) giáo: LT: TH: Tổng: ĐỀ 1 I. LÝ THUYẾT: (6,0 điểm) * Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng ở mỗi câu sau: Câu 1: Thông tin là gì? A. Các văn bản và số liệu. B. Văn bản, hình ảnh, âm thanh. C. Hình ảnh, âm thanh, tệp tin. D. Những gì đem lại hiểu biết cho con người về thế giới xung quanh và về chính bản thân mình. Câu 2: Máy tính kết nối với nhau để: A. thuận lợi cho việc sử dụng mạng. B. thuận lợi cho việc sửa chữa. C. trao đổi dữ liệu. D. tiết kiệm điện. Câu 3: Tính toàn cầu, tương tác, dễ tiếp cận, không chủ sở hữu là những đặc điểm cơ bản của: A. mạng máy tính. B. Internet. C. mạng xã hội Facebook. D. mạng wifi. Câu 4: Trường hợp nào dưới đây mạng không dây tiện dụng hơn mạng có dây? A. Trao đổi thông tin khi di chuyển. B. Trao đổi thông tin cần tính bảo mật cao. C. Trao đổi thông tin tốc độ cao. D. Trao đổi thông tin cần tính ổn định. Câu 5: Để kết nối với Internet, máy tính phải được cài đặt và cung cấp dịch vụ bởi: A. một máy tính khác. B. người quản trị mạng xã hội. C. nhà cung cấp dịch vụ Internet. D. người quản trị mạng máy tính. Câu 6: Trong các tên sau đây, tên nào KHÔNG phải là tên của trình duyệt Web? A. Internet Explorer. B. Mozilla Firefox. C. Google Chrome. D. Windows Explorer. Câu 7: Để tham gia trò chơi trên QUIZIZZ, em sử dụng từ khoá nào sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm nhất? A. Qui B. Trò chơi Quiz C. Quizizz D. Game quizz Câu 8: World Wide Web là gì? A. Một trò chơi máy tính.
- B. Một phần mềm máy tính. C. Một hệ thống các website trên Internet cho phép người sử dụng xem và chia sẻ thông tin qua các trang web được liên kết với nhau. D. Tên khác của Internet. Câu 9: Trong dãy ô dưới đây, ký hiệu ô màu xám là 1, ô màu trắng là 0. Dãy bit nào dưới đây tương ứng với dãy các ô trên? A. 110100110. B. 110101110. C. 110100010. D. 110110110. Câu 10: Trang Web dùng để phục vụ việc học tập là: A. https://vnexpress.net/ B. http://kenh24h.com.vn/ C. https://thethaovanhoa.vn/ D. https://hanhtrangso.nxbgd.vn/ Câu 11: Địa chỉ trang chủ của Website Bách khoa toàn thư mở tiếng việt là: A. http://tratu.soha.vn B. http://vi.wikipedia.org C. https://hanhtrangso.nxbgd.vn D. https://translate.google.com Câu 12: Thông tin dạng âm thanh là: A. tiếng chim hót. B. đi học mang theo áo mưa. C. ăn sáng trước khi đến trường. D. hẹn bạn Hương cùng đi học. Câu 13: Mỗi trang Website bắt buộc phải có: A. Địa chỉ thư điện tử. B. Một địa chỉ truy cập. C. Địa chỉ trụ sở của đơn vị sở hữu. D. Tên cá nhân hoặc tổ chức sở hữu. Câu 14: Đơn vị đo dung lượng thông tin lớn nhất là gì? A. Digit B. Byte C. Kilobyte D. Terabyte Câu 15: Bao nhiêu “byte” tạo thành một “kilobyte”? A. 64 B. 8 C. 1024 D. 2028 Câu 16: Thao tác ghi nhớ và cất giữ tài liệu của con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lí thông tin? A. Thu nhận B. Lưu Trữ C. Xử lí D. Truyền Câu 17: Trong trang Web, liên kết (hay siêu liên kết) là: A. địa chỉ thư điện tử. B. địa chỉ của một trang Web. C. nội dung được thể hiện trên trình duyệt. D. một thành phần trong trang Web trỏ đến vị trí khác trên cùng trang web đó hoặc trỏ đến một trang web khác. Câu 18: Cách nhanh nhất để tìm thông tin trên WWW mà không biết địa chỉ là: A. nhờ người khác tìm hộ. B. sử dụng máy tìm kiếm để tìm kiếm với từ khoá. C. di chuyển lần theo đường liên kết của các trang web. D. hỏi địa chỉ người khác rồi ghi ra giấy, sau đó nhập địa chỉ vào thanh địa chỉ. Câu 19: Tên nào sau đây là tên của máy tìm kiếm? A. Word B. Google C. Windows Explorer D. Excel Câu 20: Thiết bị nào sau đây không thể kết nối Internet?
