Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Trần Cao Vân, Duy Xuyên
lượt xem 4
download
Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Trần Cao Vân, Duy Xuyên” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Trần Cao Vân, Duy Xuyên
- PHÒNG GDĐT DUY XUYÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I. Năm học: 2021-2022 TRƯỜNG THCS Môn: Tin học – Lớp 7 TRẦN CAO VÂN Thời gian làm bài: 45 phút Mã đề 001 Họ và tên học sinh: Điểm Lời phê Giám thị: ………………………… ……………………. Lớp: ……… Giám khảo: ……………………. A. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Chọn một phương án đúng trong mỗi câu sau, rồi ghi vào phần bài làm: Câu 1: Để thêm cột trên trang tính ta thực hiện như sau: A. Insert / Rows; B. Insert / Columns; C. Table / Columns; D. Table / Rows Câu 2: Phần mềm bảng tính là: A. MicroSoft Word B. MicroSoft Excel C. MicroSoft Power Point D. MicroSoft Access Câu 3: Thông tin được lưu dưới dạng bảng có ưu điểm gì? A. Tính toán nhanh chóng B. Dễ theo dõi, tính toán nhanh chóng C. Dễ sắp xếp D. Dễ sắp xếp, dễ theo dõi, tính toán nhanh chóng Câu 4: Khối là tập hợp các ô kề nhau tạo thành hình chữ nhật. Địa chỉ khối được thể hiện như câu nào? A. H1…H5 B. H1- H5 C. H1 : H5 D. H1->H5 Câu 5: Sắp xếp lại các bước nhập công thức cho đúng: 1-Gõ dấu =, 2-Nhấn Enter, 3-Nhập công thức, 4-Chọn ô cần nhập công thức A. 4-1-3-2 B. 4-2-3-1 C. 1-2-3-4 D. 4-1-2-3 Câu 6: Ô D5 là ô nằm ở vị trí: A. Ô đó có chứa dữ liệu D5 B. Hàng D cột 5 C. cột D hàng 5 D. Từ hàng 1 đến hàng 5 và cột A đến cột D Câu 7: Hộp tên cho biết thông tin: A. Tên của cột B. Tên của hàng C. Địa chỉ ô tính được chọn D. Tất cả đều sai Câu 8: Trong ô xuât hiện ###### vì: A. Độ rộng của cột quá nhỏ, không hiển thị hết dãy số quá dài B. Độ rộng của hàng quá nhỏ, không hiển thị hết dãy số quá dài C. Tính toán ra kết quả sai D. Công thức nhập sai Câu 9: Để di chuyển nội dung ô tính ta sử dụng nút lệnh nào sau đây? A. cut B. copy. C. new D. Câu 10: Thanh công thức cho biết: A. Tên của cột B. Địa chỉ của ô đang được chọn C. Tên của ô đang được chọn D. Nội dung của ô đang được chọn B. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1 (1,0 điểm): Xác định đúng kiểu dữ liệu trong mỗi ô tính Excel dưới đây bằng cách đánh dấu "X " vào cột tương ứng Dữ liệu Số Kí tự Lớp 7A 8.5 30 tháng 4 -123 Câu 2 (1,5 điểm) Viết các công thức sau đây bằng các kí hiệu trong Excel a) 7(2+3)2 : 5 b) 15 20.3 5
- Câu 3 (1,5 điểm) Giả sử trong ô A1, B1 lần lượt chứa các số 5,-4. Em hãy cho biết kết quả của các công thức tính sau: a) = Sum(A1,4,B1) b) = Min(A1,B1) c) = Average(A1,B1,8) d) = Max(A1,B1) Câu 4. (1,0 điểm) Hãy viết các hàm thích hợp để tính: a) Tổng các số trong các ô B1, B2, B3 và số 55 b) Trung bình cộng của các số trong các ô từ A1 đến A5 BÀI LÀM A. TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Trả lời B. TỰ LUẬN ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................
- PHÒNG GDĐT DUY XUYÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I. Năm học: 2021-2022 TRƯỜNG THCS Môn: Tin học – Lớp 7 TRẦN CAO VÂN Thời gian làm bài: 45 phút Mã đề 002 Họ và tên học sinh: Điểm Lời phê Giám thị: ………………………… ……………………. Lớp: ……… Giám khảo: ……………………. A. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Chọn một phương án đúng trong mỗi câu sau, rồi ghi vào phần bài làm: Câu 1: Sắp xếp lại các bước nhập công thức cho đúng: 1-Gõ dấu =, 2-Nhấn Enter, 3-Nhập công thức, 4-Chọn ô cần nhập công thức A. 4-2-3-1 B. 4-1-3-2 C. 1-2-3-4 D. 4-1-2-3 Câu 2: Khối là tập hợp các ô kề nhau tạo thành hình chữ nhật. Địa chỉ khối được thể hiện như câu nào? A. H1…H5 B. H1- H5 C. H1: H5 D. H1->H5 Câu 3: Để di chuyển nội dung ô tính ta sử dụng nút lệnh nào sau đây? A. cut B. copy C. new D. Câu 4: Ô D5 là ô nằm ở vị trí: A. Ô đó có chứa dữ liệu D5 B. Hàng D, cột 5 C. cột D, hàng 5 D. Từ hàng 1 đến hàng 5 và cột A đến cột D Câu 5: Để thêm cột trên trang tính ta thực hiện như sau: A. Insert / Columns; B. Insert / Rows; C. Table / Columns; D. Table / Rows Câu 6: Trong ô xuât hiện ###### vì: A. Công thức nhập sai B. Độ rộng của hàng quá nhỏ, không hiển thị hết dãy số quá dài C. Tính toán ra kết quả sai D. Độ rộng của cột quá nhỏ, không hiển thị hết dãy số quá dài Câu 7: Thanh công thức cho biết: A. Tên của hàng B. Địa chỉ của ô đang được chọn C. Tên của ô đang được chọn D. Nội dung của ô đang được chọn Câu 8: Phần mềm bảng tính là: A. MicroSoft Excel B. MicroSoft Word C. MicroSoft Power Poin D. MicroSoft Access Câu 9: Thông tin được lưu dưới dạng bảng có ưu điểm gì? A. Tính toán nhanh chóng B. Dễ theo dõi, tính toán nhanh chóng C. Dễ sắp xếp D. Dễ sắp xếp, dễ theo dõi, tính toán nhanh chóng Câu 10: Hộp tên cho biết thông tin: A. Tên của cột B. Địa chỉ ô tính được chọn C. Tên của hàng D. Tất cả đều sai B. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1 (1,0 điểm): Xác định đúng kiểu dữ liệu trong mỗi ô tính Excel dưới đây bằng cách đánh dấu "X " vào cột tương ứng Dữ liệu Số Kí tự 6.4 Lớp 7A 30 tháng 7 -12 Câu 2 (1,5 điểm) Viết các công thức sau đây bằng các kí hiệu trong Excel a) 5(12-3)2 : 4 b) 15.3 − 20 5
- Câu 3 (1,5 điểm) Giả sử trong ô A1, B1 lần lượt chứa các số 6,-3. Em hãy cho biết kết quả của các công thức tính sau: a) = Sum(A1,4,B1) b) = Min(A1,B1) c) =Average(A1,B1,9) d) = Max(A1,B1) Câu 4. (1,0 điểm) Hãy viết các hàm thích hợp để tính: a) Tổng các số trong các ô C1, C2, C3 và số 44 b) Trung bình cộng của các số trong các ô từ B1 đến B5 BÀI LÀM A. TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Trả lời B. TỰ LUẬN ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................
- HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HKI Môn: Tin 7-Năm học: 2021-2022 A. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng ghi 0,5đ 001 002 1 B B 2 B C 3 D A 4 C C 5 A A 6 C D 7 C D 8 A A 9 A D 10 D B B. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1.(1,0đ) Xác định đúng mỗi kiểu kí tự được 0,25 điểm Dữ liệu Số Kí tự Lớp 7A X 8.5 X 30 tháng 4 X -123 X Câu 2 (1,5 điểm) Viết các công thức sau đây bằng các kí hiệu trong Excel a) =7*(2+3)^2 / 5 (1 điểm) b) =(15 + 20*3)/5 (0,5 điểm) Câu 3 ( 1,5 điểm) a. = Sum(a1,4,b1)=5+4+(-4)= 5 (0, 5 điểm) b. = Min(a1,b1)= -4 (0,25 điểm) c. = Average(A1,B1,8) =(5+(-4)+8)/3=3 (0, 5 điểm) d. = Max(A1,B1)= 5 (0,25 điểm) Câu 4. (1,0 điểm) Hãy viết các hàm thích hợp để tính: a) Tổng các số trong các ô B1, B2, B3 và số 55 =SUM(B1,B2,B3,55) (0,5 điểm) b) Trung bình cộng của các số trong các ô từ A1 đến A5 =AVERAGE(A1:A5) (0,5 điểm) Lưu ý: Mã đề 002 chấm tương tự như mã đề 001 TPCM GV ra đề Trần Văn Phước Nguyễn Hường
- PHÒNG GDĐT DUY XUYÊN Trường THCS Trần Cao Vân ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I- NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn - Lớp: TIN HỌC 7 – Thời gian: 45 phút Vận dụng Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng cao TL Chủ đề TN TL TN TN TL TN TL Bài 1, 2 Chương trình bảng tính là Biết chương trình bảng tính gì? Hiểu các thành phần trên Biết các thành phần trên trang tính Các thành phần trang tính Biết được dữ liệu trên trang tính chính và dữ liệu trên trang tính Số câu 4 1 2 6 câu Số điểm 2 điểm 1 điểm 1 điểm 4 điểm Bài 3,4 Thực hiện Vận Vận dụng tính toán trên trang dụng Biết được các bước nhập công thức Hiểu được các công thức tính. các hàm hàm để tinh toán và các hàm Sử dụng các hàm trong trong Excel để tính toán Excel Số câu 1 2 2 1 6 câu Số điểm 0.5 điểm 1 điểm 2 điểm 1 điểm 4.5 điểm Bài 5. Thao tác với Biết thực hiện các thao tác trên trang Hiểu các thao tác trên bảng tính tính trang tính 1 2 3 câu Số câu 0.5 điểm 1 điểm 1.5 điểm Số điểm Số câu 3 câu 7 câu 6 câu 15 câu điểm 3 điểm 4 điểm 3 điểm 10 điểm
- Trang 7/7 - Mã đề 001
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 344 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 944 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 428 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 129 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn