![](images/graphics/blank.gif)
Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
lượt xem 2
download
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/images/down16x21.png)
Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lai Thành" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I MÔN TIN HỌC, LỚP 7 Mức độ TT Nội nhận dung/ thức Chư đơn Thôn Vận ơng/c Nhận Vận vị g dụng hủ đề kiến biết hiểu dụng cao thức Tổng TNK TNK TNK TNK % điểm TL TL TL TL Q Q Q Q 1 Chủ 1. 1 đề 1: Thiết 5% 1 Máy bị 0,5 (0,5đ) tính vào - điểm và ra cộng 2. 1 đồng Phần 5% 1 mềm 0,5 (0,5đ) máy điểm tính 3. 1 Quản 5% lí dữ 0,5 1 liệu điểm (0,5đ) trong máy tính 2 Chủ 4. 4 đề 2. Mạn 20% Tổ g xã 2 chức hội điểm lưu và trữ, một tìm số kiếm kênh 2 1 1 và trao (0,5đ) (0,5đ) (1đ) trao đổi đổi thông thôn tin g tin thông dụng trên Inter net
- 3 Chủ 5. 2 đề 3. Ứng 20% Đạo xử 2 đức, trên điểm pháp mạng luật . 1 1 và (0,5đ) (1,5đ) văn hoá trong môi trườ ng số 4 Chủ 6. 3 đề 4. Làm 15% Ứng quen 1,5 dụng với 2 1 điểm tin phần (1,0đ) (0,5đ) học mềm bảng tính. 7. 3 Tính 25% toán 2,5 tự điểm 1 1 1 động (0,5đ) (0,5đ) (1,5đ) trên bảng tính. Tổng 7 5 2 1 15 (3,5đ) (2,5đ) (2,5đ) (1,5đ) (10đ) Tỉ lệ 35% 25% 25% 15% 100% % Tỉ lệ chung 60% 40% 100 % BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I MÔN: TIN HỌC LỚP: 7 Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ dung/Đơ Mức độ TT Chủ đề n vị kiến đánh giá Nhận Thông Vận Vận thức biết hiểu dụng dụng cao 1 Chủ đề 1. Thiết Nhận biết 1(TN) 1: Máy bị vào - - Biết và
- nhận ra được các thiết bị vào – ra có nhiều loại, hình dạng khác nhau. (C1) ra - Biết được chức năng của các thiết bị vào – ra trong tính và thu nhận, cộng lưu trữ, đồng xử lí và truyền thông tin. Nhận biết – Nêu được tên một số phần mềm ứng dụng đã 2. Phần sử dụng mềm (Phần 1(TN) máy tính mềm luyện gõ phím, Word, Paint, …..) (C2) 3. Quản Thông 1 (TN) lí dữ liệu hiểu trong Nêu máy tính được ví dụ về biện pháp bảo vệ dữ liệu như
- sao lưu, phòng chống virus,... (C3) 2 Nhận biết – Nêu được một số chức năng cơ bản của mạng xã hội: kết nối, giao lưu, chia sẻ, thảo luận và trao đổi thông tin… 4. Mạng (C4, C6) Chủ đề xã hội và Thông 2. Tổ một số hiểu chức lưu kênh trao trữ, tìm 2(TN) 1(TN) 1TL đổi thông Nêu kiếm và tin thông được ví trao đổi dụng trên dụ cụ thể thông tin về hậu Internet quả của việc sử dụng thông tin vào mục đích sai trái.(C5) Vận dụng Phân biệt được mạng xã hội và các website( C16) 3 Chủ đề 5. Văn Thông 1(TN) 1 (TL) 3. Đạo hoá ứng hiểu Nêu
- đức, được một pháp số ví dụ luật và truy cập văn hoá không trong hợp lệ môi vào các trường nguồn số thông tin và kênh xử qua truyền phương thông tin. tiện (C11) truyền Vận thông số dụng cao – Biết nhờ người lớn giúp đỡ, tư vấn khi cần thiết. (C13) 4 Chủ đề 6. Làm Nhận 2 (TN) 1 (TN) 4. Ứng quen với biết: dụng tin phần Nêu học. mềm được một bảng tính. số chức năng cơ bản của phần mềm bảng tính(C7, C12) Thông hiểu: Thực hiện được một số thao tác đơn giản: chọn phông chữ, căn chỉnh dữ liệu trong
- ô tính, thay đổi độ rộng cột.(C8) 7. Tính Nhận 1 (TN) 1(TN) 1 (TL) toán tự biết: động trên Nhận bảng tính. biết được một số kiểu dữ liệu trên bảng tính. (C9) Thông hiểu: Sử dụng được công thức và dùng được địa chỉ trong công thức,. (C10) Vận dụng – Thực hiện được giao tiếp qua mạng (trực tuyến hay không trực tuyến) theo đúng quy tắc và bằng ngôn ngữ lịch sự, thể hiện ứng xử có văn
- hoá. (C16) Tổng 7TN 5TN 2 TL 1 TL Tỉ lệ % 35% 25% 25% 15% Tỉ lệ chung 60% 40% PHÒNG GDĐT KIM SƠN ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS LAI THÀNH NĂM HỌC 2022-2023 MÔN TIN HỌC LỚP 7 (Thời gian làm bài: 45 phút) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM(6 điểm) Chọn đáp áp đúng nhất từ các đáp án A, B, C, D. Câu 1.(NB)Thiết bị nào sau đây KHÔNG phải là thiết bị ra? A. Loa. B. Máy in. C. Màn hình. D. Máy quét. Câu 2.(NB) Việc nào sau đây không phải là chức năng của hệ điều hành? A. Sao chép tệp văn bản từ ổ cứng sang USB. B. Tìm kiếm từ "Quê hương" trong tệp văn bản. C. Đổi tên một tệp trên ổ cứng. D. Xóa tệp dữ liệu ra khỏi ổ cứng. Câu 3.(TH)Mật khẩu nào sau đây là mạnh nhất? A. 88889999 B. thiennhan123
- C. matkhau D. 25%nHB@G25 Câu 4. (NB)Những hạn chế của mạng xã hội? A. Có thể đưa thông tin không chính xác hoặc tin xấu khiến chúng ta tin vào những thông tin sai lệch. B. Có thể dễ dàng tiếp cận với những thông tin nguy hiểm, hình ảnh bạo lực. C. Nhiều nguy cơ bị lừa đảo, đánh cắp thông tin cá nhân. D. Tất cả các phương án trên. Câu 5.(TH)KHÔNG nên dùng mạng xã hội cho mục đích nào sau đây? A. Giao lưu với bạn bè. B. Học hỏi kiến thức. C. Bình luận xấu về người khác. D. Chia sẻ các hình ảnh phù hợp của mình Câu 6.(NB) Đâu không phải là tên của mạng xã hội? A. Facebook B. Zalo C. Instagram D. Android Câu 7.(NB)Để nhập công thức vào ô tính phải bắt đầu bằng dấu nào? A dấu + B. dấu _ C. dấu ? D. dấu = Câu 8. (TH)Trên trang tính, muốn nhập dữ liệu vào ô tính, đầu tiên ta thực hiện thao tác nháy chuột chọn A. hàng cần nhập. B. cột cần nhập. C. khối ô cần nhập. D. ô cần nhập. Câu 9.(NB)Trong Excel,các kí hiệu nào sau đây để thể hiện các phép toán cộng, trừ, nhân, chia? A. + - . : B. + - * / C. ^ / : × D. + - ^ \ Câu 10.(TH) Ở một ô tính có công thức sau: =((E5+F7)/C2)*A1 với ô E5 có giá trịlà 2, ô F7 có giá trịlà 8 , ô C2 có giá trị là 2, ô A1 có giá trị là 20 thì kết quả trong ô tính đó sẽ là: A. 10 B. 100 C. 200 D. 120 Câu 11.(TH) Những hành vi nào trong các hành vi dưới đây vi phạm pháp luật trong sử dụng mạng: A. Tung những hình ảnh, phim đồi trụy lên mạng B. Xâm phạm thông tin cá nhân hoặc của tập thể nào đó. Sao chép bản quyền không hợp pháp C. Lây lan virus qua mạng D. Cả 3 đáp án trên Câu 12.(NB)Địa chỉ ô tính được hiện thị ở đâu? A. Hộp tên B. thanh công thức C. thanh cuốn D. trang tính II. TỰ LUẬN (4 điểm) Câu 13. (VDC)Khi sử dụng mạng xã hội, em thấy bạn H đăng hình ảnh, tên tuổi, lớp học, địa chỉ nhà của bạn A và dùng những lời lẽ không tốt nói về bạn A. Rất nhiều học sinh trong trường đã chia sẻ bài viết trên. Theo em, việc làm của bạn H và các bạn có đúng hay không? Vì sao? Câu 14. (VD)Em hãy điền công thức theo mẫu để hoàn thiện bảng số liệu sau:
- Câu 15. (VD) Theo em, mạng xã hội có điểm gì khác so với các website thông thường? ….Hết Xác nhận của Ban giám Giáo viên thẩm định đề Giáo viên ra để hiệu Lã Thị Thu Trang Vũ Thị Kim Thoa Trung Văn Đức HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 MÔN TIN HỌC LỚP 7
- PHẦN I- TRẮC NGHIỆM. Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp D B D D C D D D B B D A án PHẦN II –TỰ LUẬN Câu 13. (1,5 điểm + Việc làm của H và các bạn là sai (0,5 điểm) + Vì H đã chia sẻ thông tin không tin cá nhân người khác không được sự cho phép/ dùng lời lẽ không tốt nói về bạn A là hành vi ứng xử không phù hợp,…. Có thể dẫn đến sự bắt nạt qua mạng, sự mạo danh thực hiện các hành vi vi phạm pháp luật. (1,0 điểm) Câu 14. (1,5 điểm) = B3+C3 (0,5 điểm) = B4+C4 (0,5 điểm) = B5+C5 (0,5 điểm) Câu 15. (1,0 điểm) Các website thông thường không thể kết bạn trò chuyện được với nhau, còn mạng xã hội có thể kết bạn, trò chuyện, bình luận và chia sẻ thông tin. Xác nhận của Ban giám hiệu Giáo viên thẩm định Giáo viên ra đáp án Trung Văn Đức Lã Thị Thu Trang Vũ Thị Kim Thoa
![](images/graphics/blank.gif)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
648 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS số 1 Hồng Ca
3 p |
322 |
41
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phổ Văn
4 p |
820 |
38
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
472 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
368 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
534 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
331 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
2 p |
184 |
15
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p |
478 |
13
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
232 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
291 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
358 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
446 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
211 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
296 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
166 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
137 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng
3 p |
179 |
4
![](images/icons/closefanbox.gif)
![](images/icons/closefanbox.gif)
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/js/fancybox2/source/ajax_loader.gif)