- A. Điện thoại thông minh. B. Màn hình máy tính. C. Tivi thông minh. D. Máy tính. Câu 21: Việc nào sau đây mà em có thể thực hiện được khi truy cập Internet? A. Đi leo núi. B. Chạy bộ. C. Học tiếng anh trực tuyến. D. Chơi bóng rổ để bàn. Câu 22: Trình duyệt web nào được sử dụng nhiều nhất trên thế giới hiện nay? A. Safari B. Coccoc C. Google chrome D. Mozilla Firefor Câu 23: Khi tìm kiếm thông tin bằng máy tìm kiếm, kết quả là danh sách liên kết ở dưới những dạng nào? A. Văn bản B. Hình ảnh C. Video D. Văn bản, hình ảnh, video Câu 24: Sắp xếp các thứ tự sau theo một trình tự hợp lí để thực hiện thao tác tìm kiếm thông tin trên máy tìm kiếm: 1. Truy cập vào máy tìm kiếm. 2. Gõ từ khóa vào ô để nhập từ khóa. 3. Nhấn phím Enter hoặc nháy nút tìm kiếm. Kết quả tìm kiếm sẽ được liệt kê dưới dạng danh sách liên kết. A. 1-2-3 B. 2-1-3 C. 1-3-2 D. 2-3-1. II. THỰC HÀNH: (4,0 điểm) Câu 1 (1,0 điểm): Hãy sử dụng trình duyệt và khai thác thông tin trên trang web sau: https://www.dulichhalong.net/vinh-ha-long/ Câu 2 (2,0 điểm): Trên trang web em đã truy cập hãy: a) Sử dụng lệnh copy để sao chép bài viết trên Website đó và dán vào trong văn bản Word (Có hình ảnh minh hoạ). c) Em hãy chỉnh sửa văn bản Word của mình cho hợp lý và thẩm mỹ. d) Lưu tệp văn bản với tên “KTHKI - HỌ VÀ TÊN – LỚP” (vd: KTHKI- Lê Văn An- Lớp 6B) trong ổ D hoặc E. Câu 3: (1,0 điểm) Em hãy tự tìm kiếm và truy cập vào trang Website trường em đang học, sử dụng phím PrtScr trên bàn phím để chụp lại màn hình trang Website trường em và dán thêm vào văn bản Word đã lưu ở câu 2. ------ HẾT ------
- PHÒNG GD & ĐT TP KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC: 2023 - 2024 Họ và tên HS:…………………………… MÔN: TIN HỌC- LỚP 6 Lớp….. Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm 27 câu, 3 trang) Điểm Lời phê của thầy (cô) giáo: LT: TH: Tổng: ĐỀ 2 I. LÝ THUYẾT: (6,0 điểm) * Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng ở mỗi câu sau: Câu 1: Sắp xếp các thứ tự sau theo một trình tự hợp lí để thực hiện thao tác tìm kiếm thông tin trên máy tìm kiếm: 1. Truy cập vào máy tìm kiếm. 2. Gõ từ khóa vào ô để nhập từ khóa. 3. Nhấn phím Enter hoặc nháy nút tìm kiếm. Kết quả tìm kiếm sẽ được liệt kê dưới dạng danh sách liên kết. A. 2-3-1. B. 2-1-3 C. 1-3-2 D. 1-2-3 Câu 2: Trong trang Web, liên kết (hay siêu liên kết) là: A. một thành phần trong trang Web trỏ đến vị trí khác trên cùng trang web đó hoặc trỏ đến một trang web khác. B. địa chỉ thư điện tử. C. địa chỉ của một trang Web. D. nội dung được thể hiện trên trình duyệt. Câu 3: Thiết bị nào sau đây không thể kết nối Internet? A. Màn hình máy tính. B. Tivi thông minh. C. Máy tính. D. Điện thoại thông minh. Câu 4: Để kết nối với Internet, máy tính phải được cài đặt và cung cấp dịch vụ bởi A. người quản trị