intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đăk Rve, Kon Rẫy

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:14

7
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đăk Rve, Kon Rẫy” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đăk Rve, Kon Rẫy

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ I Năm học: 2022 – 2023 MÔN TIN HỌC - LỚP 7 Tổng % Mức độ nhận thức Tổng Chương/chủ điểm TT Nội dung/đơn vị kiến thức đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Số CH TG Số TG Số TG Số TG Số TG TN TL (Phút) CH (Phút) CH (Phút) CH (Phút) CH (Phút) 1. Sơ lược về các thành phần 3 2.25 2 3 0 0 0 0 5 0 5,25 12,5% Chủ đề A. của máy tính 1 Máy tính và cộng đồng 2. Khái niệm hệ điều hành và 2 1.5 1 1.5 0 0 0 0 3 0 3 7,5% phần mềm ứng dụng Chủ đề C. Tổ chức lưu trữ, Mạng xã hội và một số kênh 2 tìm kiếm và trao đổi thông tin thông dụng 2 1.5 1 1.5 0 0 0 0 3 0 3 7,5% trao đổi trên Internet thông tin Chủ đề D. Đạo đức, Văn hoá ứng xử qua phương tiện 3 pháp luật và 2 1.5 2 3 1 5 0 0 4 1 9,5 20% truyền thông số văn hoá trong môi trường số Chủ đề E. 4 Ứng dụng tin Bảng tính điện tử cơ bản 7 5.25 6 9 1 5 1 5 14 3 24,25 52,5% học Tổng 16 12 12 18 2 10 1 5 28 3 45 100% Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
  2. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ I Năm học: 2022 – 2023 MÔN: TIN HỌC - LỚP 7 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn vị kiến TT Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận Chủ đề thức biết hiểu dụng dụng cao Nhận biết – Biết và nhận ra được các thiết bị vào ra trong mô hình thiết bị máy tính, tính đa dạng và hình dạng của các thiết bị. (Chuột, bàn phím, màn hình, loa, màn hình cảm ứng, máy quét, camera,…) (Câu 1,2) – Biết được chức năng của một số thiết bị vào ra trong thu thập, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin. (Chuột, bàn phím, 1. Sơ lược về các thành màn hình, loa, màn hình cảm ứng, máy quét, camera,…) 3 2 0 0 phần của máy tính (Câu 3) Thông hiểu – Nêu được ví dụ cụ thể về những thao tác không đúng cách Chủ đề A. sẽ gây ra lỗi cho các thiết bị và hệ thống xử lí thông tin. (Câu Máy tính 17) 1 và cộng Vận dụng đồng – Thực hiện đúng các thao tác với các thiết bị thông dụng của máy tính. Nhận biết – Biết được tệp chương trình cũng là dữ liệu, có thể được lưu trữ trong máy tính. -Biết được chức năng điều khiển và quảnlí của hệ điều hành 2. Khái niệm hệ điều hành và phần mềm ứng (Câu 4) 2 1 0 0 dụng – Nêu được tên một số phần mềm ứng dụng đã sử dụng (Phần mềm luyện gõ phím, Word, Paint, …..) (Câu 5) Thông hiểu – Giải thích được chức năng điều khiển của hệ điều hành, qua
