intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Mỹ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:14

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay “Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Mỹ” được chia sẻ trên đây. Tham gia giải đề thi để rút ra kinh nghiệm học tập tốt nhất cho bản thân cũng như củng cố thêm kiến thức để tự tin bước vào kì thi chính thức các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Mỹ

  1. TRƯỜNG TH VÀ THCS PHƯỚC MỸ KHUNG MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2022-2023 Môn: TIN HỌC – Lớp 7 Mức độ TT Nội nhận thức Tổng Chương/ dung/đơn Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng % điểm chủ đề vị kiến hiểu cao thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Sơ lược về các 0.99 điểm thành 1 2 9.9% phần của máy tính Chủ đề A. 2. Khái 1 Máy tính niệm hệ và cộng điều hành đồng và phần 2.32 điểm mềm ứng 1 1 2 1 23.2% dụng – Quản lí dữ liệu trong máy tính Chủ đề B. 3. Mạng Tổ chức xã hội và lưu trữ, một số 0.99 điểm 2 tìm kiếm kênh trao 1 2 9.9% và trao đổi thông đổi thông tin trên tin Internet Chủ đề C. 4. Văn hoá Đạo đức, ứng xử pháp luật qua 3.33 điểm 3 và văn 1 1 1 phương 33.3% hóa trong tiện truyền môi thông số trường số 4 Chủ đề D. 5. Bảng 1 1 2 1 2.32 điểm
  2. Ứng dụng tính điện 23.2% tin học tử cơ bản Tổng câu 3 1 6 0 6 1 0 2 19 Tỉ lệ % 20% 20% 40% 20% 100% Tỉ lệ 40% 100% chung TRƯỜNG TH VÀ THCS PHƯỚC MỸ BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TIN HỌC LỚP 7 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung kiến Đơn vị kiến Mức độ đánh TT thức thức giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 Chủ đề A. Máy 1. Sơ lược về Nhận biết 1TN 2TN tính và cộng các thành phần – Biết và nhận (C1) (C2) đồng của máy tính ra được các thiết (C3) bị vào ra trong mô hình thiết bị máy tính, tính đa dạng và hình dạng của các thiết bị. (Chuột, bàn phím, màn hình, loa, màn hình cảm ứng, máy quét, camera, …) – Biết được chức năng của một số thiết bị vào ra trong thu
  3. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức thập, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin. Nội dung kiến Đơn vị kiến Mức độ đánh TT (Chuột, bàn thức thức giá phím, màn hình, loa, màn hình cảm ứng, máy quét, camera, …) Thông hiểu – Nêu được ví dụ cụ thể về những thao tác không đúng cách sẽ gây ra lỗi cho các thiết bị và hệ thống xử lí thông tin. Vận dụng – Thực hiện đúng các thao tác với các thiết bị thông dụng của máy tính. 2. Khái niệm hệ Nhận biết 1TN 2TN 1TN điều hành và – Biết được tệp (C4) (C5) (C7) phần mềm ứng chương trình 1TL (C6) dụng cũng là dữ liệu, (C16) có thể được lưu trữ trong máy
  4. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung kiến Đơn vị kiến Mức độ đánh TT thức thức tính. giá – Nêu được tên một số phần mềm ứng dụng đã sử dụng (Phần mềm luyện gõ phím, Word, Paint, ...) – Nêu được một số biện pháp để bảo vệ máy tính cá nhân, tài khoản và dữ liệu cá nhận. (Cài mật khẩu máy tính, đăng xuất tài khoản khi hết phiên làm việc, sao lưu dữ liệu, quét virus…) Thông hiểu – Giải thích được chức năng điều khiển của hệ điều hành, qua đó phân biệt được hệ điều hành với phần mềm ứng dụng. – Phân biệt được
  5. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung kiến Đơn vị kiến Mức độ đánh TT loại tệp thông thức thức giá qua phần mở rộng. Vận dụng – Thao tác thành thạo với tệp và thư mục khi làm việc với máy tính để giải quyết các nhiệm vụ khác nhau trong học tập và trong cuộc sống. 2 Chủ đề B. Tổ 3. Mạng xã hội Nhận biết 1TN 2TN chức lưu trữ, và một số kênh – Nhận biết một (C8) (C9) tìm kiếm và trao đổi thông số website là (C10) trao đổi thông tin thông dụng mạng xã hội tin trên Internet (Facebook, YouTube, Zalo, Instagram …) – Nêu được tên kênh và thông tin trao đổi chính trên kênh đó như Youtube cho phép trao đổi, chia sẻ …về Video; Website nhà trường chứa
  6. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung kiến Đơn vị kiến các thông đánh Mức độ tin về TT thức thức giá hoạt động giáo dục của nhà trường, ...) – Nêu được một số chức năng cơ bản của mạng xã hội: kết nối, giao lưu, chia sẻ, thảo luận và trao đổi thông tin… Thông hiểu – Nêu được ví dụ cụ thể về hậu quả của việc sử dụng thông tin vào mục đích sai trái. Vận dụng – Sử dụng được một số chức năng cơ bản của một mạng xã hội để giao lưu và chia sẻ thông tin: tạo tài khoản, hồ sơ trực tuyến, kết nối với bạn cùng lớp, chia sẻ tài liệu học tập, tạo
  7. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung kiến Đơn vị kiến Mức độ đánh TT thức thức nhóm giá đổi trao …. 3 Nhận biết – Biết được tác hại của bệnh Chủ đề C. Đạo 4. Văn hoá ứng nghiện Internet. 1TN 1TL đức, pháp luật xử qua phương – Nêu được cách và văn hoá tiện truyền (C11) (C18) ứng xử hợp lí trong môi thông số 1TL trường số khi gặp trên mạng hoặc các (C17) kênh truyền thông tin số những thông tin có nội dung xấu, thông tin không phù hợp lứa tuổi. Thông hiểu – Nêu được một số ví dụ truy cập không hợp lệ vào các nguồn thông tin và kênh truyền thông tin. Vận dụng – Biết nhờ người lớn giúp đỡ, tư vấn khi
  8. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung kiến Đơn vị kiến Mức độ đánh TT cần thiết, chẳng thức thức giá hạn khi bị bắt nạt trên mạng. – Lựa chọn được các biện pháp phòng tránh bệnh nghiện Internet. Vận dụng cao – Thực hiện được giao tiếp qua mạng (trực tuyến hay không trực tuyến) theo đúng quy tắc và bằng ngôn ngữ lịch sự, thể hiện ứng xử có văn hoá. 4 Chủ đề D. Ứng 4. Bảng tính Nhận biết 1TN 1TN 2TN 1TL dụng tin học điện tử cơ bản – Nêu được một (C12) (C13) (C14) (C19) số chức năng cơ (C15) bản của phần mềm bảng tính. Thông hiểu – Giải thích được việc đưa các công thức vào bảng tính là
  9. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung kiến Đơn vị kiến một cáchđánh Mức độ điều TT thức thức khiển giá toán tính tự động trên dữ liệu. Vận dụng – Thực hiện được một số thao tác đơn giản với trang tính. – Thực hiện được một số phép toán thông dụng, sử dụng được một số hàm đơn giản như: MAX, MIN, SUM, AVERAGE, COUNT, … – Sử dụng được công thức và dùng được địa chỉ trong công thức, tạo được bảng tính đơn giản có số liệu tính toán bằng công thức.
  10. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung kiến Đơn vị kiến Mức độ đánh TT thức thức giá Vận dụng cao – Sử dụng được bảng tính điện tử để giải quyết một vài công việc cụ thể đơn giản. Tổng 4 6 7 2 Tỉ lệ % 20% 20% 40% 20% Tỉ lệ chung 40% 60% Lưu ý: - Ở mức độ nhận biết và thông hiểu thì có thể ra câu hỏi ở một chỉ báo của mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá tương ứng (một gạch đầu dòng thuộc mức độ đó). - Ở mức độ vận dụng và vận dụng cao có thể xây dựng câu hỏi vào một trong các đơn vị kiến thức.
  11. TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC MỸ ĐỀ KIỂM TRA MÔN TIN HỌC 7 HỌC KỲ I - NĂM HỌC: 2022 – 2023 Họ và tên :........................................................................ Thời gian làm bài : 45 phút Lớp : ............... Ngày kiểm tra:................../ 12 /2022 (không kể thời gian giao đề) Điểm Lời phê của GV - Chữ ký giám khảo 1: - Chữ ký giám khảo 2: I. Phần trắc nghiệm: (5.0 điểm ) Em hãy khoanh tròn vào một chữ cái (A, B, C hoặc D) đứng trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Tai nghe trong hình 1 là loại thiết bị nào? A. Thiết bị vào. B. Thiết bị ra. C. Thiết bị vừa vào vừa ra. D. Thiết bị lưu trữ. Câu 2: Thao tác nào sau đây thực hiện tắt máy tính một cách an toàn? A. Sử dụng nút lệnh Restart của Windows. B. Nhấn giữ công tắc nguồn vài giây. C. Sử dụng nút lệnh Shut down của Windows. D. Rút dây nguồn khỏi ổ cắm. Câu 3: Một số việc không nên làm khi sử dụng máy tính là gì? A. Giữ bàn tay khô, sạch khi sử dụng máy tính. B. Rút điện trước khi lau, dọn máy tính. C. Sử dụng nút lệnh Shut down để tắt máy tính. D. Để đồ uống gần chuột, bàn phím, … Câu 4: Em hãy chỉ ra phần mềm ứng dụng trong các phương án sau: A. Linux. B. Gmail. C. Windows 8. D. Windows Phone. Câu 5: Việc nào sau đây là chức năng của hệ điều hành? A. Khởi động phần mềm đồ họa máy tính. B. Vẽ hình ngôi nhà mơ ước của em. C. Vẽ thêm cho ngôi nhà một cửa sổ. D. Tô màu đỏ cho mái ngói. Câu 6: Các tệp chương trình thường có phần mở rộng là gì? A. .docx. B. .pptx. C. .exe. D. .jpg. Câu 7: Để đổi tên một thư mục, em thực hiện: A. Nhấn nút phải chuột vào thư mục đó và chọn New/Folder. B. Nhấn nút phải chuột vào thư mục đó và chọn Rename. C. Nhấn nút phải chuột vào thư mục đó và chọn Cut. D. Nhấn nút phải chuột vào thư mục đó và chọn Copy. Câu 8: Chọn phương án sai? A. Thông tin trên mạng là thông tin được chia sẻ cho tất cả mọi người nên em có thể sử dụng tùy ý. B. Thông tin trên mạng có cả thông tin tốt và thông tin xấu, không nên sử dụng và chia sẻ tùy tiện. C. Sử dụng và chia sẻ thông tin vào mục đích sai trái có thể phải chịu trách nhiệm trước pháp luật. D. Đăng và chia sẻ thông tin giả, thông tin cá nhân của người khác, thông tin đe dọa, bắt nạt, … gây hậu quả cho người khác và chính mình.
  12. Câu 9: Hình ảnh dưới đây thực hiện hoạt động gì của người dùng facebook? A. Đăng nhập tài khoản. B. Đăng bài viết lên trang cá nhân. C. Bình luận bài viết của bạn bè. D. Đăng ký tài khoản. Câu 10: Em nhận được tin nhắn và lời mời kết bạn trên Facebook từ một người mà em không biết. Em sẽ làm gì? A. Chấp nhận lời mời kết bạn và trả lời tin nhắn ngay. B. Nhắn tin hỏi người đó là ai, để xem mình có quen không, nếu quen mới kết bạn. C. Vào Facebook của họ đọc thông tin, xem ảnh xem có phải người quen không, nếu phải thì chấp nhận kết bạn, không phải thì thôi. D. Không chấp nhận kết bạn và không trả lời tin nhắn. Câu 11: Phương án nào là tác hại của bệnh nghiện Internet? A. Đặt mục tiêu và thời gian rõ ràng cho mỗi lần sử dụng Internet. B. Thiếu giao tiếp với thế giới xung quanh. C. Tích cực tham gia các hoạt động ngoài trời như tập thể thao. D. Chỉ truy cập vào trang web có thông tin phù hợp với lứa tuổi. Câu 12: Phần mềm bảng tính có chức năng chính là gì? A. Quản trị dữ liệu. B. Nhập và tính toán giống như máy tính Casio. C. Nhập và xử lí dữ liệu dưới dạng bảng. D. Soạn thảo văn bản và quản trị dữ liệu. Câu 13: Công thức nào sau đây tự động tính toán trong bảng tính? A. = 25 * 10. B. = C4 * D4. C. = C4 x D4. D. = 25 x 10. Câu 14: Để tính tổng các ô từ C3 đến C7, phương án nào sau đây là đúng? A. =SUM(C3:C7). B. =SUM(C3-C7). C. =SUM(C3…C7). D. =TONG(C3:C7). Câu 15: Công thức =MIN(5,2) cho kết quả là: A. 10. B. 5. C. 7. D. 2. II. Phần tự luận (5.0 điểm) Câu 16: (1.0 điểm) Em hãy nêu các biện pháp bảo vệ dữ liệu? Câu 17: (2.0 điểm) Tác hại của bệnh nghiện Internet là gì? Em sẽ làm gì để không biến mình thành một người nghiện Internet? Câu 18: (1.0 điểm) Để làm báo cáo về kết quả học tập học kì I, giáo viên có tệp bảng tính ghi bảng điểm trung bình môn Toán của các bạn lớp 7 trong một trang tính tương tự như Hình 2. a) Viết công thức tính tổng điểm trung bình của các bạn trong lớp?
  13. b) Viết công thức tìm điểm trung bình cao nhất? Câu 19: (1.0 điểm) Một người bạn của em hay thức khuya để sử dụng mạng Internet vào việc chơi game trực tuyến. Và việc này đã làm ảnh hưởng đến kết quả học tập của bạn rất nhiều. Em sẽ làm gì để giúp bạn? ---HẾT---
  14. TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC MỸ ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI KỲ I MÔN: TIN HỌC 7 NĂM HỌC: 2022 – 2023 I. Phần trắc nghiệm: (5.0 điểm) Ba đáp án đúng tính 1 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp B C D B A C B A án Điể 0.33 0.33 0.33 0.33 0.33 0.33 0.33 0.33 m Câu 9 10 11 12 13 14 15 Đáp D C B C B A D án Điể 0.33 0.33 0.33 0.33 0.33 0.33 0.33 m II. Phần tự luận: (5.0 điểm) Câu Đáp án Điểm - Các biện pháp: Sao lưu dữ liệu, đặt mật khẩu cho tài khoản của mình Câu 16 trên máy tính, cài phần mềm chống virus và cho phần mềm hoạt động 1.0 (1.0 điểm) thường xuyên. - Tác hại: gây ảnh hưởng xấu tới sức khỏe thể chất, tinh thần, kết quả 1.0 học tập và khả năng giao tiếp với mọi người xung quanh. - Để không nghiện Internet: Câu 17 1.0 + Tìm một người tin tưởng để chia sẻ, tâm sự. (2.0 điểm) + Hạn chế tiếp xúc điện thoại hoặc máy tính. + Cài đặt phần mềm giới hạn thời gian sử dụng Internet. + Theo đuổi thói quen tốt như đọc sách, thể thao, … Câu 18 a) = SUM(C4:C7) 0.5 (1.0 điểm) b) = MAX(C4:C7) 0.5 - Phân tích cho bạn hiểu tác hại của việc nghiện game và khuyên 0.5 Câu 19 nhủ bạn. Nếu bạn vẫn không thay đổi thì báo với thầy cô và gia (1.0 điểm) đình bạn. 0.25 0.25 * Lưu ý : học sinh trả lời ý khác đúng vẫn cho điểm.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1