mạng xã hội. B. một máy tính khác. C. nhà cung cấp dịch vụ Internet. D. người quản trị mạng máy tính. Câu 5: Bao nhiêu “byte” tạo thành một “kilobyte”? A. 1024 B. 8 C. 64 D. 2028 Câu 6: Khi tìm kiếm thông tin bằng máy tìm kiếm, kết quả là danh sách liên kết ở dưới dạng nào? A. Văn bản. B. Hình ảnh. C. Văn bản, hình ảnh, video. D. Video. Câu 7: Việc nào sau đây mà em có thể thực hiện được khi truy cập Internet? A. Chạy bộ. B. Đi leo núi. C. Chơi bóng rổ để bàn. D. Học tiếng anh trực tuyến.
- Câu 8: Tính toàn cầu, tương tác, dễ tiếp cận, không chủ sở hữu là những đặc điểm cơ bản của: A. Internet. B. mạng xã hội Facebook. C. mạng máy tính. D. mạng wifi. Câu 9: Trong dãy ô dưới đây, ký hiệu ô màu xám là 1, ô màu trắng là 0. Dãy bit nào dưới đây tương ứng với dãy các ô trên? A. 110101110. B. 110110110. C. 110100110. D. 110100010. Câu 10: Để tham gia trò chơi trên QUIZIZZ, em sử dụng từ khoá nào sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm nhất? A. Quizizz B. Qui C. Game quizz D. Trò chơi Quiz Câu 11: Tên nào sau đây là tên của máy tìm kiếm? A. Google. B. Windows Explorer. C. Excel. D. Word. Câu 12: Máy tính kết nối với nhau để: A. trao đổi dữ liệu. B. thuận lợi cho việc sửa chữa. C. thuận lợi cho việc sử dụng mạng. D. tiết kiệm điện. Câu 13: Trang Web dùng để phục vụ việc học tập là: A. https://thethaovanhoa.vn/ B. https://vnexpress.net/ C. http://kenh24h.com.vn/ D. https://hanhtrangso.nxbgd.vn/ Câu 14: Trong các tên sau đây, tên nào KHÔNG phải là tên của trình duyệt Web? A. Internet Explorer. B. Google Chrome. C. Windows Explorer. D. Mozilla Firefox. Câu 15: Mỗi trang Website bắt buộc phải có: A. Tên cá nhân hoặc tổ chức sở hữu. B. Một địa chỉ truy cập. C. Địa chỉ thư điện tử. D. Địa chỉ trụ sở của đơn vị sở hữu. Câu 16: Trình duyệt web nào được sử dụng nhiều nhất trên thế giới hiện nay: A. Coccoc B. Mozilla Firefor C. Safari D. Google chrome Câu 17: Địa chỉ trang chủ của Website Bách khoa toàn thư mở tiếng việt là: A. https://translate.google.com B. http://vi.wikipedia.org C. https://hanhtrangso.nxbgd.vn D. http://tratu.soha.vn Câu 18: Thao tác ghi nhớ và cất giữ tài liệu của con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lí thông tin? A. Thu nhận. B. Truyền. C. Xử lí. D. Lưu Trữ. Câu 19: World Wide Web là gì? A. Một phần mềm máy tính. B. Một hệ thống các website trên Internet cho phép người sử dụng xem và chia sẻ thông tin qua các trang web được liên kết với nhau. C. Một trò chơi máy tính. D. Tên khác của Internet. Câu 20: Cách nhanh nhất để tìm thông tin trên WWW mà không biết địa chỉ là: A. hỏi địa chỉ người khác rồi ghi ra giấy, sau đó nhập địa chỉ vào thanh địa chỉ. B. nhờ người khác tìm hộ. C. di chuyển lần theo đường liên kết của các trang web. D. sử dụng máy tìm kiếm để tìm kiếm với từ khoá.
- Câu 21: Trường hợp nào dưới đây mạng không dây tiện dụng hơn mạng có dây? A. Trao đổi thông tin cần tính ổn định. B. Trao đổi thông tin khi di chuyển. C. Trao đổi thông tin cần tính bảo mật cao. D. Trao đổi thông tin tốc độ cao. Câu 22: Thông tin là gì? A. Các văn bản và số liệu. B. Hình ảnh, âm thanh, tệp tin. C. Những gì đem lại hiểu biết cho con người về thế giới xung quanh và về chính bản thân mình. D. Văn bản, hình ảnh, âm thanh. Câu 23: Thông tin dạng âm thanh là: A. tiếng chim hót. B. ăn sáng trước khi đến trường. C. đi học mang theo áo mưa. D. hẹn bạn Hương cùng đi học. Câu 24: Đơn vị đo dung lượng thông tin lớn nhất là gì? A. Digit B. Terabyte C. Byte D. Kilobyte II. THỰC HÀNH: (4,0 điểm) Câu 1 (1,0 điểm): Hãy sử dụng trình duyệt và khai thác thông tin trên trang web sau: https://www.dulichhalong.net/vinh-ha-long/ Câu 2 (2,0 điểm): Trên trang web em đã truy cập hãy: a) Sử dụng lệnh copy để sao chép bài viết trên Website đó và dán vào trong văn bản Word (Có hình ảnh minh hoạ). c) Em hãy chỉnh sửa văn bản Word của mình cho hợp lý và thẩm mỹ. d) Lưu tệp văn bản với tên “KTHKI - HỌ VÀ TÊN – LỚP” (vd: KTHKI- Lê Văn An- Lớp 6B) trong ổ D hoặc E. Câu 3: (1,0 điểm) Em hãy tự tìm kiếm và truy cập vào trang Website trường em đang học, sử dụng phím PrtScr trên bàn phím để chụp lại màn hình trang Website trường em và dán thêm vào văn bản Word đã lưu ở câu 2. ------ HẾT ------
- PHÒNG GD & ĐT TP KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC: 2023 - 2024 Họ và tên HS:…………………………… MÔN: TIN HỌC- LỚP 6 Lớp….. Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm 27 câu, 3 trang) Điểm Lời phê của thầy (cô) giáo: LT: TH: Tổng: ĐỀ 3 I. LÝ THUYẾT: (6,0 điểm) * Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng ở mỗi câu sau: Câu 1: Trong các tên sau đây, tên nào KHÔNG phải là tên của trình duyệt Web? A. Mozilla Firefox. B. Windows Explorer. C. Internet Explorer. D. Google Chrome. Câu 2: Địa chỉ trang chủ của Website Bách khoa toàn thư mở tiếng việt là: A. http://vi.wikipedia.org B. https://hanhtrangso.nxbgd.vn C. http://tratu.soha.vn D. https://translate.google.com Câu 3: Trang Web dùng để phục vụ việc học tập là: A. http://kenh24h.com.vn/ B. https://thethaovanhoa.vn/ C. https://vnexpress.net/ D. https://hanhtrangso.nxbgd.vn/ Câu 4: Thao tác ghi nhớ và cất giữ tài liệu của con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lí thông tin? A. Thu nhận B. Lưu Trữ C. Truyền D. Xử lí Câu 5: World Wide Web là gì? A. Một hệ thống các website trên Internet cho phép người sử dụng xem và chia sẻ thông tin qua các trang web được liên kết với nhau. B. Một phần mềm máy tính. C. Tên khác của Internet. D. Một trò chơi máy tính. Câu 6: Sắp xếp các thứ tự sau theo một trình tự hợp lí để thực hiện thao tác tìm kiếm thông tin trên máy tìm kiếm: 1. Truy cập vào máy tìm kiếm. 2. Gõ từ khóa vào ô để nhập từ khóa. 3. Nhấn phím Enter hoặc nháy nút tìm kiếm. Kết quả tìm kiếm sẽ được liệt kê dưới dạng danh sách liên kết. A. 2-1-3 B. 1-2-3 C. 1-3-2 D. 2-3-1. Câu 7: Để kết nối với Internet, máy tính phải được cài đặt và cung cấp dịch vụ bởi: A. người quản trị mạng máy tính. B. người quản trị mạng xã hội. C. một máy tính khác. D. nhà cung cấp dịch vụ Internet.
- Câu 8: Bao nhiêu “byte” tạo thành một “kilobyte”? A. 8 B. 64 C. 2028 D. 1024 Câu 9: Trình duyệt web nào được sử dụng nhiều nhất trên thế giới hiện nay? A. Mozilla Firefor B. Google chrome C. Safari D. Coccoc Câu 10: Trong trang Web, liên kết (hay siêu liên kết) là: A. nội dung được thể hiện trên trình duyệt. B. một thành phần trong trang Web trỏ đến vị trí khác trên cùng trang web đó hoặc trỏ đến một trang web khác. C. địa chỉ của một trang Web. D. địa chỉ thư điện tử. Câu 11: Thông tin dạng âm thanh là: A. đi học mang theo áo mưa. B. hẹn bạn Hương cùng đi học. C. tiếng chim hót. D. ăn sáng trước khi đến trường. Câu 12: Tên nào sau đây là tên của máy tìm kiếm? A. Excel B. Word C. Google D. Windows Explorer Câu 13: Đơn vị đo dung lượng thông tin lớn nhất là gì? A. Byte B. Terabyte C. Digit D. Kilobyte Câu 14: Trong dãy ô dưới đây, ký hiệu ô màu xám là 1, ô màu trắng là 0. Dãy bit nào dưới đây tương ứng với dãy các ô trên? A. 110101110. B. 110100110. C. 110110110. D. 110100010. Câu 15: Khi tìm kiếm thông tin bằng máy tìm kiếm, kết quả là danh sách liên kết ở dưới những dạng nào? A. Video B. Văn bản C. Hình ảnh D. Văn bản, hình ảnh, video Câu 16: Cách nhanh nhất để tìm thông tin trên WWW mà không biết địa chỉ là: A. nhờ người khác tìm hộ. B. di chuyển lần theo đường liên kết của các trang web. C. sử dụng máy tìm kiếm để tìm kiếm với từ khoá. D. hỏi địa chỉ người khác rồi ghi ra giấy, sau đó nhập địa chỉ vào thanh địa chỉ. Câu 17: Việc nào sau đây mà em có thể thực hiện được khi truy cập Internet? A. Chơi bóng rổ để bàn. B. Học tiếng anh trực tuyến. C. Đi leo núi. D. Chạy bộ. Câu 18: Thiết bị nào sau đây không thể kết nối Internet? A. Tivi thông minh. B. Điện thoại thông minh. C. Màn hình máy tính. D. Máy tính. Câu 19: Mỗi trang Website bắt buộc phải có: A. Tên cá nhân hoặc tổ chức sở hữu. B. Địa chỉ thư điện tử. C. Một địa chỉ truy cập. D. Địa chỉ trụ sở của đơn vị sở hữu. Câu 20: Để tham gia trò chơi trên QUIZIZZ, em sử dụng từ khoá nào sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm nhất? A. Game quizz B. Qui C. Quizizz D. Trò chơi Quiz
- Câu 21: Thông tin là gì? A. Những gì đem lại hiểu biết cho con người về thế giới xung quanh và về chính bản thân mình. B. Văn bản, hình ảnh, âm thanh. C. Hình ảnh, âm thanh, tệp tin. D. Các văn bản và số liệu. Câu 22: Máy tính kết nối với nhau để: A. thuận lợi cho việc sử dụng mạng. B. thuận lợi cho việc sửa chữa. C. tiết kiệm điện. D. trao đổi dữ liệu. Câu 23: Tính toàn cầu, tương tác, dễ tiếp cận, không chủ sở hữu là những đặc điểm cơ bản của: A. mạng máy tính. B. Internet. C. mạng xã hội Facebook. D. mạng wifi. Câu 24: Trường hợp nào dưới đây mạng không dây tiện dụng hơn mạng có dây? A. Trao đổi thông tin tốc độ cao. B. Trao đổi thông tin cần tính bảo mật cao. C. Trao đổi thông tin khi di chuyển. D. Trao đổi thông tin cần tính ổn định. II. THỰC HÀNH: (4,0 điểm) Câu 1 (1,0 điểm): Hãy sử dụng trình duyệt và khai thác thông tin trên trang web sau: https://www.dulichhalong.net/vinh-ha-long/ Câu 2 (2,0 điểm): Trên trang web em đã truy cập hãy: a) Sử dụng lệnh copy để sao chép bài viết trên Website đó và dán vào trong văn bản Word (Có hình ảnh minh hoạ). c) Em hãy chỉnh sửa văn bản Word của mình cho hợp lý và thẩm mỹ. d) Lưu tệp văn bản với tên “KTHKI - HỌ VÀ TÊN – LỚP” (vd: KTHKI- Lê Văn An- Lớp 6B) trong ổ D hoặc E. Câu 3: (1,0 điểm) Em hãy tự tìm kiếm và truy cập vào trang Website trường em đang học, sử dụng phím PrtScr trên bàn phím để chụp lại màn hình trang Website trường em và dán thêm vào văn bản Word đã lưu ở câu 2. ------ HẾT ------
- PHÒNG GD & ĐT TP KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC: 2023 - 2024 Họ và tên HS:…………………………… MÔN: TIN HỌC- LỚP 6 Lớp….. Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm 27 câu, 3 trang) Điểm Lời phê của thầy (cô) giáo: LT: TH: Tổng: ĐỀ 4 I. LÝ THUYẾT: (6,0 điểm) * Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng ở mỗi câu sau: Câu 1: Để kết nối với Internet, máy tính phải được cài đặt và cung cấp dịch vụ bởi: A. nhà cung cấp dịch vụ Internet. B. một máy tính khác. C. người quản trị mạng máy tính. D. người quản trị mạng xã hội. Câu 2: Thiết bị nào sau đây không thể kết nối Internet? A. Tivi thông minh. B. Điện thoại thông minh. C. Màn hình máy tính. D. Máy tính. Câu 3: Việc nào sau đây mà em có thể thực hiện được khi truy cập Internet? A. Chơi bóng rổ để bàn. B. Chạy bộ. C. Đi leo núi. D. Học tiếng anh trực tuyến. Câu 4: Địa chỉ trang chủ của Website Bách khoa toàn thư mở tiếng việt là: A. http://tratu.soha.vn B. http://vi.wikipedia.org C. https://translate.google.com D. https://hanhtrangso.nxbgd.vn Câu 5: Khi tìm kiếm thông tin bằng máy tìm kiếm, kết quả là danh sách liên kết ở dưới những dạng nào? A. Văn bản B. Video C. Văn bản, hình ảnh, video D. Hình ảnh Câu 6: Thông tin là gì? A. Những gì đem lại hiểu biết cho con người về thế giới xung quanh và về chính bản thân mình. B. Văn bản, hình ảnh, âm thanh. C. Hình ảnh, âm thanh, tệp tin. D. Các văn bản và số liệu. Câu 7: Trang Web dùng để phục vụ việc học tập là: A. https://hanhtrangso.nxbgd.vn/ B. https://thethaovanhoa.vn/ C. http://kenh24h.com.vn/ D. https://vnexpress.net/ Câu 8: Trình duyệt web nào được sử dụng nhiều nhất trên thế giới hiện nay? A. Google chrome B. Safari C. Coccoc D. Mozilla Firefor
- Câu 9: Trong dãy ô dưới đây, ký hiệu ô màu xám là 1, ô màu trắng là 0. Dãy bit nào dưới đây tương ứng với dãy các ô trên? A. 110100110. B. 110101110. C. 110110110. D. 110100010. Câu 10: Tên nào sau đây là tên của máy tìm kiếm? A. Word B. Google C. Excel D. Windows Explorer Câu 11: Mỗi trang Website bắt buộc phải có: A. Địa chỉ trụ sở của đơn vị sở hữu. B. Tên cá nhân hoặc tổ chức sở hữu. C. Một địa chỉ truy cập. D. Địa chỉ thư điện tử. Câu 12: Trong các tên sau đây, tên nào KHÔNG phải là tên của trình duyệt Web? A. Internet Explorer. B. Windows Explorer. C. Mozilla Firefox. D. Google Chrome. Câu 13: Trong trang Web, liên kết (hay siêu liên kết) là: A. địa chỉ thư điện tử. B. một thành phần trong trang Web trỏ đến vị trí khác trên cùng trang web đó hoặc trỏ đến một trang web khác. C. nội dung được thể hiện trên trình duyệt. D. địa chỉ của một trang Web. Câu 14: Máy tính kết nối với nhau để: A. thuận lợi cho việc sử dụng mạng. B. thuận lợi cho việc sửa chữa. C. tiết kiệm điện. D. trao đổi dữ liệu. Câu 15: Cách nhanh nhất để tìm thông tin trên WWW mà không biết địa chỉ là: A. hỏi địa chỉ người khác rồi ghi ra giấy, sau đó nhập địa chỉ vào thanh địa chỉ. B. di chuyển lần theo đường liên kết của các trang web. C. sử dụng máy tìm kiếm để tìm kiếm với từ khoá. D. nhờ người khác tìm hộ. Câu 16: Sắp xếp các thứ tự sau theo một trình tự hợp lí để thực hiện thao tác tìm kiếm thông tin trên máy tìm kiếm: 1. Truy cập vào máy tìm kiếm. 2. Gõ từ khóa vào ô để nhập từ khóa. 3. Nhấn phím Enter hoặc nháy nút tìm kiếm. Kết quả tìm kiếm sẽ được liệt kê dưới dạng danh sách liên kết. A. 2-1-3 B. 1-3-2 C. 2-3-1. D. 1-2-3 Câu 17: Tính toàn cầu, tương tác, dễ tiếp cận, không chủ sở hữu là những đặc điểm cơ bản của: A. mạng máy tính. B. Internet. C. mạng xã hội Facebook. D. mạng wifi. Câu 18: World Wide Web là gì? A. Tên khác của Internet. B. Một hệ thống các website trên Internet cho phép người sử dụng xem và chia sẻ thông tin qua các trang web được liên kết với nhau.
- C. Một trò chơi máy tính. D. Một phần mềm máy tính. Câu 19: Đơn vị đo dung lượng thông tin lớn nhất là gì? A. Byte B. Kilobyte C. Terabyte D. Digit Câu 20: Để tham gia trò chơi trên QUIZIZZ, em sử dụng từ khoá nào sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm nhất? A. Quizizz B. Trò chơi Quiz C. Game quizz D. Qui Câu 21: Thao tác ghi nhớ và cất giữ tài liệu của con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lí thông tin? A. Truyền B. Lưu Trữ C. Thu nhận D. Xử lí Câu 22: Bao nhiêu “byte” tạo thành một “kilobyte”? A. 8 B. 1024 C. 64 D. 2028 Câu 23: Trường hợp nào dưới đây mạng không dây tiện dụng hơn mạng có dây? A. Trao đổi thông tin tốc độ cao. B. Trao đổi thông tin cần tính bảo mật cao. C. Trao đổi thông tin khi di chuyển. D. Trao đổi thông tin cần tính ổn định. Câu 24: Thông tin dạng âm thanh là: A. đi học mang theo áo mưa. B. tiếng chim hót. C. hẹn bạn Hương cùng đi học. D. ăn sáng trước khi đến trường. II. THỰC HÀNH: (4,0 điểm) Câu 1 (1,0 điểm): Hãy sử dụng trình duyệt và khai thác thông tin trên trang web sau: https://www.dulichhalong.net/vinh-ha-long/ Câu 2 (2,0 điểm): Trên trang web em đã truy cập hãy: a) Sử dụng lệnh copy để sao chép bài viết trên Website đó và dán vào trong văn bản Word (Có hình ảnh minh hoạ). c) Em hãy chỉnh sửa văn bản Word của mình cho hợp lý và thẩm mỹ. d) Lưu tệp văn bản với tên “KTHKI - HỌ VÀ TÊN – LỚP” (vd: KTHKI- Lê Văn An- Lớp 6B) trong ổ D hoặc E. Câu 3: (1,0 điểm) Em hãy tự tìm kiếm và truy cập vào trang Website trường em đang học, sử dụng phím PrtScr trên bàn phím để chụp lại màn hình trang Website trường em và dán thêm vào văn bản Word đã lưu ở câu 2. ------ HẾT ------
- PHÒNG GD VÀ ĐT TP KON TUM ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I MÔN: TIN HỌC - LỚP 6 NĂM HỌC: 2023-2024 Phần I. Đáp án, biểu điểm: I. LÝ THUYẾT: (6,0 điểm) Đề I: Khoanh tròn vào phương án đúng ở mỗi câu được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D C B A C D C C A D B A Câu 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 Đáp án B D C B D B B B C C D A Đề II: Khoanh tròn vào phương án đúng ở mỗi câu được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D A A C A C D A C A A A Câu 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 Đáp án D C B D B D B D B C A B Đề III: Khoanh tròn vào phương án đúng ở mỗi câu được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B A D B A B D D B B C C Câu 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 Đáp án B B D C B C C C A D B C Đề IV: Khoanh tròn vào phương án đúng ở mỗi câu được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A C D B C A A A A B C B Câu 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 Đáp án B D C D B B C A B B C B II. THỰC HÀNH: (4 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 1 Học sinh biết sử dụng trình duyệt và gõ đúng địa chỉ website sau: 1,0 (1,0 điểm) https://www.dulichhalong.net/vinh-ha-long/ Học sinh thực hiện được thao tác sao chép bài viết và dán vào a) 1,0 trong word. Câu 2 Học sinh biết cách chỉnh sửa văn bản Word của mình cho hợp lý (2,0 điểm) b) 0,5 và thẩm mỹ. Thực hiện lưu tệp văn bản đúng tên “KTHKI - HỌ VÀ TÊN – c) 0,5 LỚP” trong ổ D hoặc E theo yêu cầu. Câu 3 Học sinh tìm kiếm và truy cập vào trang Website trường em đang học, (1,0 điểm) sử dụng phím PrtScr trên bàn phím để chụp lại trang Website trường 1,0 em và dán thêm vào bài thi đã lưu ở câu 1. Phần II. Hướng dẫn chấm: - Chấm theo đáp án chấm của từng câu. Điểm toàn bài làm tròn theo quy định. * Hướng dẫn chấm dành cho học sinh khuyết tật: - Phần trắc nghiệm chấm theo đáp án. - Phần tự luận + Câu 1, 2: Học sinh truy cập được website và sao chép bài viết dán vào trong word thì ghi điểm tối đa.
- + Câu 3: Học sinh chỉ cần truy cập vào trang website của trường thì ghi điểm tối đa. Duyệt của BGH Duyệt của TTCM Giáo viên ra đề (Kí và ghi rõ họ và tên) (Kí và ghi rõ họ và tên) (Kí và ghi rõ họ và tên) Trương Thị Linh Lê Thị Thủy
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 451 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 350 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 485 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 517 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 330 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 947 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 319 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 376 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 567 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 232 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 302 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 451 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 280 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 430 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 288 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 200 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 131 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn