Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Kon Tum
lượt xem 0
download
Nhằm giúp các bạn sinh viên đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Kon Tum’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Kon Tum
- PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO 1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TIN HỌC- LỚP: 6 Tổng Mức độ nhận thức % điểm TT Chương/ chủ đề Nội dung/ đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TH TNKQ TH TNKQ TH TNKQ TH Thông tin và dữ liệu 7,5% 1 2 (0,75 điểm) Chủ đề A. Máy tính và 1 cộng đồng Biểu diễn thông tin và lưu trữ dữ liệu 7,5% 2 1 trong máy tính (0,75 điểm) Chủ đề B. Mạng máy Giới thiệu về mạng máy tính và Internet 12,5% 2 4 1 tính và Internet (1,25 điểm) Chủ đề C. Tổ chức lưu World Wide Web, thư điện tử, và công 72,5% 3 trữ, tìm kiếm và trao cụ tìm kiếm thông tin. 9 4 1 1 1 (7,25 đổi thông tin điểm) Tổng 16 8 1 1 1 ̣ Tỉ lê % 40% 30% 20% 10% 100% ̣ Tỉ lê chung 70 % 30% 100%
- 2. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN: TIN HỌC – LỚP: 6 Số câu hỏi theo mức đô ̣ Nội dung/ nhận thức Chương/ Chủ TT Đơn vi ̣ kiến Mức đô đánh giá ̣ Vận đề Nhận Thông Vận thức dụng biết hiểu dụng cao Nhận biết Trong các tình huống cụ thể có sẵn: - Phân biệt được thông tin với vật mang tin (C1) - Nhận biết được sự khác nhau giữa thông tin và dữ liệu. Thông tin và - Nêu được các bước cơ bản trong xử lí thông tin. dữ liệu Thông hiểu 1(TN) 2(TN) - Nêu được ví dụ minh hoạ về mối quan hệ giữa thông tin và dữ liệu. (C17) - Nêu được ví dụ minh hoạ tầm quan trọng của thông tin. (C18) Vận dụng Giải thích được máy tính và các thiết bị số là công cụ hiệu quả để; thu thập, Chủ đề A. lưu trữ, xử lí và truyền thông tin. Nêu được ví dụ minh hoạ cụ thể. 1 Máy tính và Nhận biết cộng đồng - Biết được bit là đơn vị nhỏ nhất trong lưu trữ thông tin. (C21) - Nêu được tên và độ lớn (xấp xỉ theo hệ thập phân) của các đơn vị cơ bản đo dung lượng thông tin: Byte, KB, MB, GB, quy đổi được một cách gần Biểu diễn đúng giữa các đơn vị đo lường này. Ví dụ: 1KB bằng xấp xỉ 1 ngàn byte, thông tin và 1 MB xấp xỉ 1 triệu byte, 1 GB xấp xỉ 1 tỉ byte. (C22) lưu trữ dữ 2(TN) 1(TN) Thông hiểu liệu trong - Giải thích được có thể biểu diễn thông tin chỉ với hai kí hiệu 0 và 1. máy tính (C14) Vận dụng cao Xác định được khả năng lưu trữ của các thiết bị nhớ thông dụng như đĩa quang, đĩa từ, đĩa cứng, USB, CD, thẻ nhớ,… Chủ đề B. Giới thiệu Nhận biết Mạng máy về - Nêu được khái niệm và lợi ích của mạng máy tính. (C3) 2 - Nêu được các thành phần chủ yếu của một mạng máy tính (máy tính và tính và mạng máy Internet tính và các thiết bị kết nối) và tên của một vài thiết bị mạng cơ bản như máy tính,
- Internet cáp nối, Switch, Access Point,...(C6,2) 4(TN) 1 (TN) - Nêu được các đặc điểm và ích lợi chính của Internet. (C4) Thông hiểu Nêu được ví dụ cụ thể về trường hợp mạng không dây tiện dụng hơn mạng có dây. (C5) Nhận biết - Trình bày được sơ lược về các khái niệm WWW, website, địa chỉ của website, trình duyệt. (C9,12,16,19,8) - Xem và nêu được những thông tin chính trên trang web cho trước. (C23) - Nêu được công dụng của máy tìm kiếm. (C7) - Biết cách đăng kí tài khoản thư điện tử. (C13,20) Thông hiểu - Nêu được những ưu, nhược điểm cơ bản