  3. đó phân biệt được hệ điều hành với phần mềm ứng dụng. (Câu 18) – Phân biệt được loại tệp thông qua phần mở rộng. -Nêu ví dụ về biện p háp bảo vệ dữ liệu( sao lưu, phòng chống vi rut…)(Câu 19) Vận dụng – Thao tác thành thạo với tệp và thư mục. Nhận biết – Nhận biết một số website là mạng xã hội (Facebook, YouTube, Zalo, Instagram …) (Câu 6) – Nêu được tên kênh và thông tin trao đổi chính trên kênh đó như Youtube cho phép trao đổi, chia sẻ …về Video; Website nhà trường chứa các thông tin về hoạt động giáo dục của nhà trường, …..) Chủ đề C. – Nêu được một số chức năng cơ bản của mạng xã hội: kết Tổ chức lưu nối, giao lưu, chia sẻ, thảo luận và trao đổi thông tin… (Câu Mạng xã hội và một số trữ, tìm 7) 2 kênh trao đổi thông tin 2 1 1 0 kiếm và thông dụng trên Internet Thông hiểu trao đổi thông tin – Nêu được ví dụ cụ thể về hậu quả của việc sử dụng thông tin vào mục đích sai trái. (Câu 20) Vận dụng – Sử dụng được một số chức năng cơ bản của một mạng xã hội để giao lưu và chia sẻ thông tin: tạo tài khoản, hồ sơ trực tuyến, kết nối với bạn cùng lớp, chia sẻ tài liệu học tập, tạo nhóm trao đổi …. – Biết những điều nên và không nên khi tham gia mạng xẫ hội. (Câu 30) Chủ đề D. Nhận biết Đạo đức, – Biết được tác hại của bệnh nghiện Internet.(Câu 8) Văn hoá ứng xử qua pháp luật 3 phương tiện truyền thông – Nêu được cách ứng xử hợp lí khi gặp trên mạng hoặc các 2 2 1 0 và văn hoá số kênh truyền thông tin số những thông tin có nội dung xấu, trong môi trường số thông tin không phù hợp lứa tuổi. (Câu 9)
  4. Thông hiểu – Nêu được một số ví dụ truy cập không hợp lệ vào các nguồn thông tin và kênh truyền thông tin. (Câu 21,22) Vận dụng – Biết nhờ người lớn giúp đỡ, tư vấn khi cần thiết, lựa chọn được các biện pháp phòng tránh bệnh nghiệm internet. (Câu 31) Vận dụng cao – Thực hiện được giao tiếp qua mạng (trực tuyến hay không trực tuyến) theo đúng quy tắc và bằng ngôn ngữ lịch sự, thể hiện ứng xử có văn hoá. Nhận biết – Nêu được một số chức năng cơ bản của phần mềm bảng tính. (Câu 10,11,12,13,14,15,16) Thông hiểu – Giải thích được việc đưa các công thức vào bảng tính là một cách điều khiển tính toán tự động trên dữ liệu. (Câu Chủ đề E. 23,24,25,26,27,28) 4 Ứng dụng Bảng tính điện tử cơ bản Vận dụng 7 6 0 1 tin học – Thực hiện được một số thao tác đơn giản với trang tính. – Thực hiện được một số phép toán thông dụng. Vận dụng cao – Sử dụng được công thức và dùng được địa chỉ trong công thức, tạo được bảng tính đơn giản có số liệu tính toán bằng công thức. (Câu 29) Tổng 16 TN 12 TN 2 TL 1 TL Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
  5. PHÒNG GD & ĐT KON RẪY ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS ĐĂKRVE Năm học: 2022 - 2023 Môn: TIN HỌC - Lớp 7 Đề 201 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 7 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu1: Đâu là thiết bị vào: A. Màn hình. B. loa. C. chuột. D. máy in Câu 2: Thiết bị nào dưới đây có chức năng của chuột máy tính A. Màn hình máy tính . B. màn hình. C. loa D.Ổ dỉa cứng Câu 3: Thiết bị nào có chức năng lưu trữ thông tin: A. Màn hình. B. loa. C. chuột. D. USB Câu 4: Phần mềm nào có chức năng điều khiển, quản lí toàn bộ hoạt động của máy tính A. WORD B. powerpoint C. windows D. phần cứng Câu 5: Lệnh nào dung để xóa thư mục A. coppy B. paste C. delete D. Rename Câu 6: Đâu là một ứng dụng mạng xã hộị A. website B. facebook C. powerpoint D. windows Câu 7: Mạng xả hội face book không chức năng nào? A. Tạo và đăng tải chức năng mới B. Chia sẻ bình luận bài viết đã có C. Tìm kiếm trò chuyện với bạn bè D. Điều khiển toàn bộ máy tính Câu 8: Tác hại của internet A. Học tập mọi lúc mọi nơi B. Giao lưu với bạn bè C. ảnh hưởng sức khỏe và thị lực giảm sút D. giải trí sau giờ học Câu 9: khi thấy thông tin sai sự thật được chia sẻ trên mạng em sẽ làm gì? A. Không chia sẻ và báo với cha mẹ, thầy cô B.Tiếp tục chia sẻ C. Tham gia bình luận D. Không làm gì. Câu 10: giao của một cột và một hang được gọi là gì? A. Một hàng B. một cột C. một ô. D. một trang Câu 11: Đâu là tên của phần mềm của chương trình bảng tính A. Word B. phython C. powerpoint D. excel Câu 12: Địa chỉ ô tính được hiện thị ở đâu? A. Hộp tên B. thanh công thức C. thanh cuốn D. trang tính Câu 13: Ô tính nào là ô tính đang được chọn: A. Có viền màu trắng B. tên hiện thị ở thanh công thức C. Hiện thị ở hộp tên D. không hiện thị Câu 14: Lệnh nào dung để in dữ liệu trong bảng tính? A. File/save B. file/ print C. file/ open D. file/close Câu 15: Để sao chép công thức em chọn cặp lệnh nào? A. Copy/paste B. paste /copy C. copy/cut D. cut/ paste Câu 16: Để nhập công thức vào ô tính phải bắt đầu bằng dấu nào? A. dấu + B. dấu _ C. dấu D. dấu = Câu 17: theo em việc nào không nên làm: A. Giữ tay khô sạch khi sử dụng máy tính B. Gõ phím nhẹ dứt khoát C. Đóng các chương trình hợp lí D. Lau máy tính bằng khăn ướt Câu 18: Đâu là phần mềm ứng dụng: A. Windows B. paint C. ios D. android Câu 19: để bảo vệ thông tin máy tính em cần làm gì A. Truy cập vào trang web không lành mạnh B. Thường xuyên sao lưu dự phòng và quét virus C. Mở thư điện tử khi không rõ nguồn ốc D. Tải phẩn mềm bị bẻ khóa. Câu 20: việc làm nào nên khi sử dụng mạng xả hội A. Kết nối bạn bè B. Nhắn tin xúc phạm C. Đăng tin sai sự thật D. Chia sẻ hình ảnh bạo lực
  6. Câu 21: việc làm nào hợp lệ khi sử dụng internet? A. Đăng nhập tài khoản của người khác B. Đăng xuất tài khoản sau khi sử dụng C. Truy cập vào trang web không lành mạnh D. Tải các ứng dụng không rõ nguồn gốc Câu 22: thông tin nào không nên chia sẻ lên mạng xã hội A. Thông tin cá nhân B. Tài liệu học tập C. Hình ảnh vui nhộn D. Công việc thiện nguyện Câu 23:Cho biết kết quả của phép toán = 5+7 A. 10 B. 11. C. 12 D. 13 Câu 24: Phép toán 6x8 được nhập vào ô tính như thế nào? A. 6x8 B. =6*8 C. =6^8 D.= 6-8 Câu 25: Sắp xếp các bước dưới đây để nhập dữ liệu cho ô tính 1)Nháy chuột vào ô tính cần nhập dữ liệu 2) Gõ enter 3)Gõ dữ liệu A. 3,2,1 B. 1.2.3 C. 1.3.2 D. 3.1.2 Câu 26: nội dung trong ô A7 có dữ liệu là “ LỚP 7A” thì nội dung trong hộp tên sẽ là gì? A. A7 B. 7A C. B7 D. 7B Câu 27: dữ liệu kiểu kí tự bao gồm: A. Chữ cái B. Chữ số C. Các kí hiệu D. Các chữ cái,chữ số và các kí hiệu soạn thảo Câu 28: phát biểu nào sau đây đúng A. Khối gồm các ô không liền nhau B. Khối ô tính có thể là một ô, một hàng, một cột C. Khối chỉ là một hàng D. Khối chỉ gồm một ô tính II. PHẦN TỰ LUẬN ( 3 điểm) Câu 29 (1,0 điểm): Viết công thức tính điểm trung bình môn Toán và Vật Lí Câu 30 (1,0 điểm): Em hãy cho biết những điều nên và không nên khi tham gia mạng xã hội? Câu 31 (1,0 điểm): Nếu một trong những người bạn của em có biểu hiện nghiện trò chơi trực tuyến. Em sẽ làm gì để giúp bạn. ----------------------- Hết -----------------------
  7. PHÒNG GD & ĐT KON RẪY ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS ĐĂKRVE Năm học: 2022 - 2023 Môn: TIN HỌC - Lớp 7 Đề 202 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 7 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: Để sao chép công thức em chọn cặp lệnh nào? A. Copy/paste B. paste /copy C. copy/cut D. cut/ paste Câu 2: Để nhập công thức vào ô tính phải bắt đầu bằng dấu nào? A. dấu + B. dấu _ C. dấu D. dấu = Câu 3: theo em việc nào không nên làm: A. Giữ tay khô sạch khi sử dụng máy tính B. Gõ phím nhẹ dứt khoát C. Đóng các chương trình hợp lí D. Lau máy tính bằng khăn ướt Câu 4: Đâu là phần mềm ứng dụng: A. Windows B. paint C. ios D. android Câu 5: để bảo vệ thông tin máy tính em cần làm gì A. Truy cập vào trang web không lành mạnh B. Thường xuyên sao lưu dự phòng và quét virus C. Mở thư điện tử khi không rõ nguồn ốc D. Tải phẩn mềm bị bẻ khóa. Câu 6: việc làm nào nên khi sử dụng mạng xả hội A. Kết nối bạn bè B. Nhắn tin xúc phạm C. Đăng tin sai sự thật D. Chia sẻ hình ảnh bạo lực Câu 7: việc làm nào hợp lệ khi sử dụng internet? A. Đăng nhập tài khoản của người khác B. Đăng xuất tài khoản sau khi sử dụng C. Truy cập vào trang web không lành mạnh D. Tải các ứng dụng không rõ nguồn gốc Câu 8: thông tin nào không nên chia sẻ lên mạng xã hội A. Thông tin cá nhân B. Tài liệu học tập C. Hình ảnh vui nhộn D. Công việc thiện nguyện Câu 9:Cho biết kết quả của phép toán = 5+7 A. 10 B. 11. C. 12 D. 13 Câu 10: Phép toán 6x8 được nhập vào ô tính như thế nào? A. 6x8 B. =6*8 C. =6^8 D.= 6-8 Câu 11: Sắp xếp các bước dưới đây để nhập dữ liệu cho ô tính 1) Nháy chuột vào ô tính cần nhập dữ liệu 2) Gõ enter 3) Gõ dữ liệu A. 3,2,1 B. 1.2.3 C. 1.3.2 D. 3.1.2 Câu 12: nội dung trong ô A7 có dữ liệu là “ LỚP 7A” thì nội dung trong hộp tên sẽ là gì? A. A7 B. 7A C. B7 D. 7B Câu 13: dữ liệu kiểu kí tự bao gồm: A. Chữ cái B. Chữ số C. Các kí hiệu D. Các chữ cái,chữ số và các kí hiệu soạn thảo Câu 14: phát biểu nào sau đây đúng A. Khối gồm các ô không liền nhau B. Khối ô tính có thể là một ô, một hàng, một cột C. Khối chỉ là một hàng D. Khối chỉ gồm một ô tính Câu 15: Đâu là thiết bị vào: A. Màn hình. B. loa. C. chuột. D. máy in Câu 16: Thiết bị nào dưới đây có chức năng của chuột máy tính A. Màn hình máy tính . B. màn hình. C. loa D.Ổ dỉa cứng Câu 17: Thiết bị nào có chức năng lưu trữ thông tin: A. Màn hình. B. loa. C. chuột. D. USB Câu 18: Phần mềm nào có chức năng điều khiển, quản lí toàn bộ hoạt động của máy tính A. WORD B. powerpoint C. windows D. phần cứng Câu 19: Lệnh nào dung để xóa thư mục A. coppy B. paste C.delete D. Rename
  8. Câu 20: Đâu là một ứng dụng mạng xã hộị A. website B. facebook C. powerpoint D. windows Câu 21: Mạng xả hội face book không chức năng nào? A. Tạo và đăng tải chức năng mới B. Chia sẻ bình luận bài viết đã có C. Tìm kiếm trò chuyện với bạn bè D. Điều khiển toàn bộ máy tính Câu 22: Tác hại của internet A. Học tập mọi lúc mọi nơi B. Giao lưu với bạn bè C. ảnh hưởng sức khỏe và thị lực giảm sút D. giải trí sau giờ học Câu 23: khi thấy thông tin sai sự thật được chia sẻ trên mạng em sẽ làm gì? A. Không chia sẻ và báo với cha mẹ, thầy cô B.Tiếp tục chia sẻ C.Tham gia bình luận D. Không làm gì. Câu 24: giao của một cột và một hang được gọi là gì? A. Một hàng B. một cột C. một ô. D. một trang Câu 25: Đâu là tên của phần mềm của chương trình bảng tính A. Word B. phython C. powerpoint D. excel Câu 26: Địa chỉ ô tính được hiện thị ở đâu? A. Hộp tên B. thanh công thức C. thanh cuốn D. trang tính Câu 27: Ô tính nào là ô tính đang được chọn: A. Có viền màu trắng B. tên hiện thị ở thanh công thức C. Hiện thị ở hộp tên D. không hiện thị Câu 28: Lệnh nào dung để in dữ liệu trong bảng tính? A. File/save B. file/ print C. file/ open D. file/close II. PHẦN TỰ LUẬN ( 3 điểm) Câu 29 (1,0 điểm): Viết công thức tính điểm trung bình môn Toán và Vật Lí Câu 30 (1,0 điểm): Em hãy cho biết những điều nên và không nên khi tham gia mạng xã hội? Câu 31 (1,0 điểm): Nếu một trong những người bạn của em có biểu hiện nghiện trò chơi trực tuyến. Em sẽ làm gì để giúp bạn. ----------------------- Hết -----------------------
  9. PHÒNG GD & ĐT KON RẪY ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS ĐĂKRVE Năm học: 2022 - 2023 Môn: TIN HỌC - Lớp 7 Đề 203 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 7 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: Đâu là thiết bị vào: A. Màn hình. B. loa. C. chuột. D. máy in Câu 2: Thiết bị nào có chức năng lưu trữ thông tin: A. Màn hình. B. loa. C. chuột. D. USB Câu 3: Lệnh nào dung để xóa thư mục A. coppy B. paste C.delete D. Rename Câu 4: Mạng xả hội face book không chức năng nào? A. Tạo và đăng tải chức năng mới B. Chia sẻ bình luận bài viết đã có C. Tìm kiếm trò chuyện với bạn bè D. Điều khiển toàn bộ máy tính Câu 5: khi thấy thông tin sai sự thật được chia sẻ trên mạng em sẽ làm gì? A. Không chia sẻ và báo với cha mẹ, thầy cô B.Tiếp tục chia sẻ C. Tham gia bình luận D. Không làm gì Câu 6: Đâu là tên của phần mềm của chương trình bảng tính A. Word B. phython C. powerpoint D. excel Câu 7: Ô tính nào là ô tính đang được chọn: A. Có viền màu trắng B. tên hiện thị ở thanh công thức C. Hiện thị ở hộp tên D. không hiện thị Câu 8: Để sao chép công thức em chọn cặp lệnh nào? A. Copy/paste B. paste /copy C. copy/cut D. cut/ paste Câu 9: theo em việc nào không nên làm: A. Giữ tay khô sạch khi sử dụng máy tính B. Gõ phím nhẹ dứt khoát C. Đóng các chương trình hợp lí D. Lau máy tính bằng khăn ướt Câu 10: để bảo vệ thông tin máy tính em cần làm gì A. Truy cập vào trang web không lành mạnh B. Thường xuyên sao lưu dự phòng và quét virus C. Mở thư điện tử khi không rõ nguồn ốc D. Tải phẩn mềm bị bẻ khóa. Câu 11: việc làm nào hợp lệ khi sử dụng internet? A. Đăng nhập tài khoản của người khác B. Đăng xuất tài khoản sau khi sử dụng C. Truy cập vào trang web không lành mạnh D. Tải các ứng dụng không rõ nguồn gốc Câu 12:Cho biết kết quả của phép toán = 5+7 A. 10 B. 11. C. 12 D. 13 Câu 13: Sắp xếp các bước dưới đây để nhập dữ liệu cho ô tính 1)Nháy chuột vào ô tính cần nhập dữ liệu 2) Gõ enter 3)Gõ dữ liệu A. 3,2,1 B. 1.2.3 C. 1.3.2 D. 3.1.2 Câu 14: dữ liệu kiểu kí tự bao gồm: A. Chữ cái B. Chữ số C. Các kí hiệu D. Các chữ cái,chữ số và các kí hiệu soạn thảo Câu 15: Thiết bị nào dưới đây có chức năng của chuột máy tính A. Màn hình máy tính. B. màn hình. C. loa D.Ổ dỉa cứng Câu 16: Phần mềm nào có chức năng điều khiển, quản lí toàn bộ hoạt động của máy tính A. WORD B. powerpoint C. windows D. phần cứng Câu 17: Đâu là một ứng dụng mạng xã hộị A. website B. facebook C. powerpoint D. windows Câu 18: Tác hại của internet A. Học tập mọi lúc mọi nơi B. Giao lưu với bạn bè C. ảnh hưởng sức khỏe và thị lực giảm sút D. giải trí sau giờ học Câu 19: giao của một cột và một hàng được gọi là gì?
  10. A. Một hàng B. một cột C. một ô. D. một trang Câu 20: Địa chỉ ô tính được hiện thị ở đâu? A. Hộp tên B. thanh công thức C. thanh cuốn D. trang tính Câu 21: Lệnh nào dung để in dữ liệu trong bảng tính? A. File/save B. file/ print C. file/ open D. file/close Câu 22: Để nhập công thức vào ô tính phải bắt đầu bằng dấu nào? A. dấu + B. dấu _ C. dấu D. dấu = Câu 23: Đâu là phần mềm ứng dụng: A. Windows B. paint C. ios D. android Câu 24: việc làm nào nên khi sử dụng mạng xả hội A. Kết nối bạn bè B. Nhắn tin xúc phạm C. Đăng tin sai sự thật D. Chia sẻ hình ảnh bạo lực Câu 25: thông tin nào không nên chia sẻ lên mạng xã hội A. Thông tin cá nhân B. Tài liệu học tập C. Hình ảnh vui nhộn D. Công việc thiện nguyện Câu 26: Phép toán 6x8 được nhập vào ô tính như thế nào? A. 6x8 B. =6*8 C. =6^8 D.= 6-8 Câu 27: nội dung trong ô A7 có dữ liệu là “ LỚP 7A” thì nội dung trong hộp tên sẽ là gì? A. A7 B. 7A C. B7 D. 7B Câu 28: phát biểu nào sau đây đúng A. Khối gồm các ô không liền nhau B. Khối ô tính có thể là một ô, một hàng, một cột C. Khối chỉ là một hàng D. Khối chỉ gồm một ô tính II. PHẦN TỰ LUẬN ( 3 điểm) Câu 29 (1,0 điểm): Viết công thức tính điểm trung bình môn Toán và Vật Lí Câu 30 (1,0 điểm): Em hãy cho biết những điều nên và không nên khi tham gia mạng xã hội? Câu 31 (1,0 điểm): Nếu một trong những người bạn của em có biểu hiện nghiện trò chơi trực tuyến. Em sẽ làm gì để giúp bạn. ----------------------- Hết -----------------------
  11. PHÒNG GD & ĐT KON RẪY ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS ĐĂKRVE Năm học: 2022 - 2023 Môn: TIN HỌC - Lớp 7 Đề 204 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 7 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: Thiết bị nào dưới đây có chức năng của chuột máy tính A. Màn hình máy tính . B. màn hình. C. loa D.Ổ dỉa cứng Câu 2: Phần mềm nào có chức năng điều khiển, quản lí toàn bộ hoạt động của máy tính A. WORD B. powerpoint C. windows D. phần cứng Câu 3: Đâu là một ứng dụng mạng xã hộị A. website B. facebook C. powerpoint D. windows Câu 4: Tác hại của internet A. Học tập mọi lúc mọi nơi B. Giao lưu với bạn bè C. ảnh hưởng sức khỏe và thị lực giảm sút D. giải trí sau giờ học Câu 5: giao của một cột và một hang được gọi là gì? A. Một hàng B. một cột C. một ô. D. một trang Câu 6: Địa chỉ ô tính được hiện thị ở đâu? A. Hộp tên B. thanh công thức C. thanh cuốn D. trang tính Câu 7: Lệnh nào dung để in dữ liệu trong bảng tính? A. File/save B. file/ print C. file/ open D. file/close Câu 8: Để nhập công thức vào ô tính phải bắt đầu bằng dấu nào? A. dấu + B. dấu _ C. dấu D. dấu = Câu 9: Đâu là phần mềm ứng dụng: A. Windows B. paint C. ios D. android Câu 10: việc làm nào nên khi sử dụng mạng xả hội A. Kết nối bạn bè B. Nhắn tin xúc phạm C. Đăng tin sai sự thật D. Chia sẻ hình ảnh bạo lực Câu 11: thông tin nào không nên chia sẻ lên mạng xã hội A. Thông tin cá nhân B. Tài liệu học tập C. Hình ảnh vui nhộn D. Công việc thiện nguyện Câu 12: Phép toán 6x8 được nhập vào ô tính như thế nào? A. 6x8 B. =6*8 C. =6^8 D.= 6-8 Câu 13: nội dung trong ô A7 có dữ liệu là “ LỚP 7A” thì nội dung trong hộp tên sẽ là gì? A. A7 B. 7A C. B7 D. 7B Câu 14: phát biểu nào sau đây đúng A. Khối gồm các ô không liền nhau B. Khối ô tính có thể là một ô, một hàng, một cột C. Khối chỉ là một hàng D. Khối chỉ gồm một ô tính Câu 15: Đâu là thiết bị vào: A. Màn hình. B. loa. C. chuột. D. máy in Câu 16: Thiết bị nào có chức năng lưu trữ thông tin: A. Màn hình. B. loa. C. chuột. D. USB Câu 17: Lệnh nào dung để xóa thư mục A. coppy B. paste C.delete D. Rename Câu 18: Mạng xả hội face book không chức năng nào? A. Tạo và đăng tải chức năng mới B. Chia sẻ bình luận bài viết đã có C. Tìm kiếm trò chuyện với bạn bè D. Điều khiển toàn bộ máy tính Câu 19: khi thấy thông tin sai sự thật được chia sẻ trên mạng em sẽ làm gì? A. Không chia sẻ và báo với cha mẹ, thầy cô B.Tiếp tục chia sẻ C. Tham gia bình luận D. Không làm gì. Câu 20: Đâu là tên của phần mềm của chương trình bảng tính A. Word B. phython C. powerpoint D. excel Câu 21: Ô tính nào là ô tính đang được chọn: A. Có viền màu trắng B. tên hiện thị ở thanh công thức
  12. C. Hiện thị ở hộp tên D. không hiện thị Câu 22: Để sao chép công thức em chọn cặp lệnh nào? A. Copy/paste B. paste /copy C. copy/cut D. cut/ paste Câu 23: theo em việc nào không nên làm: A. Giữ tay khô sạch khi sử dụng máy tính B. Gõ phím nhẹ dứt khoát C. Đóng các chương trình hợp lí D. Lau máy tính bằng khăn ướt Câu 24: để bảo vệ thông tin máy tính em cần làm gì A. Truy cập vào trang web không lành mạnh B. Thường xuyên sao lưu dự phòng và quét virus C. Mở thư điện tử khi không rõ nguồn ốc D. Tải phẩn mềm bị bẻ khóa. Câu 25: việc làm nào hợp lệ khi sử dụng internet? A. Đăng nhập tài khoản của người khác B. Đăng xuất tài khoản sau khi sử dụng C. Truy cập vào trang web không lành mạnh D. Tải các ứng dụng không rõ nguồn gốc Câu 26:Cho biết kết quả của phép toán = 5+7 A. 10 B. 11. C. 12 D. 13 Câu 27: Sắp xếp các bước dưới đây để nhập dữ liệu cho ô tính 1)Nháy chuột vào ô tính cần nhập dữ liệu 2) Gõ enter 3)Gõ dữ liệu A. 3,2,1 B. 1.2.3 C. 1.3.2 D. 3.1.2 Câu 28: dữ liệu kiểu kí tự bao gồm: A. Chữ cái B. Chữ số C. Các kí hiệu D. Các chữ cái,chữ số và các kí hiệu soạn thảo II. PHẦN TỰ LUẬN ( 3 điểm) Câu 29 (1,0 điểm): Viết công thức tính điểm trung bình môn Toán và Vật Lí Câu 30 (1,0 điểm): Em hãy cho biết những điều nên và không nên khi tham gia mạng xã hội? Câu 31 (1,0 điểm): Nếu một trong những người bạn của em có biểu hiện nghiện trò chơi trực tuyến. Em sẽ làm gì để giúp bạn. ----------------------- Hết -----------------------
  13. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 TIN 7 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: mổi câu đúng 0,25 đ Đề 201 1.C 2.A 3.D 4.D 5.C 6.B 7. D 8.C 9.A 10.C 11.D 12.A 13.C 14.B 15.C 16.D 17.D 18.B 19.B 20.A 21.B 22.A 23.C 24.B 25.C 26.B 27.D 28.B Đề 202 1.C 2.D 3.D 4.B 5.B 6.A 7.B 8.A 9.C 10.B 11.C 12.B 13.D 14.B 15.C 16.A 17.D 18.D 19.C 20.B 21.D 22.C 23.A 24.C 25.D 26.A 27.C 28.B Đề 203 1.C 2.D 3.C 4.D 5.A 6.D 7.C 8.C 9.D 10.B 11.B 12.C 13.C 14.D 15.A 16.D 17.B 18.C 19.C 20.A 21.B 22.D 23.B 24.A 25.A 26.B 27.B 28.B Đề 204 1.A 2.D 3.B 4.C 5.C 6.A 7.B 8.D 9.B 10.A 11.A 12.B 13.B 14.B 15.C 16.D 17.C 18.D 19.A 20.D 21.C 22.C 23.D 24.B 25.B 26.C 27.C 28.D II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Đáp án Điểm G5 = AVERAGE(C5:F5) 0,5 điểm Câu 29: G6 = AVERAGE(C6:F6) 0,5 điểm - NÊN tận dụng mạng xã hội để kết nối bạn bè, tiếp nhận thông tin và 0,5 điểm học hỏi kiến thức, kĩ năng hay bày tỏ quan điểm cá nhân,... Câu 30 - KHÔNG NÊN sử dụng mạng xã hội và thông tin vào mục đích sai 0,5 điểm trái như đăng thông tin giả, thông tin đe doạ, bắt nạt,... gây hậu quả cho người khác hoặc cho chính bản thân mình. - Em sẽ báo với ba mẹ bạn và cùng với ba mẹ bạn giúp đỡ bạn giảm 1,0 điểm dần thời gian tiếp xúc với mạng internet. Câu 31 - Thường xuyên gặp gỡ bạn để chia sẻ, tâm sự và học tập cùng bạn. - Giúp bạn cùng tham gia vào các hoạt động thể dục thể thao ngoài giờ học. Duyệt của CM Duyệt của TCM Giáo viên ra đề Lương Tấn Thanh Phan Thanh Hoàn Phùng Hữu Nhân
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1