của dịch vụ thư điện tử so với Chủ đề C. World Wide các phương thức liên lạc khác. (C11,10) Tổ chức lưu Web, thư - Xác định được từ khoá ứng với một mục đích tìm kiếm cho trước. trữ, tìm kiếm điện tử, và (C15,24) 4(TN) 3 và trao đổi 9(TN) 1(TH) 1(TH) công cụ tìm - Lưu các thông tin đã tìm kiếm vào bài(C27) 1(TH) thông tin kiếm thông Vận dụng trong máy tin. Tìm kiếm được thông tin trên một số trang web thông dụng như tra từ điển, tính xem thời tiết, tin thời sự, ... (C26) Vận dụng cao - Tìm kiếm được thông tin trên một số trang web thông dụng như tra từ điển, xem thời tiết, tin thời sự, ... để phục vụ cho nhu cầu học tập và cuộc sống. (C25) - Thực hiện được một số thao tác cơ bản: tạo tài khoản email, đăng nhập tài khoản email, soạn thư, gửi thư, nhận thư, trả lời thư, chuyển tiếp thư và đăng xuất hộp thư trong một số tình huống thực tiễn. Tổng 16 TN 8TN 1 TH 1 TH 1TH Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
- PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TIN HỌC – LỚP 6 -------------------- Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có 03 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ............................................................................ Lớp: ....... Mã đề 601 I. TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm) Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1. Thông tin là gì? A. Các văn bản và số liệu B. Văn bản, hình ảnh, âm thanh C. Hình ảnh, âm thanh, tệp tin D. Những gì đem lại hiểu biết cho con người về thế giới xung quanh và về chính bản thân mình. Câu 2. Thiết bị nào sau đây không thể kết nối Internet? A. Điện thoại thông minh B. Màn hình máy tính C. Tivi thông minh D. Máy tính Câu 3. Máy tính kết nối với nhau để A. chia sẻ các thiết bị. B. thuận lợi cho việc sửa chữa. C. trao đổi dữ liệu. D. tiết kiệm điện. Câu 4. Tính toàn cầu, tương tác, dễ tiếp cận, không chủ sở hữu là những đặc điểm cơ bản của A. mạng máy tính. B. Internet. C. mạng xã hội Facebook. D. mạng wifi. Câu 5. Trường hợp nào dưới đây mạng không dây tiện dụng hơn mạng có dây? A. Trao đổi thông tin khi di chuyển. B. Trao đổi thông tin cần tính bảo mật cao. C. Trao đổi thông tin tốc độ cao. D. Trao đổi thông tin cần tính ổn định. Câu 6. Để kết nối với Internet, máy tính phải được cài đặt và cung cấp dịch vụ bởi A. một máy tính khác. B. người quản trị mạng xã hội. C. nhà cung cấp dịch vụ Internet. D. người quản trị mạng máy tính. Câu 7. Việc nào sau đây mà em có thể thực hiện được khi truy cập Internet? A. Đi leo núi B. Chạy bộ C. Học tiếng anh trực tuyến D. Chơi bóng rổ để bàn Câu 8. Trình duyệt web nào được sử dụng nhiều nhất trên thế giới hiện nay A. Safari B. Coccoc C. Google chrome D. Mozilla Firefor Câu 9. Trong các tên sau đây, tên nào KHÔNG phải là tên của trình duyệt Web? A. Internet Explorer. B. Mozilla Firefox. C. Google Chrome. D. Windows Explorer. Câu 10. Hoa muốn gửi thư điện tử đến cho bạn Mai thì Hoa cần biết thông tin gì của Mai? A. Địa chỉ nơi ở. B. Mật khẩu thư. C. Địa chỉ thư điện tử. D. Loại máy tính đang dùng Câu 11. Thư điện tử có hạn chế nào dưới đây so với các hình thức gửi thư khác A. Không đồng thời gửi được cho nhiều người. B. Thời gian gửi thư lâu. C. Phải phòng tránh virus, thư khác. D. Chi phí thấp.
- Câu 12. World Wide Web là gì? A. Một trò chơi máy tính. B. Một phần mềm máy tính. C. Một hệ thống các website trên Internet cho phép người sử dụng xem và chia sẻ thông tin qua các trang web được liên kết với nhau. D. Tên khác của Internet. Câu 13. Khi đăng kí thành công một tài khoản thư điện tử, em cần nhớ gì để có thể đăng nhập vào lần sau? A. Tên nhà cung cấp dịch vụ Internet. B. Ngày tháng năm sinh đã khai báo. C. Địa chỉ thư của những người bạn. D. Tên đăng nhập và mật khẩu hộp thư. Câu 14. Trong dãy ô dưới đây, ký hiệu ô màu xám là 1, ô màu trắng là 0. Dãy bit nào dưới đây tương ứng với dãy các ô trên? A. 110100110. B. 110101110. C. 110100010. D. 110110110. Câu 15. Trang Web dùng để phục vụ việc học tập là A. https://vnexpress.net/ B. http://kenh24h.com.vn/ C. https://thethaovanhoa.vn/ D. https://hanhtrangso.nxbgd.vn/ Câu 16. Em chỉ nên mở thư điện tử được gửi đến từ A. những người em không biết. B. các trang web ngẫu nhiên. C. những người có tên rõ ràng. D. những người em biết và tin tưởng. Câu 17. Thông tin dạng âm thanh là A. tiếng chim hót. B. đi học mang theo áo mưa. C. ăn sáng trước khi đến trường. D. hẹn bạn Hương cùng đi học. Câu 18. Mắt thường KHÔNG thể tiếp nhận những thông tin nào dưới đây? A. Rác bẩn vứt ngoài hành lang lớp học. B. Những con vi trùng gây bệnh lị lẫn trong thức ăn bị ôi thiu. C. Đàn kiến đang “tấn công” lọ đường quên đậy nắp. D. Bạn Lan quên không đeo khăn quàng đỏ. Câu 19. Mỗi trang Website bắt buộc phải có: A. Địa chỉ thư điện tử. B. Một địa chỉ truy cập. C. Địa chỉ trụ sở của đơn vị sở hữu. D. Tên cá nhân hoặc tổ chức sở hữu. Câu 20. Địa chỉ thư điện tử bắt buộc phải có kí hiệu nào? A. @ B. $ C. & D. # Câu 21. Đơn vị đo dung lượng thông tin nhỏ nhất là gì? A. Digit B. Byte C. Kilobyte D. Bit Câu 22. Bao nhiêu “byte” tạo thành một “kilobyte”? A. 64 B. 8 C. 1024 D. 2028 Câu 23. Trong trang Web, liên kết (hay siêu liên kết) là A. địa chỉ thư điện tử. B. địa chỉ của một trang Web. C. nội dung được thể hiện trên trình duyệt. D. một thành phần trong trang Web trỏ đến vị trí khác trên cùng trang web đó hoặc trỏ đến một trang web khác. Câu 24. Tên nào sau đây là tên của máy tìm kiếm? A. Word. B. Google. C. Windows Explorer. D. Excel.
- II. THỰC HÀNH: (4,0 điểm) Em hãy khởi động máy tính và thực hành các câu sau: Câu 25. (1,0 điểm) Em hãy tự tìm kiếm và truy cập được vào trang Website trường THCS Trần Hưng Đạo, sử dụng lệnh copy để sao chép địa chỉ trang Website trường em và dán vào bài thi. Câu 26. (2,0 điểm) Em hãy dùng máy để tìm kiếm thông tin, hình ảnh, …trên Internet với từ khóa “Hoa mai anh đào Măng Đen”. a) Sử dụng lệnh copy để sao chép một bài viết trên Website đó và dán vào trong văn bản Word.(bên dưới câu 25) b) Em hãy chèn thêm 1 hình ảnh phù hợp với nội dung bài viết và chỉnh sửa bài viết cho thẩm mỹ. Câu 27. (1,0 điểm) Lưu tệp văn bản với tên “somay_hovatenhs_lop_thihk1_23-24.docx”. Vd: tên em là Đỗ Thị Mai, Lớp 6A ngồi vị trí máy số 5 thì gõ đúng tên file lưu là 5_ĐoThiMai_6A_thihk1_23-24.docx ------ HẾT ------
- PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TIN HỌC – LỚP 6 -------------------- Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có 03 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ............................................................................ Lớp: ....... Mã đề 602 I. TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm) Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1. Mắt thường KHÔNG thể tiếp nhận những thông tin nào dưới đây? A. Bạn Lan quên không đeo khăn quàng đỏ. B. Những con vi trùng gây bệnh lị lẫn trong thức ăn bị ôi thiu. C. Rác bẩn vứt ngoài hành lang lớp học. D. Đàn kiến đang “tấn công” lọ đường quên đậy nắp. Câu 2. Thiết bị nào sau đây không thể kết nối Internet? A. Tivi thông minh B. Điện thoại thông minh C. Màn hình máy tính D. Máy tính Câu 3. Trong các tên sau đây, tên nào KHÔNG phải là tên của trình duyệt Web? A. Windows Explorer. B. Mozilla Firefox. C. Google Chrome. D. Internet Explorer. Câu 4. Việc nào sau đây mà em có thể thực hiện được khi truy cập Internet? A. Chơi bóng rổ để bàn B. Đi leo núi C. Chạy bộ D. Học tiếng anh trực tuyến Câu 5. Mỗi trang Website bắt buộc phải có: A. Một địa chỉ truy cập. B. Tên cá nhân hoặc tổ chức sở hữu. C. Địa chỉ trụ sở của đơn vị sở hữu. D. Địa chỉ thư điện tử. Câu 6. Em chỉ nên mở thư điện tử được gửi đến từ A. các trang web ngẫu nhiên. B. những người em không biết. C. những người em biết và tin tưởng. D. những người có tên rõ ràng. Câu 7. Trình duyệt web nào được sử dụng nhiều nhất trên thế giới hiện nay A. Coccoc B. Safari C. Google chrome D. Mozilla Firefor Câu 8. Đơn vị đo dung lượng thông tin nhỏ nhất là gì? A. Kilobyte B. Digit C. Byte D. Bit Câu 9. Trong trang Web, liên kết (hay siêu liên kết) là A. địa chỉ thư điện tử. B. nội dung được thể hiện trên trình duyệt. C. địa chỉ của một trang Web. D. một thành phần trong trang Web trỏ đến vị trí khác trên cùng trang web đó hoặc trỏ đến một trang web khác. Câu 10. Trường hợp nào dưới đây mạng không dây tiện dụng hơn mạng có dây? A. Trao đổi thông tin khi di chuyển. B. Trao đổi thông tin cần tính bảo mật cao. C. Trao đổi thông tin tốc độ cao. D. Trao đổi thông tin cần tính ổn định. Câu 11. Thư điện tử có hạn chế nào dưới đây so với các hình thức gửi thư khác A. Phải phòng tránh virus, thư khác. B. Không đồng thời gửi được cho nhiều người. C. Chi phí thấp. D. Thời gian gửi thư lâu.
- Câu 12. Thông tin dạng âm thanh là A. hẹn bạn Hương cùng đi học. B. ăn sáng trước khi đến trường. C. đi học mang theo áo mưa. D. tiếng chim hót. Câu 13. Tên nào sau đây là tên của máy tìm kiếm? A. Word. B. Windows Explorer. C. Excel. D. Google. Câu 14. World Wide Web là gì? A. Một hệ thống các website trên Internet cho phép người sử dụng xem và chia sẻ thông tin qua các trang web được liên kết với nhau. B. Một trò chơi máy tính. C. Một phần mềm máy tính. D. Tên khác của Internet. Câu 15. Trang Web dùng để phục vụ việc học tập là A. https://hanhtrangso.nxbgd.vn/ B. http://kenh24h.com.vn/ C. https://vnexpress.net/ D. https://thethaovanhoa.vn/ Câu 16. Hoa muốn gửi thư điện tử đến cho bạn Mai thì Hoa cần biết thông tin gì của Mai? A. Mật khẩu thư. B. Loại máy tính đang dùng C. Địa chỉ nơi ở. D. Địa chỉ thư điện tử. Câu 17. Bao nhiêu “byte” tạo thành một “kilobyte”? A. 2028 B. 64 C. 1024 D. 8 Câu 18. Thông tin là gì? A. Các văn bản và số liệu B. Những gì đem lại hiểu biết cho con người về thế giới xung quanh và về chính bản thân mình. C. Văn bản, hình ảnh, âm thanh D. Hình ảnh, âm thanh, tệp tin Câu 19. Trong dãy ô dưới đây, ký hiệu ô màu xám là 1, ô màu trắng là 0. Dãy bit nào dưới đây tương ứng với dãy các ô trên? A. 110100010. B. 110101110. C. 110110110. D. 110100110. Câu 20. Khi đăng kí thành công một tài khoản thư điện tử, em cần nhớ gì để có thể đăng nhập vào lần sau? A. Tên đăng nhập và mật khẩu hộp thư. B. Tên nhà cung cấp dịch vụ Internet. C. Ngày tháng năm sinh đã khai báo. D. Địa chỉ thư của những người bạn. Câu 21. Tính toàn cầu, tương tác, dễ tiếp cận, không chủ sở hữu là những đặc điểm cơ bản của A. Internet. B. mạng wifi. C. mạng máy tính. D. mạng xã hội Facebook. Câu 22. Địa chỉ thư điện tử bắt buộc phải có kí hiệu nào? A. @ B. $ C. & D. # Câu 23. Máy tính kết nối với nhau để A. trao đổi dữ liệu. B. chia sẻ các thiết bị. C. thuận lợi cho việc sửa chữa. D. tiết kiệm điện. Câu 24. Để kết nối với Internet, máy tính phải được cài đặt và cung cấp dịch vụ bởi A. một máy tính khác. B. người quản trị mạng máy tính. C. nhà cung cấp dịch vụ Internet. D. người quản trị mạng xã hội.
- II. THỰC HÀNH: (4,0 điểm) Em hãy khởi động máy tính và thực hành các câu sau: Câu 25. (1,0 điểm) Em hãy tự tìm kiếm và truy cập được vào trang Website trường THCS Trần Hưng Đạo, sử dụng lệnh copy để sao chép địa chỉ trang Website trường em và dán vào bài thi. Câu 26. (2,0 điểm) Em hãy dùng máy để tìm kiếm thông tin, hình ảnh, …trên Internet với từ khóa “Hoa mai anh đào Măng Đen”. a) Sử dụng lệnh copy để sao chép một bài viết trên Website đó và dán vào trong văn bản Word.(bên dưới câu 25) b) Em hãy chèn thêm 1 hình ảnh phù hợp với nội dung bài viết và chỉnh sửa bài viết cho thẩm mỹ. Câu 27. (1,0 điểm) Lưu tệp văn bản với tên “somay_hovatenhs_lop_thihk1_23-24.docx”. Vd: tên em là Đỗ Thị Mai, Lớp 6A ngồi vị trí máy số 5 thì gõ đúng tên file lưu là 5_ĐoThiMai_6A_thihk1_23-24.docx ------ HẾT ------
- PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TIN HỌC – LỚP 6 -------------------- Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có 03 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ............................................................................ Lớp: ....... Mã đề 603 I. TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm) Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1. Thư điện tử có hạn chế nào dưới đây so với các hình thức gửi thư khác A. Thời gian gửi thư lâu. B. Chi phí thấp. C. Phải phòng tránh virus, thư khác. D. Không đồng thời gửi được cho nhiều người. Câu 2. Trong dãy ô dưới đây, ký hiệu ô màu xám là 1, ô màu trắng là 0. Dãy bit nào dưới đây tương ứng với dãy các ô trên? A. 110100010. B. 110100110. C. 110101110. D. 110110110. Câu 3. Hoa muốn gửi thư điện tử đến cho bạn Mai thì Hoa cần biết thông tin gì của Mai? A. Mật khẩu thư. B. Loại máy tính đang dùng C. Địa chỉ thư điện tử. D. Địa chỉ nơi ở. Câu 4. Trang Web dùng để phục vụ việc học tập là A. https://vnexpress.net/ B. https://hanhtrangso.nxbgd.vn/ C. https://thethaovanhoa.vn/ D. http://kenh24h.com.vn/ Câu 5. Trong các tên sau đây, tên nào KHÔNG phải là tên của trình duyệt Web? A. Google Chrome. B. Mozilla Firefox. C. Internet Explorer. D. Windows Explorer. Câu 6. World Wide Web là gì? A. Một trò chơi máy tính. B. Tên khác của Internet. C. Một hệ thống các website trên Internet cho phép người sử dụng xem và chia sẻ thông tin qua các trang web được liên kết với nhau. D. Một phần mềm máy tính. Câu 7. Đơn vị đo dung lượng thông tin nhỏ nhất là gì? A. Digit B. Bit C. Byte D. Kilobyte Câu 8. Mỗi trang Website bắt buộc phải có: A. Địa chỉ thư điện tử. B. Một địa chỉ truy cập. C. Tên cá nhân hoặc tổ chức sở hữu. D. Địa chỉ trụ sở của đơn vị sở hữu. Câu 9. Việc nào sau đây mà em có thể thực hiện được khi truy cập Internet? A. Học tiếng anh trực tuyến B. Chơi bóng rổ để bàn C. Đi leo núi D. Chạy bộ Câu 10. Địa chỉ thư điện tử bắt buộc phải có kí hiệu nào? A. & B. # C. @ D. $ Câu 11. Để kết nối với Internet, máy tính phải được cài đặt và cung cấp dịch vụ bởi A. người quản trị mạng xã hội. B. một máy tính khác. C. người quản trị mạng máy tính. D. nhà cung cấp dịch vụ Internet.
- Câu 12. Mắt thường KHÔNG thể tiếp nhận những thông tin nào dưới đây? A. Rác bẩn vứt ngoài hành lang lớp học. B. Bạn Lan quên không đeo khăn quàng đỏ. C. Đàn kiến đang “tấn công” lọ đường quên đậy nắp. D. Những con vi trùng gây bệnh lị lẫn trong thức ăn bị ôi thiu. Câu 13. Thông tin dạng âm thanh là A. tiếng chim hót. B. hẹn bạn Hương cùng đi học. C. ăn sáng trước khi đến trường. D. đi học mang theo áo mưa. Câu 14. Tên nào sau đây là tên của máy tìm kiếm? A. Excel. B. Google. C. Word. D. Windows Explorer. Câu 15. Thiết bị nào sau đây không thể kết nối Internet? A. Tivi thông minh B. Máy tính C. Màn hình máy tính D. Điện thoại thông minh Câu 16. Em chỉ nên mở thư điện tử được gửi đến từ A. những người em không biết. B. những người có tên rõ ràng. C. những người em biết và tin tưởng. D. các trang web ngẫu nhiên. Câu 17. Thông tin là gì? A. Các văn bản và số liệu B. Những gì đem lại hiểu biết cho con người về thế giới xung quanh và về chính bản thân mình. C. Văn bản, hình ảnh, âm thanh D. Hình ảnh, âm thanh, tệp tin Câu 18. Khi đăng kí thành công một tài khoản thư điện tử, em cần nhớ gì để có thể đăng nhập vào lần sau? A. Tên đăng nhập và mật khẩu hộp thư. B. Ngày tháng năm sinh đã khai báo. C. Tên nhà cung cấp dịch vụ Internet. D. Địa chỉ thư của những người bạn. Câu 19. Tính toàn cầu, tương tác, dễ tiếp cận, không chủ sở hữu là những đặc điểm cơ bản của A. Internet. B. mạng máy tính. C. mạng xã hội Facebook. D. mạng wifi. Câu 20. Máy tính kết nối với nhau để A. chia sẻ các thiết bị. B. tiết kiệm điện. C. trao đổi dữ liệu. D. thuận lợi cho việc sửa chữa. Câu 21. Trong trang Web, liên kết (hay siêu liên kết) là A. địa chỉ của một trang Web. B. một thành phần trong trang Web trỏ đến vị trí khác trên cùng trang web đó hoặc trỏ đến một trang web khác. C. địa chỉ thư điện tử. D. nội dung được thể hiện trên trình duyệt. Câu 22. Trình duyệt web nào được sử dụng nhiều nhất trên thế giới hiện nay A. Coccoc B. Mozilla Firefor C. Google chrome D. Safari Câu 23. Bao nhiêu “byte” tạo thành một “kilobyte”? A. 64 B. 2028 C. 8 D. 1024 Câu 24. Trường hợp nào dưới đây mạng không dây tiện dụng hơn mạng có dây? A. Trao đổi thông tin cần tính ổn định. B. Trao đổi thông tin khi di chuyển. C. Trao đổi thông tin tốc độ cao. D. Trao đổi thông tin cần tính bảo mật cao.
- II. THỰC HÀNH: (4,0 điểm) Em hãy khởi động máy tính và thực hành các câu sau: Câu 25. (1,0 điểm) Em hãy tự tìm kiếm và truy cập được vào trang Website trường THCS Trần Hưng Đạo, sử dụng lệnh copy để sao chép địa chỉ trang Website trường em và dán vào bài thi. Câu 26. (2,0 điểm) Em hãy dùng máy để tìm kiếm thông tin, hình ảnh, …trên Internet với từ khóa “Hoa mai anh đào Măng Đen”. a) Sử dụng lệnh copy để sao chép một bài viết trên Website đó và dán vào trong văn bản Word.(bên dưới câu 25) b) Em hãy chèn thêm 1 hình ảnh phù hợp với nội dung bài viết và chỉnh sửa bài viết cho thẩm mỹ. Câu 27. (1,0 điểm) Lưu tệp văn bản với tên “somay_hovatenhs_lop_thihk1_23-24.docx”. Vd: tên em là Đỗ Thị Mai, Lớp 6A ngồi vị trí máy số 5 thì gõ đúng tên file lưu là 5_ĐoThiMai_6A_thihk1_23-24.docx ------ HẾT ------
- PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TIN HỌC – LỚP 6 -------------------- Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có 03 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ............................................................................ Lớp: ....... Mã đề 604 I. TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm) Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1. Mỗi trang Website bắt buộc phải có: A. Một địa chỉ truy cập. B. Tên cá nhân hoặc tổ chức sở hữu. C. Địa chỉ trụ sở của đơn vị sở hữu. D. Địa chỉ thư điện tử. Câu 2. Tính toàn cầu, tương tác, dễ tiếp cận, không chủ sở hữu là những đặc điểm cơ bản của A. mạng wifi. B. mạng xã hội Facebook. C. mạng máy tính. D. Internet. Câu 3. Thư điện tử có hạn chế nào dưới đây so với các hình thức gửi thư khác A. Không đồng thời gửi được cho nhiều người. B. Chi phí thấp. C. Thời gian gửi thư lâu. D. Phải phòng tránh virus, thư khác. Câu 4. Thông tin là gì? A. Văn bản, hình ảnh, âm thanh B. Những gì đem lại hiểu biết cho con người về thế giới xung quanh và về chính bản thân mình. C. Các văn bản và số liệu D. Hình ảnh, âm thanh, tệp tin Câu 5. Trong dãy ô dưới đây, ký hiệu ô màu xám là 1, ô màu trắng là 0. Dãy bit nào dưới đây tương ứng với dãy các ô trên? A. 110100110. B. 110100010. C. 110101110. D. 110110110. Câu 6. Thông tin dạng âm thanh là A. đi học mang theo áo mưa. B. hẹn bạn Hương cùng đi học. C. ăn sáng trước khi đến trường. D. tiếng chim hót. Câu 7. Hoa muốn gửi thư điện tử đến cho bạn Mai thì Hoa cần biết thông tin gì của Mai? A. Địa chỉ thư điện tử. B. Mật khẩu thư. C. Địa chỉ nơi ở. D. Loại máy tính đang dùng Câu 8. Việc nào sau đây mà em có thể thực hiện được khi truy cập Internet? A. Chạy bộ B. Đi leo núi C. Chơi bóng rổ để bàn D. Học tiếng anh trực tuyến Câu 9. Em chỉ nên mở thư điện tử được gửi đến từ A. những người em biết và tin tưởng. B. những người em không biết. C. các trang web ngẫu nhiên. D. những người có tên rõ ràng. Câu 10. Bao nhiêu “byte” tạo thành một “kilobyte”? A. 1024 B. 64 C. 8 D. 2028
- Câu 11. Trường hợp nào dưới đây mạng không dây tiện dụng hơn mạng có dây? A. Trao đổi thông tin khi di chuyển. B. Trao đổi thông tin tốc độ cao. C. Trao đổi thông tin cần tính bảo mật cao. D. Trao đổi thông tin cần tính ổn định. Câu 12. Địa chỉ thư điện tử bắt buộc phải có kí hiệu nào? A. & B. @ C. # D. $ Câu 13. Tên nào sau đây là tên của máy tìm kiếm? B. Windows A. Word. C. Google. D. Excel. Explorer. Câu 14. Khi đăng kí thành công một tài khoản thư điện tử, em cần nhớ gì để có thể đăng nhập vào lần sau? A. Ngày tháng năm sinh đã khai báo. B. Địa chỉ thư của những người bạn. C. Tên nhà cung cấp dịch vụ Internet. D. Tên đăng nhập và mật khẩu hộp thư. Câu 15. Thiết bị nào sau đây không thể kết nối Internet? A. Điện thoại thông minh B. Máy tính C. Tivi thông minh D. Màn hình máy tính Câu 16. Mắt thường KHÔNG thể tiếp nhận những thông tin nào dưới đây? A. Đàn kiến đang “tấn công” lọ đường quên đậy nắp. B. Những con vi trùng gây bệnh lị lẫn trong thức ăn bị ôi thiu. C. Rác bẩn vứt ngoài hành lang lớp học. D. Bạn Lan quên không đeo khăn quàng đỏ. Câu 17. Trình duyệt web nào được sử dụng nhiều nhất trên thế giới hiện nay A. Mozilla Firefor B. Coccoc C. Safari D. Google chrome Câu 18. Trong các tên sau đây, tên nào KHÔNG phải là tên của trình duyệt Web? A. Windows Explorer. B. Mozilla Firefox. C. Internet Explorer. D. Google Chrome. Câu 19. Trong trang Web, liên kết (hay siêu liên kết) là A. nội dung được thể hiện trên trình duyệt. B. địa chỉ thư điện tử. C. một thành phần trong trang Web trỏ đến vị trí khác trên cùng trang web đó hoặc trỏ đến một trang web khác. D. địa chỉ của một trang Web. Câu 20. World Wide Web là gì? A. Một phần mềm máy tính. B. Một trò chơi máy tính. C. Tên khác của Internet. D. Một hệ thống các website trên Internet cho phép người sử dụng xem và chia sẻ thông tin qua các trang web được liên kết với nhau. Câu 21. Trang Web dùng để phục vụ việc học tập là A. https://hanhtrangso.nxbgd.vn/ B. http://kenh24h.com.vn/ C. https://vnexpress.net/ D. https://thethaovanhoa.vn/ Câu 22. Để kết nối với Internet, máy tính phải được cài đặt và cung cấp dịch vụ bởi A. người quản trị mạng xã hội. B. nhà cung cấp dịch vụ Internet. C. người quản trị mạng máy tính. D. một máy tính khác. Câu 23. Đơn vị đo dung lượng thông tin nhỏ nhất là gì? A. Digit B. Byte C. Bit D. Kilobyte Câu 24. Máy tính kết nối với nhau để A. chia sẻ các thiết bị. B. thuận lợi cho việc sửa chữa. C. trao đổi dữ liệu. D. tiết kiệm điện.
- II. THỰC HÀNH: (4,0 điểm) Em hãy khởi động máy tính và thực hành các câu sau: Câu 25. (1,0 điểm) Em hãy tự tìm kiếm và truy cập được vào trang Website trường THCS Trần Hưng Đạo, sử dụng lệnh copy để sao chép địa chỉ trang Website trường em và dán vào bài thi. Câu 26. (2,0 điểm) Em hãy dùng máy để tìm kiếm thông tin, hình ảnh, …trên Internet với từ khóa “Hoa mai anh đào Măng Đen”. a) Sử dụng lệnh copy để sao chép một bài viết trên Website đó và dán vào trong văn bản Word.(bên dưới câu 25) b) Em hãy chèn thêm 1 hình ảnh phù hợp với nội dung bài viết và chỉnh sửa bài viết cho thẩm mỹ. Câu 27. (1,0 điểm) Lưu tệp văn bản với tên “somay_hovatenhs_lop_thihk1_23-24.docx”. Vd: tên em là Đỗ Thị Mai, Lớp 6A ngồi vị trí máy số 5 thì gõ đúng tên file lưu là 5_ĐoThiMai_6A_thihk1_23-24.docx ------ HẾT ------
- PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TIN HỌC - LỚP 6 (Bản hướng dẫn gồm 02 trang) I. HƯỚNG DẪN CHUNG 1. Phần trắc nghiệm: (6,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm - Tổng điểm phần trắc nghiệm (TN) = (Tổng số câu đúng: Tổng số câu TN của đề x 0,25). 2. Phần thực hành: (4,0 điểm) - Chấm theo thang điểm ở đưới. - Đối với các câu thực hành(câu 25,26) học sinh có thể thực hành theo cách khác, hợp lý sáng tạo vẫn được điểm tối đa. Liên hệ học sinh chấm ngay nếu có sự cố mạng hoặc máy tính bị sự cố/. - Tổng điểm của mỗi phần không làm tròn; điểm tổng của toàn bài kiểm tra được làm tròn đến 01 chữ số thập phân. (0,25đ → 0,3đ; 0,75đ → 0,8đ). II. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM: 1. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) ĐỀ 601 ĐÁP ÁN ĐỀ 602 ĐÁP ÁN ĐỀ 603 ĐÁP ÁN ĐỀ 604 ĐÁP ÁN 1 D 1 B 1 C 1 A 2 B 2 C 2 B 2 D 3 C 3 A 3 C 3 D 4 B 4 D 4 B 4 B 5 A 5 A 5 D 5 A 6 C 6 C 6 C 6 D 7 C 7 C 7 B 7 A 8 C 8 D 8 B 8 D 9 D 9 D 9 A 9 A 10 C 10 A 10 C 10 A 11 C 11 A 11 D 11 A 12 C 12 D 12 D 12 B 13 D 13 D 13 A 13 C 14 A 14 A 14 B 14 D 15 D 15 A 15 C 15 D 16 D 16 D 16 C 16 B 17 A 17 C 17 B 17 D 18 B 18 B 18 A 18 A 19 B 19 D 19 A 19 C 20 A 20 A 20 C 20 D 21 D 21 A 21 B 21 A 22 C 22 A 22 C 22 B 23 D 23 A 23 D 23 C 24 B 24 C 24 B 24 C
- 2. PHẦN THỰC HÀNH (4,0 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 25 - Tự tìm kiếm và truy cập được vào trang Website THCS Trần Hưng 0,25 Đạo. http://tranhungdao.kontumcity.edu.vn/ 0,75 Dùng được trình duyệt Google, Coccoc, … để tìm kiếm thông tin, xem thời tiết, tin thời sự, …trên Internet tin với từ “Hoa mai anh đào Măng 0,5 Đen” Câu 26 a) Sử dụng lệnh copy để sao chép bài viết trên Website và dán vào trong 1,0 (2,0 điểm) văn bản Word. b) Chèn thêm 1 hình ảnh phù hợp với nội dung bài viết và chỉnh sửa bài viết phù hợp, thẩm mỹ 0,5 Lưu lại được bài có nội dung câu 25,26 Câu 27 Lưu tệp văn bản với tên “somay_hovatenhs_lop_thihk1_23-24.docx”. 1,0 (1,0 điểm) Vd: tên em là Đỗ Thị Mai, Lớp 6A ngồi vị trí máy số 5 thì gõ đúng tên file lưu là 5_ĐoThiMai_6A_thihk1_23-24.docx Kon Tum, ngày 04 tháng12 năm 2023 Duyệt của Hiệu trưởng Duyệt của TCM Giáo viên ra đề (Kí và ghi rõ họ và tên) (Kí và ghi rõ họ và tên) (Kí và ghi rõ họ và tên) Vũ Thị Hằng Trần Thúc Ngợi Nguyễn Thị Hiền Vi
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 344 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 944 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
4 p | 249 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 428 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn